Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85, Bài 11: Tính chất cơ bản cuản phép nhân phân số - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85, Bài 11: Tính chất cơ bản cuản phép nhân phân số - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức : HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

2. Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiẹn phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số.

3. Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Chuẩn bị sẵn bảng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

- HS: Xem lại tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.

III. Phương Pháp:

 - Tái hiện, gợi mở, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.

IV. Tiến Trình Dạy Học:

1. Ổn định lớp: (1) 6A1 :

 2. Kiểm tra bài cũ: (5)

 Hãy phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.

 HS và GV nhận xét.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10)

 GV phép nhân phân số cũng có các tính chất giống như phép nhân các số nguyên.

 GV giới thiệu lần lượt các tính chất như trong SGK.

 Nhận xét, chốt ý.

 HS chú ý theo dõi. 1. Các tính chất:

a) Tính chất giao hoán:

b) Tính chất kết hợp:

c) Nhân với 1:

d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85, Bài 11: Tính chất cơ bản cuản phép nhân phân số - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 11/03/2014
Ngày dạy : 13/03/2014
Tuần: 27
Tiết: 85
§11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức : HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiẹn phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số.
3. Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Chuẩn bị sẵn bảng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- HS: Xem lại tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.
III. Phương Pháp: 
	- Tái hiện, gợi mở, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề. 
IV. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	Hãy phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.
	à HS và GV nhận xét.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
 GV phép nhân phân số cũng có các tính chất giống như phép nhân các số nguyên.
 GV giới thiệu lần lượt các tính chất như trong SGK.	
à Nhận xét, chốt ý.
 HS chú ý theo dõi.
1. Các tính chất: 
a) Tính chất giao hoán:	
b) Tính chất kết hợp:
c) Nhân với 1:
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (12’)
 GV giới thiệu yêu cầu của bài toán.
 GV ta nhân hai phân số nào trước là hợp lý nhất?
 GV ta phải chuyển hai phân số này gần với nhau. 
 GV giới thiệu đây là tính chất giao hoán.
 GV ta đưa hai phân số cần nhân vào trong dấu ngoặc đơn. GV giới thiệu đây là tính chất kết hợp.
	Rút gọn ?	
	Rút gọn ?
	 = ? 
 GV giới thiệu đây là tính chất nhân với 1.
à Nhận xét, chốt ý.
Hoạt động 3: (11’)
 GV cho HS làm ?2.
 GV câu A GV cho HS tự làm được. Câu B thì áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
à Nhận xét, chốt ý.
 HS đọc đề bài.
 HS trả lời.
 HS chú ý theo dõi.
 HS chú ý theo dõi.
 HS chú ý theo dõi.
	 = 1
	 = 
	 = 
 HS chú ý theo dõi.
 HS làm ?2.
 HS chú ý theo dõi và làm theo hướng dẫn của giáo viên.
2. Áp dụng: 
Tính:	M = 
Giải: 
	M = 
	M = (giao hoán)
	M = (kết hợp)
	M = 
	M = 	 (nhân vói 1)
?2: 	A = = 
	A = = 
	B = = 
	B = = 
	B = 
 	4. Củng Cố ( 2’)
 	- GV cho HS nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số.
 	5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 4’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 74 đến 77 (SGK/39).
	- Tiết sau luyện tập.
 6. Rút Kinh Nghiệm : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docT27 tiet 85 Tinh chat co ban cua phep nhan phan so Nh2014.doc