Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 84: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 84: Luyện tập - Năm học 2010-2011

I/. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Thực hiện phép trừ phân số.

 2 .Kĩ năng:

 - Có kỹ năng tìm số đối của 1 số.

- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.

 3. Thái độ:

- Có ý thức trong học tập.

II/. Chuẩn bị:

-GV: Bảng phụ, phấn màu.

-HS: Làm bài tập

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra- Chữa bài tập (15 phút )

? Quy tắc phép trừ phân số

– Bài toán 62 (34/SGK)

? Nêu cách tính nửa chu vi hình chữ nhật.

? Nhận xét bài làm của bạn.

 - Bảng phụ.

? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu phải làm gì.

? Nêu cách tìm giá trị ở ô trống.

-Nhận xét bài làm của bạn

-Nhận xét, cho điểm hs

* Qua bài toán vận dụng kiến thức nào vào tính.

-Lên bảng

? Tóm tắt bài toán.

- Dài + rộng.

-Nhận xét

- Trả lời.

- Trả lời.

-Nhận xét

- Trả lời.

 I. Chữa bài tập

Bài 62: (sgk/34)

 Nửa chu vi HCN:

 (km)

Chiều dài hơn chiều rộng là:

 (km)

Bài 63: (sgk/34).

a. = ;

 b. = ;

 d. =

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 84: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 4/3/201
Ngày giảng: 7/3 
Tiết 84	
 LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu : 
Kiến thức: 
Thực hiện phép trừ phân số.
 2 .Kĩ năng: 
 - Có kỹ năng tìm số đối của 1 số.
Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
 3. Thái độ:
Có ý thức trong học tập.
II/. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ, phấn màu.
-HS: Làm bài tập 
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra- Chữa bài tập (15 phút )
? Quy tắc phép trừ phân số 
– Bài toán 62 (34/SGK)
? Nêu cách tính nửa chu vi hình chữ nhật.
? Nhận xét bài làm của bạn.
 - Bảng phụ.
? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu phải làm gì.
? Nêu cách tìm giá trị ở ô trống.
-Nhận xét bài làm của bạn 
-Nhận xét, cho điểm hs
* Qua bài toán vận dụng kiến thức nào vào tính.
-Lên bảng 
? Tóm tắt bài toán.
- Dài + rộng.
-Nhận xét
- Trả lời.
- Trả lời.
-Nhận xét 
- Trả lời.
I. Chữa bài tập 
Bài 62: (sgk/34)
 Nửa chu vi HCN:
 (km)
Chiều dài hơn chiều rộng là:
 (km)
Bài 63: (sgk/34).
a. = ;
 b. = ; 
 d. = 
Hoạt động 2: Luyện tập (28 phút )
? Đọc và tóm tắt bài toán.
? Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết phim không ta làm thế nào.
? Tổng thời gian Bình có là bao nhiêu.
? Tìm số thời gian Bình làm việc.
? Bình có đủ thời gian xem phim không.
- Bảng phụ.
a. ; b. 
c. 
? Nêu cách thực hiện phép tính 
?Hãy thực hiện yêu cầu đó
? Áp dụng kiến thức nào vào làm bài tập 
* Cách giải bài tập 
? Nêu cách tìm x
? Tìm kết quả của vế trái 
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
? Còn có cách nào giải khác
* Chốt dạng bài tập
-Tóm tắt: 
Thời gian Bình có với tổng thời gian làm việc – so sánh hai thời gian đó.
-Trả lời 
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Thực hiện 3 em làm trên bảng.
-Trả lời 
- Nhớ để vận dụng 
- Thực hiện
- áp dụng qui tắc 
chuyển vế vào tìm x
- Hiểu bài
II Luyện tập 
Bài 65:
 Giải:
 Thời gian Bình có là:
 21h 31’ – 19h = 2h 30’ = h
Tổng số thời gian Bình làm các công việc là:
 p
Thời gian Bình có với thời gian Bình làm việc là: (h)
Vậy: Bình có đủ thời gian xem phim.
Bài tập :
a. = ; b. = 
c
= 
Bài 60 (sgk): Tìm x biết
a. x - = 
 x = = 
b. 
 x = = 
 x = 
Hướng dẫn về nhà (2 phút )
 -Học bài cũ.
 -Làm bài tập 67, 68, 78 -> 82 (SBT)..

Tài liệu đính kèm:

  • doct84.doc