Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 91 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Đức Hoài

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 91 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Đức Hoài

I/ MỤC TIÊU :

- HS biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số .

- Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.

- Có ý thức tự giác trong học tập.

II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ.

III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

HĐ1 : KIỂM TRA BÀI CŨ :

- GV nêu yêu cầu kiểm tra :

- HS1: Nêu qui tắc trừ 2 phân số ? Viết dạng tổng quát ?

- Chữa bài tập 68(b,c)

- GV nhận xét cho điểm HS 1 HS lên bảng phát biểu và làm bài :

HĐ2 : 1.QUY TẮC :

- GV: Hãy nêu qui tắc nhân phân số đã học ở Tiểu học ?

- Áp dụng tính : ?

- Yêu cầu HS làm

-

- GV: Qui tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử, mẫu là số nguyên

- Yêu cầu HS đọc qui tắc trong SGK.

- Yêu cầu thực hiện phép nhân các phân số ở ví dụ - HS: Muốn nhân 2 phân số ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu

Ta có:

HS làm :

1 HS lên bảng làm bài :

* Quy tắc: (SGK)

Ta có :

Ví dụ :

- HS đứng tại chỗ trả lời miệng.

 

doc 18 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 91 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Đức Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 27 : Soạn ngày : 14/03/08
Tiết 83 : luyện tập
	Ngày dạy: 22/03/08
I/ Mục Tiêu : 
HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, com pa, thước kẻ, thước đo góc. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
 GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
HS1 : Nêu định nghĩa 2 số đối nhau ? 
Cho ví dụ? 
Chữa bài 59(a,c,d)
GV nhận xét, cho điểm HS.
HS1 : Phát biểu định nghĩa, lấy ví dụ minh hoạ.
Chữa bài 59(a,c,d)
HĐ2: Luyện tập
GV đưa đề bài 63-sgk lên bảng phụ
Muốn tìm 1 số hạng của tổng ta làm thế nào ?
Yêu cầu 1 HS lên bảng điền
HS lớp nhận xét kết quả.
Bài 63-sgk
- Một HS lên bảng điền
GV đưa đề bài 65-sgk lên bảng phụ
Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết phim không ta làm thế nào ?
GV: Hãy so sanh thời gian Bình làm các việc so với thời gian Bình có ?
Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
GV đưa đề bài 66-sgk lên bảng phụ
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Cho HS lớp nhận xét bổ sung
Ta rút ra nhận xét gì ?
Bài 65-sgk
- HS trình bày theo gợi ý của GV:
Số thời gian Bình có là :
2 giờ 30ph- 19giờ = 2 giờ 30ph=giờ
Tổng số thời gian Bình làm các việc là :
(giờ)
Số thời gian Bình có hơn số thời gian Bình làm việc là :(giờ)
Vậy Bình còn đủ thời gian xem hết phim
Bài 66-sgk
- HS lớp hoạt động theo nhóm. Kết quả:
0
0
0
Nhận xét :
Đề kiểm tra 15 phút
Câu1 (4 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ (...): 
Câu2 (6 điểm) 	a)Tính nhanh: 
	b) Tìm các số nguyên x biết: 
Đáp án và biểu điểm:
Câu1 (4 điểm) Điền chính xác mỗi câu được: 1 điểm
a) 3	b) –11	c) 4	d) 11
Câu2 (6 điểm) 	a)Tính nhanh: (1,5 điểm)
	 (1,5 điểm)
b) Ta có: (1,5 điểm)
 Suy ra: 11 < x < 16; x ẻ Z ị x = 12; 13; 14; 15	 (1,5 điểm)
Hướng dẫn về nhà 
Nắm vững thế nào là số đối của 1 số.
Thuộc và vận dụng được qui tắc trừ phân số .Chú ý dấu khi tính.
Làm bài tập : 68(b,c)- sgk; Bài tập: 78,79, 80, 82- SBT.
 Tuần 27 : Soạn ngày : 14/03/08
Tiết 84: Đ10. Phép nhân phân số
	Ngày dạy: 24/03/08
I/ Mục Tiêu : 
HS biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số .
Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. 
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
HS1: Nêu qui tắc trừ 2 phân số ? Viết dạng tổng quát ?
Chữa bài tập 68(b,c)
GV nhận xét cho điểm HS
1 HS lên bảng phát biểu và làm bài :
HĐ2 : 1.Quy tắc :
GV: Hãy nêu qui tắc nhân phân số đã học ở Tiểu học ?
áp dụng tính : ?
Yêu cầu HS làm 
GV: Qui tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử, mẫu là số nguyên
Yêu cầu HS đọc qui tắc trong SGK.
Yêu cầu thực hiện phép nhân các phân số ở ví dụ
- HS: Muốn nhân 2 phân số ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu
Ta có: 
HS làm : 
1 HS lên bảng làm bài :
* Quy tắc: (SGK)
Ta có :
Ví dụ : 
- HS đứng tại chỗ trả lời miệng.
Yêu cầu HS làm và theo nhóm 
Nửa lớp làm 
Nửa lớp làm 
Đại diên các nhóm lên bảng trình bày
Yêu cầu HS lớp nhận xét bổ sung cho bài làm của các nhóm.
- HS hoạt động theo nhóm
- SGK: 
- SGK:
HĐ3 : 2.nhận xét :
Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK rồi ghi lại phần tổng quát :
Yêu cầu HS làm 
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc phần nhận xét - SGK
- HS làm 
3 HS lên chữa bài :
HĐ4: Củng cố
GV đưa đề bài 69-sgk lên bảng phụ
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Hoàn thành sơ đồ sau
Yêu 1 HS lên bảng điền
Cho HS lớp nhận xét kết quả.
-20
.4
:5
:5
.4
Bài 69-sgk: 
 - HS hoạt động nhóm:
- Một HS lên bảng hoàn thiện sơ đồ:
-20
.4
-80
:5
-16
:5
-4
.4
-16
Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc qui tắc nhân phân số .
Làm bài tập : 71,72- sgk; Bài tập: 83, 84, 86, 87, 88-SBT.
Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên
Đọc trước bài :"Tính chất cơ bản của phép nhân phân số "
	Tuần 27 : Soạn ngày : 14/03/08
Tiết 85 : Đ11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
	Ngày dạy: 26/03/08
I/ Mục Tiêu : 
HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí nhất là khi có nhiều phân số.
Có ý thức quan sát các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
 GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
HS : Nêu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên ?
GV: Phép nhân phân số cũng có những tính chất như vậy.
- HS lên bảng trả lời
a.b= b.a
(a.b).c = a.(b.c)
a.1 = 1.a = a
a(b+c) = a.b + a.c
HĐ2: 1.Các tính chất
1.Các tính chất (7p)
GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK 
Nêu các tính chất của phép nhân phân số ?
GV ghi lên bảng 
- HS đọc thông tin SGK
Các tính chất :
+Tính chất giao hoán: 
+Tính chất kết hợp:
+Nhân với 1: 
+Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: 
	HĐ3: 2. áp dụng
Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu ví dụ – SGK
Yêu cầu HS làm 
Tính nhanh:
HĐ4: Luyện tập - củng cố
GV đưa đề bài 73; 75 – sgk lên bảng phụ.
Yêu cầu hoạt động theo nhóm 
Điền vào ô trống ?
Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả.
a
b
1
0
a.b
0
0
0
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng điền
bài 73 – sgk: 
bài 75 – sgk:
x
Hướng dẫn về nhà
Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào bài tập.
Bài tập về nhà : 76(b,c), 77 - sgk ; Bài tập: 89, 90, 91, 92 - sbt.
 Tuần 28 : Soạn ngày : 22/03/08 
Tiết 86 : luyện tập
	Ngày dạy: 29/03/08 
I/ Mục Tiêu : 
Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ : 
GV gọi 2 HS lên chữa bài tập
 HS1 : Bài 76 - sgk
HS2 : Bài 77 - sgk
- GV nhận xét, cho điểm HS
HS1 :
HS2:
	HĐ2: Luyện tập
GV đưa đề bài 79-sgk lên bảng phụ.
GV tổ chức cho 2 nhóm HS thi ghép chữ nhanh
Công bố luật chơi Phân công hai đội chơi
Xác định tên của nhà bác học?
GV nhận xét kết quả làm việc của 2 nhóm.
Bài 79-sgk 
- HS hoạt động nhóm: 
Kết quả: 
 -1 3 
L
U
O
N
G
T
H
E
V
I
N
H
 0 -1
Đó là tên nhà toán học Việt Nam : Lương Thế Vinh
GV đưa đề bài 83-sgk lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc đầu bài và tóm tắt ghi vào bảng sau:
 A C B
 Việt Nam
Muốn tính quãng đường AB ta làm thế nào ?
Muốn tính quãng đường AC , BC ta làm thế nào?
Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lời giải bài toán trên ?
Yêu cầu HS lớp nhận xét, bổ sung cho bài làm của bạn và hoàn thiện bài vào vở.
GV ghi bài 94-SBT lên bảng phụ.
Tính giá trị biểu thức:
 ?
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân
Một HS lên bảng làm.
HS lớp nhận xét bài làm của bạn
Bài 83-sgk 
- Một HS đọc to đề bài và lên bảng tóm tắt trên bảng phụ:
v
t
s
Việt
15km/h
40ph=2/3h
AC
Nam
12km/h
20ph=1/3h
BC
AB = ?
- HS: Ta tính AC và BC.
Tính thời gian Việt đi từ A đến C và Nam đi từ B đến C
- HS trình bày bài làm theo gợi ý của GV:
Thời gian Việt đi từ A đến C là :
 7h30ph – 6h50ph = 
Quãng đường AC là : 
Thời gian Nam đi từ B đến C là :
7h30ph – 7h10ph = 20ph= 
Quãng đường BC là : 
Quãng đường AB là : 10 + 4 = 14 (km)
Bài 94-SBT 
- Một HS lên bảng tính:
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải.
Làm bài tập : 80, 81, 82 - sgk ; Bài tập: 91, 92, 93, 95 – sbt.
Chú ý tìm cách tính hợp lí và nhanh nhất.
 Tuần 28 : Soạn ngày : 22/03/08
Tiết 87 : Đ12. phép chia phân số 	Ngày dạy: 31/03/08	 
I/ Mục Tiêu : 
HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0.
HS hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số.
Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số .
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
 GV nêu yêu cầu kiểm tra : 
Nêu qui tắc nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ?
áp dụng tính : 
GV nhận xét cho điểm HS
- 1 HS lên bảng trả lời :
áp dụng:
	HĐ2: 1.Số nghịch đảo
GV yêu cầu HS làm 
 Tính : 
GV: Ta nói là số nghịch đảo của -8, -8 là số nghịch đảo của .
Hai số và -8 là 2 số nghịch đảo của nhau .
Yêu cầu HS làm đứng tại chỗ trả lời
Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau ?
Yêu cầu HS nêu định nghĩa – sgk.
Yêu cầu HS làm 
GV lưu ý nếu viết số nghịch đảo của là sai
- HS làm 
- HS nghe giáo viên giới thiệu về hai số nghịch đảo của nhau
- HS làm 
 là số nghịch đảo của , là số nghịch đảo của .Hai số và là 2 số nghịch đảo của nhau .
- HS nêu định nghĩa – sgk
- HS làm 
Số NĐ của là 7.Số NĐ của -5 là 
Số NĐ của là .Số nghịch đảo của là 
HĐ3: 2.Phép chia phân số
GV HS làm bài theo 2 nhóm :
Nhóm 1: tính 
Nhóm 2 : tính 
So sánh kết quả 2 nhóm ?
Có nhận xét gì về 2 phân số và ?
GV: Vậy là khi chia 1 phân số cho 1 phân số khác ta đã nhân nó với phân số nghịch đảo của phân số kia.
Tính : ?
Như vậy phép chia số nguyên cho phân số cũng là phép chia phân số cho phân số.
Hãy nêu qui tắc chia phân số cho phân số ?
GV ghi bảng: 
Yêu cầu HS làm 
Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên khác 0 ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS làm 
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm việc theo nhóm:
Nhóm 1: tính 
Nhóm 2 : tính 
- HS: Ta có = 
Chúng là 2 phân số nghịch đảo của nhau.
- HS: 
- HS nêu qui tắc - SGK
- Hai HS lên bảng làm 
- HS: Ta giữ nguyên tử , nhân mẫu với 
số đó: 
- Một HS lên bảng làm 
HĐ4: Luyện tập
 Bài 84 – sgk.
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 
Đại diện nhóm lên bảng ghi kết quả.
Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả của nhóm bạn. 
 Bài 85 – sgk 
Yêu HS làm việc cá nhân
Một HS lên bảng viết.
- HS hoạt động nhóm
Kết quả :
- Một HS lên bảng viết :
GV nêu câu hỏi củng cố:
Nêu định nghĩa số nghịch đảo của 1 số ?
Nêu qui tắc chia phân số cho phân số ?
- 2 HS lần lượt nêu câu trả lời 
Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo và qui tắc chia phân số .
Làm bài tập : 86, 87, 88 – sgk ; Bài tập: 96, 97, 98 , 103, 104 – sBT.
Bài tập 85 tìm thêm nhiều cách khác.
	 Tuần 28 : Soạn ngày : 22/03/08
Tiết 88 : luyện tập 	Ngày dạy: 02/04/08
I/ Mục Tiêu : 
HS biết vận dụng qui tắc chia trong giải bài toán.
Có kĩ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số .
Rèn tính cẩn thận , chính xác khi giải toán.
II/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập:
HS1 : Chữa bài tập 86(sgk)
HS2 : Chữa bài tập 88-sgk.
GV nhận xét cho điểm
HS1 : Bài 86- SGK: Tìm x
HS2 : Bài 88
Chiều rộng hình chữ nhật là :
Chu vi hình chữ nhật là : 
HĐ2: Luyện tập
GV đưa đề bài 87-sgk lên bảng phụ
Yêu cầu HS lớp thảo luận nhóm
Tính giá trị của biểu thức ?
So sánh kết quả với số bị chia ?
Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày.
Bài 87-sgk
- HS lớp hoạt động nhóm
Bài làm: a)Tính giá trị biểu thức
b)So sánh với 1: 1= 1; 
c)So sánh kết quả với số bị chia
Yêu cầu HS lớp nhận xét bổ sung cho bài làm của nhóm bạn và hoàn thiện bài vào vở.
GV ghi đề bài 90(a,b,c,d)-sgk lên bảng phụ.
Yêu cầu cả lớp làm bài, gọi 2 HS lên bảng trình bày bài, mỗi HS 2 câu
GV đưa đề bài 92-sgk lên bảng phụ
Bài toán thuộc loại nào ?
Gồm những đại lượng nào ?
Viết công thức thể hiện mối quan hệ giữa các đại lượng ?
Yêu cầu một HS lên bảng trình bày lời giải ?
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
Kết luận : Khi chia 1 phân số cho 1 được chính phân số đó. Khi chia 1 phân số cho 1 số nhỏ hơn 1 được phân số lớn hơn phân số đó. Khi chia 1 phân số cho 1 số lớn hơn 1 được phân số nhỏ hơn phân số đó.
bài 90-sgk
HS1:
HS2:
bài 92-sgk
- 1 HS đọc đề bài 
- HS: Bài toán thuộc loại toán chuyển động gồm 3 đại lượng : S , v , t. Công thức: S = v.t
- Một HS lên bảng trình bày lời giải
Bài giải :
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là:
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là : 
Củng cố
1.Bài tập trắc nghiệm :Số nghịch đảo của là :
 a)-12 b) 12 c) d) 
2. Lời giải sau đúng hay sai :
- HS nêu đáp án : b) 12
- HS: Sai vì đã áp dụng sai qui tắc chia 1 số cho 1 tổng
Sửa lại là :
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập : 89, 91 - sgk ; Bài tập: 98, 99, 100, 105, 106, 107, 108- SBT.
Đọc trước bài: "Hỗn số – số thập phân – phần trăm".
 Tuần 29: Soạn ngày : 28/03/08
Tiết 89: Đ13. Hỗn số , số thập phân , phần trăm 
	Ngày dạy: 05/04/08
I/ Mục Tiêu : 
HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
Có kĩ năng viết phân số ( có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 ) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra- đặt vấn đề :
GV: Hãy cho ví dụ về hỗn số , số thập phân , phần trăm đã học ở Tiểu học ?
Nêu cách viết 1 phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số và ngược lại ?
ĐVĐ: Trong tiết này ta sẽ ôn lại về các khái niệm trên với sự có mặt của số âm. .
- HS lấy ví dụ: Hỗn số : .Số thập phân : 0,123 ; 4,56; Phần trăm : 3% ; 5%; 12%; 
Ta có: ; a=bq+r thì 
HĐ2 : 1.Hỗn số:
GV hướng dẫn HS viết phân số dưới dạng hỗn số:
 7 4
 3 1
 Vậy : đọc là: một ba phần tư
GV: Trong hỗn số trên thì đâu là phần nguyên , đâu là phần phân số ?
Yêu cầu HS làm 
Khi nào có thể viết 1 phân số dương dưới dạng hỗn số ?
GV: Ngược lại ta có thể viết hỗn số dưới dạng phân số 
Yêu cầu HS làm 
GV: Các số cũng là hỗn số, chúng là số đối của: 
-HS: 1 là phần nguyên, là phần phân số - HS làm 
- HS: Khi phân số lớn hơn 1
- HS làm 
- HS đọc chú ý –sgk.
GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ – SGK.
Hãy viết tương tự với ?
- HS nghiên cứu ví dụ – SGK.
Ta có: 
HĐ3: 2/ Số thập phân
Có nhận xét gì về các p.số?
GV: Các phân số trên gọi là phân số thập phân.Vậy phân số thập phân là gì ?
GV yêu cầu HS nêu định nghĩa – sgk.
GV: Các phân số trên có thể viết dưới dạng số thập phân : 
Có nhận xét về số chữ số thập phân và số chữ số 0 ở mẫu số ?
Yêu cầu HS làm ,- SGK
Gọi hai HS lên bảng làm
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân và nhân xét kết quả bài làm của bạn.
-HS: Là các phân số có mẫu số là luỹ thừa của 10.
- HS đọc định nghĩa – sgk
- HS: Số chữ số thập phân và số chữ số 0 ở mẫu số bằng nhau.
- Hai HS lên bảng làm: Làm ?3 :
Kết quả : 0,27; - 0,013; 0,000261
Kết quả : 
HĐ4: 3.Phần trăm
GV: Các phân số thập phân còn có thể viết dưới dạng phần trăm, kí hiệu % thay cho mẫu :
 Ví dụ: 
Yêu cầu HS làm - SGK 
Tương tự với: 6,3 = ? 0,34 = ?
- HS lắng nghe GV giới thiệu
- HS làm - SGK
HĐ5: Luyện tập
GV ghi đề bài 94, 95, 96; 97-sgk lên bảng.
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân
Yêu cầu 4 HS lên bảng làm
Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả
-HS1:
-HS2:
-HS3:
-HS4:
Hướng dẫn về nhà 
Học kĩ bài theo SGK
Làm bài tập : 98; 99 - sgk ; Bài tập: 111; 112; 113- SBT.
Tuần 29 : Soạn ngày : 28/03/08
Tiết 90 : luyện tập
	Ngày dạy: 07/04/08 
I/ Mục Tiêu : 
HS biết cách thực hiện phép tính với hỗn số, biết cách tính nhanh khi cộng hay nhân 2 hỗn số. HS được củng cố kiến thức về hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại.
Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.
Có ý thức tự giác trong học tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV gọi 2 HS lên kiểm tra:
HS1 : Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại ?
Chữa bài tập 111-sbt.
HS2 : Định nghĩa số thập phân ? nêu các thành phần của số thập phân ?
Viết các số sau dưới dạng số thập phân : 
GV nhận xét, cho điểm HS.
HS1 : Trả lời câu hỏi của GV và chữa bài tập:
HS2 Trả lời câu hỏi của GV và chữa bài tập: 
HĐ2: Luyện tập 
GV yêu cầu HS đọc đề bài 99 – SGK
Có cách nào cộng nhanh không ?
GV ghi đề bài 101 –sgk lên bảng
Gọi hai HS lên bảng làm
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn
Yêu một HS khác lên bảng làm bài tập 102 – SGK.
GV: Có cách nào tính nhanh không ?
GV ghi đề bài 100; 103 –sgk lên bảng
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân
Gọi hai HS lên bảng làm
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn
GV: Chia 1 số cho 0,5 là nhân số đó với 2. Tại sao như vậy ?
Xét tương tự với trường hợp chia cho 0,25 ?
GV ghi đề bài 104; 105 –sgk lên bảng.
Cho HS làm việc theo nhóm nửa lớp 
Gọi 2 HS đại diện cho các nhóm lên chữa bài.
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 99 - SGK
- HS đọc SGK
- HS: Có thể cộng nhanh như sau :
Bài 101 - SGK 
- 2 HS lên bảng làm bài :
Bài 102 - SGK
- HS làm bài :
- 2 HS lên bảng chữa :
Bài 100 - SGK
-HS trình bày:
Bài 103 - SGK
- HS: 
- HS lớp hoạt động theo nhóm
- Bài làm của các nhóm:
Bài 104 - SGK:
Bài 105 - SGK
	Hướng dẫn về nhà 
Ôn lại các dạng toán đã làm.
Làm bài tập : 111,112,113 -sgk; Bài tập:114,116 – sbt.
Tuần 29 : Soạn ngày : 28/03/08
Tiết 91 : Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
	Ngày dạy: 09/04/08
I/ Mục Tiêu : 
Thông qua tiết luyện tập, HS được rèn kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân.
HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng , hiệu 2 hỗn số.
HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất .
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ :
GV gọi 3 HS lên kiểm tra:
HS1: Chữa bài tập 106 -sGK.
HS2;3: Chữa bài tập 107 - sGK.
GV nhận xét, cho điểm HS.
HS1 : Làm bài :
HS2: Làm bài :
HS3:
	HĐ2: Luyện tập
GV đưa đề bài 108 –sgk lên bảng
Yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi cử đại diện lên bảng trình bày 
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn và hoàn thiện bài vào vở.
GV đưa đề bài 110(a,c,e) –sgk lên bảng.
Yêu cầu HS làm làm việc cá nhân
Thực hiện phép tính ?
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của các bạn và hoàn thiện bài vào vở.
Bài 108 –sgk 
- HS: Thảo luận nhóm 
Bài làm:
Bài 110 –sgk
- Ba học lên bảng làm
GV ghi đề bài 114 –sbt lên bảng
 Tìm x biết ? 
Yêu cầu HS làm làm việc cá nhân
Gọi 2 HS lên bảng làm
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của các bạn và hoàn thiện bài vào vở.
Bài 114 –sBT
- 2 HS lên bảng làm bài :
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các BT đã chữa.
Làm bài tập : 111 -sgk; Bài tập: 116,118,119 – sbt.
Gợi ý bài 119 (c) : Nhân cả tử và mẫu với 2.11.13.

Tài liệu đính kèm:

  • docGi¸o ¸n sè häc 7( cã bµi kiÓm tra 15 phót).doc