I. Mục tiêu :
· HS hiểu được thế nào là 2 số đối nhau .
· Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số .
· Có kĩ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
· Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Nghiên cứu sgk - Bài soạn
2. Học sinh : Học bài - Làm bài tập - Xem trước bài mới .
III. Các bước lên lớp :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a) Phát biểu qui tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu)
Áp dụng : Tính : a) ; b) ; c)
b) Phát biểu qui tắc phép trừ hai số nguyên : Tính : 4 - 9
3. Dạy bài mới :
Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số từ .
Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? Đó chính là nội dung của bài hôm nay .
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi
I. Số đối :
+ GV : Ta có = 0
Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số .
+ GV : và là 2 số có quan hệ như thế nào ?
+ GV : yêu cầu hs làm
Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời .
+ GV : Tìm số đối của phân số
Khi nào hai số đối nhau
Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau .
+ Gv: tìm số đối của phân số
vì sao ?
+ GV : Giới thiệu kí hiệu :
Số đối của là
Hãy so sánh ; =
Vì sao các phân số đó bằng nhau ?
GV cho làm bài
58 sgk/33 .
GV : Gọi 3 hs lên bảng làm
Qua các ví dụ trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số .
II. Phép trừ phân số :
GV cho hs làm
Qua ?3 rút ra phép trừ phân số .
GV : gọi hs nhận xét bài các nhóm và yêu cầu phát biểu lại qui tắc .
Ví dụ : a)
b)
Gọi 2 hs lên bảng làm mỗi em 1 bài .
GV : mà
. Vậy hiệu của 2 phân số là 1 số thế nào ?
GV : Kết luận : Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) .
GV cho hs làm
Gọi 4 hs lên bảng làm
GV lưu ý hs : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của nó .
HS : và là hai số đối nhau
HS : Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số . Hai phân số và là hai số đối nhau .
HS : là số đối của phân số
HS : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bảng 0
· Hs: nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau
Hs: Số đối của phân số là
Vì
HS : Vì đều là số đối của phân số
HS :
Bài 58 sgk trang 133
HS1 : là số đối của
-7 có số đối là 7
có số đối là
HS2 : có số đối là
HS3 : Số 0 có số đối là 0 .
112 có số đối là -112
HS : Trên trục số, 2 số đối nhau nằm về 32 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 .
Làm việc theo nhóm
Hai hs lên bảng làm .
HS : Vậy hiệu là 1 số khi
cộng với thì được
HS1 :
HS2 :
HS3 :
HS4 :
= I. Số đối :
Định nghĩa : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 .
Kí hiệu : Số đối của phân số
Ta có :
II. Phép trừ phân số :
1/. Qui tắc : Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
Tuần 26: TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Ngày dạy : I. Mục tiêu : HS hiểu được thế nào là 2 số đối nhau . Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số . Có kĩ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số . Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số . II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Nghiên cứu sgk - Bài soạn 2. Học sinh : Học bài - Làm bài tập - Xem trước bài mới . III. Các bước lên lớp : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : a) Phát biểu qui tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu) Áp dụng : Tính : a) ; b) ; c) b) Phát biểu qui tắc phép trừ hai số nguyên : Tính : 4 - 9 3. Dạy bài mới : Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số từ . Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? Đó chính là nội dung của bài hôm nay . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi I. Số đối : + GV : Ta có = 0 Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số . + GV : và là 2 số có quan hệ như thế nào ? + GV : yêu cầu hs làm Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời . + GV : Tìm số đối của phân số · Khi nào hai số đối nhau · Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau . + Gv: tìm số đối của phân số vì sao ? + GV : Giới thiệu kí hiệu : · Số đối của là Hãy so sánh ; = Vì sao các phân số đó bằng nhau ? GV cho làm bài 58 sgk/33 . · GV : Gọi 3 hs lên bảng làm · Qua các ví dụ trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số . II. Phép trừ phân số : · GV cho hs làm Qua ?3 rút ra phép trừ phân số . · GV : gọi hs nhận xét bài các nhóm và yêu cầu phát biểu lại qui tắc . · Ví dụ : a) b) Gọi 2 hs lên bảng làm mỗi em 1 bài . · GV : mà . Vậy hiệu của 2 phân số là 1 số thế nào ? · GV : Kết luận : Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) . · GV cho hs làm Gọi 4 hs lên bảng làm · GV lưu ý hs : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của nó . HS : và là hai số đối nhau HS : Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số . Hai phân số và là hai số đối nhau . · HS : là số đối của phân số · HS : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bảng 0 Hs: nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau Hs: Số đối của phân số là Vì HS : Vì đều là số đối của phân số · HS : · Bài 58 sgk trang 133 · HS1 : là số đối của -7 có số đối là 7 có số đối là · HS2 : có số đối là · HS3 : Số 0 có số đối là 0 . 112 có số đối là -112 · HS : Trên trục số, 2 số đối nhau nằm về 32 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 . Làm việc theo nhóm · Hai hs lên bảng làm . · HS : Vậy hiệu là 1 số khi cộng với thì được · HS1 : · HS2 : · HS3 : · HS4 : = I. Số đối : Định nghĩa : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Kí hiệu : Số đối của phân số Ta có : II. Phép trừ phân số : 1/. Qui tắc : Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ 4. Củng cố : · Thế nào là 2 số đối nhau ? · Quy tắc trừ phân số . · Cho hs làm bài 60 sgk trang 33 ; 61 sgk trang 33 . 5. Dặn dò : · Nắm vững định nghĩa 2 số đối nhau và quy tắc trừ phân số . · Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập . · Bài tập 59 ; 62 sgk trang 33 .
Tài liệu đính kèm: