I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Biết quy tắc trừ phân số.
- Kỹ năng: Biết tìm số đối của một số và thực hiện phép trừ phân số.
- Thái độ: Tích cực, tự giác, tinh thần học hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
GV :
HS :
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy
Khởi động: Kiểm tra (5).
? Số đối của số nguyên a là số nào ? Tìm số đối của 5, -7, 0.
HS: Số đối của a là - a
Số đối của 5 là - 5
Số đối của - 7 là 7
Số đối của 0 là 0
HĐ 1: Số đối (13).
- Mục tiêu: Hiểu hai số đối nhau.
- Đồ dùng:
- Cách tiến hành: Cá nhân
? Tìm số đối của (-a) ?
? Học sinh làm ?1.
? Nhận xét kết quả ?
GV: Thuyết trình và ghi bảng.
GV: .
Học sinh trả lời ?2.
? Thế nào là hai số đối nhau ?
Học sinh đọc định nghĩa (SGK/tr/tr33).
? Tìm số đối của phân số ? (-) ?
GV nêu ký hiệu : - = =
? + (-) = ?
HĐ 2: Phép trừ phân số (20).
- Mục tiêu: Biết quy tắc trừ hai phân số.
- Đồ dùng:
- Cách tiến hành: Cá nhân.
? Nêu quy tắc trừ hai phân số đã học ở cấp I ?
? Thực hiện ?3 ?
? So sánh ( + ) với ( - )
Quy tắc.
- HS phát biểu quy tắc trừ hai phân số.
AD tính - (-)
Học sinh làm ?4 (SGK/tr33)
? Tính nhanh ( - ) + ?
? Nhận xét gì về phép toán trừ hai phân số ?
Học sinh đọc nhận xét (SGK).
1) Số đối
a) Ví dụ
Ta có + = 0
Ta suy ra là số đối của
là số đối của
b) Định nghĩa (SGK/tr33)
Kí hiệu:
Số đối của phân số là -
Suy ra + (-) = 0
- = =
2) Phép trừ phân số
a) Nhận xét:
Ta có - = + = =
b) Quy tắc (SGK/tr32)
- = +
c) Ví dụ
- (-) = + =
?4
( - ) + = + ( + ) =
Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng phân số .
Ngày soạn: 15/03/2010 Ngày giảng: 16/03/2010 6 A; 17/03/2010 6B. Tiết 82: PHéP TRừ PHÂN Số I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Biết quy tắc trừ phân số. - Kỹ năng: Biết tìm số đối của một số và thực hiện phép trừ phân số. - Thái độ: Tích cực, tự giác, tinh thần học hỏi. II. Đồ dùng dạy học: GV : HS : III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Khởi động: Kiểm tra (5’). ? Số đối của số nguyên a là số nào ? Tìm số đối của 5, -7, 0. HS: Số đối của a là - a Số đối của 5 là - 5 Số đối của - 7 là 7 Số đối của 0 là 0 HĐ 1: Số đối (13’). - Mục tiêu: Hiểu hai số đối nhau. - Đồ dùng: - Cách tiến hành: Cá nhân ? Tìm số đối của (-a) ? ? Học sinh làm ?1. ? Nhận xét kết quả ? GV: Thuyết trình và ghi bảng. GV: . Học sinh trả lời ?2. ? Thế nào là hai số đối nhau ? Học sinh đọc định nghĩa (SGK/tr/tr33). ? Tìm số đối của phân số ? (-) ? GV nêu ký hiệu : - = = ? + (-) = ? HĐ 2: Phép trừ phân số (20’). - Mục tiêu: Biết quy tắc trừ hai phân số. - Đồ dùng: - Cách tiến hành: Cá nhân. ? Nêu quy tắc trừ hai phân số đã học ở cấp I ? ? Thực hiện ?3 ? ? So sánh ( + ) với ( - ) Quy tắc. HS phát biểu quy tắc trừ hai phân số. AD tính - (-) Học sinh làm ?4 (SGK/tr33) ? Tính nhanh ( - ) + ? ? Nhận xét gì về phép toán trừ hai phân số ? Học sinh đọc nhận xét (SGK). 1) Số đối a) Ví dụ Ta có + = 0 Ta suy ra là số đối của là số đối của b) Định nghĩa (SGK/tr33) Kí hiệu: Số đối của phân số là - Suy ra + (-) = 0 - = = 2) Phép trừ phân số a) Nhận xét: Ta có - = + = = b) Quy tắc (SGK/tr32) - = + c) Ví dụ - (-) = + = ?4 ( - ) + = + ( + ) = Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng phân số . Tổng kết hướng dẫn về nhà (7’). Giáo viên khái quát lại bài . Học sinh nêu số đối của một phân số, quy tắc trừ hai phân số. Làm bài tập 59 (SGK/tr33). GV gọi ba học sinh làm ba ý, dưới lớp tự kiểm tra chéo. - Làm bài tập 60a (SGK/tr33) - Học thuộc định nghĩa số đối của phân số ; quy tắc trừ hai phân số. - Bài tập về nhà: bài 60b, 60c, 60c, bài 62, 63 (SGK/tr33,34) 3) Luyện tập Bài 59 (SGK/tr33): Tính a) - = + = b) - = + = c) - = + = Bài 60a (SGK/tr33): Tìm x biết : x - = HS ghi nội dung về nhà.
Tài liệu đính kèm: