Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 80 đến 82 - Năm học 2012-2013 - Ngọc Văn Thọ

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 80 đến 82 - Năm học 2012-2013 - Ngọc Văn Thọ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Thông qua các bài tập hs nắm chắc quy tắc về phép cộng các phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.

- Học sinh biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu và không cùng mẫu. Có kỹ năng cộng nhanh và đúng.

2. Kỹ năng

- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả).

3. Thái độ

Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khoa học trong giải toán

II. CHUẨN BỊ

* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.

* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.

2. Bài cũ: (4 phút) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.

3. Bài luyện tập.

Hoạt động Nội dung

Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu(10 phút)

GV: Cho đề bài toán.

GV: Em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu?

GV: Khi công hai phân số cùng mẫu ta cần chú ý điều gì?

GV: Em có nhận xét gì về các phân số đã cho trên?

GV: Em hãy rút gọn các phấn số rồi thực hiện phép cộng?

GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. HS nhận xét và bổ sung thêm

GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh

Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu(25 phút)

GV: Cho đề bài toán.

GV: Em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu?

GV: Khi công hai phân số cùng mẫu ta cần chú ý điều gì?

GV: Em có nhận xét gì về các phân số đã cho trên?

GV: Em hãy rút gọn các phấn số rồi thực hiện phép cộng?

GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.

GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm Uốn nắn và thống nhất cách trình bày Dạng 1: Cộng hai phân số cùng mẫu

Bài 1: Cộng các phân số sau:

Hướng dẫn

Dạng 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu

Bài 2: Cộng các phân số sau:

Hướng dẫn

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 80 đến 82 - Năm học 2012-2013 - Ngọc Văn Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/03/2013
Ngày dạy: 04/03/2013
Tiết: 80 
§7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
- HS hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
2. Kỹ năng
- Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Cĩ ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng).
3. Thái độ
Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khoa học trong giải toán
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên:	Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh:	Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: (Lồng trong nội dung dạy)
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu (8 phút)
GV: Cho HS ghi lại ví dụ đã lấy trên bảng Và cho hs làm thêm vd b;c.
HS: 2 hs lên bảng làm vd ; các hs khác làm vào vở.
GV: Qua các ví dụ trên bạn nào nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số có cùng mẫu số.
HS: phát biểu như SGK (25) 
GV: Viết tổng quát.
GV: Gọi 3 hs lên bảng làm ?1các hs khác làm vào vở.
HS: làm ?1
GV: cho hs nhận xét và chú ý ở câu c nên rút gọn các phân số đến tối giản .
GV: Cho hs làm ?2
HS: làm ?2
Hoạt động 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu. (25 phút)
GV: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?.
HS: Ta phải quy đồng các phân số.
GV: Muốn quy đồng các mẫu số các phân số ta làm thế nào?.
HS: Phát biểu lại quy tắc quy đồng mẫu số các phân số.
GV: cho vd , gọi hs lên bảng 
HS: lên bảng làm .
GV: Yêu cầu HS làm ?3
HS: Làm ?3
GV: Qua các vd trên em hãy nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu.
HS: phát biểu quy tắc như SGK.
GV: Gọi 2-3 em nhắc lại quy tắc
HS: phát biểu quy tắc
1. Cộng hai phân số cùng mẫu
vd:Cộng 2 phân số sau:
a); b) 
c) 
Quy tắc: SGK 
Tổng quát: ; (,a,b,cZ;b0)
 ?1 Hướng dẫn 
 a); b) 
c) 
 ?2 Hướng dẫn 
Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phn số vì mọi số nguyn đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.
 Ví dụ: 
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu
Vd: Cộng 2 phân số sau
=
 ?3 Cộng các phân số:
a. 
b. 
c. 
Quy tắc:
SGK
4. Củng cố (9 phút)
– GV nhấn mạnh lại quy tắc so sánh hai phân số và quy đồng mẫu số nhiều phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 42 trang 26 SGK.
	5. Dặn dò (2 phút)
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 43; 44; 45 trang 26 SGK. 
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: 02/03/2013
Ngày dạy: 06/03/2013
 Tiết: 81 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
- Thông qua các bài tập hs nắm chắc quy tắc về phép cộng các phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Học sinh biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu và không cùng mẫu. Có kỹ năng cộng nhanh và đúng.
2. Kỹ năng
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả).
3. Thái độ
Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khoa học trong giải toán
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên:	Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh:	Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: (4 phút) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
3. Bài luyện tập.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu(10 phút)
GV: Cho đề bài toán.
GV: Em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu?
GV: Khi công hai phân số cùng mẫu ta cần chú ý điều gì?
GV: Em có nhận xét gì về các phân số đã cho trên?
GV: Em hãy rút gọn các phấn số rồi thực hiện phép cộng?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. HS nhận xét và bổ sung thêm 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh 
Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu(25 phút)
GV: Cho đề bài toán.
GV: Em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu?
GV: Khi công hai phân số cùng mẫu ta cần chú ý điều gì?
GV: Em có nhận xét gì về các phân số đã cho trên?
GV: Em hãy rút gọn các phấn số rồi thực hiện phép cộng?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm Uốn nắn và thống nhất cách trình bày 
Dạng 1: Cộng hai phân số cùng mẫu
Bài 1: Cộng các phân số sau:
Hướng dẫn 
Dạng 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu
Bài 2: Cộng các phân số sau:
Hướng dẫn 
4. Củng cố (3phút)
	– GV nhấn mạnh lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, quy đồng mẫu số nhiều phân số.
 – Hướng dẫn học sinh làm các bài tập cộng hai phân số.
	5. Dặn dò (2 phút)
– Học sinh về nhà học bài và làm các dạng bài tập tương tự. 
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày soạn: 02/03/2013
Ngày dạy: 08/03/2013
Tiết: 82 	 
 §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
- Bước đầu có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
2. Kỹ năng
- Có ý thức quan sát các đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
3. Thái độ
Rèn luyện thái độ cẩn thận chính xác khoa học trong giải toán
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên:	Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh:	Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số. 
2. Bài cũ: (3 phút) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số?
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1:Nhắc lại các tính chất của phép cộng các số nguyên (5 phút)
GV: Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát?
HS: Phép cộng số Z có các tính chất:
 + Giao hoán: a + b = b + a
 + Kết hợp: (a + b) + c = a + (b +c)
 + Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
 + Cộng với số đối: a + (-a) = 0
Hoạt động 2: Tìm hiểu các tính chất (15 phút)
GV: Qua các ví dụ và tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên ,Gv cho hs nhận xét để rút ra các tính chất
GV: Em nào cho cô biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số?
HS: a) Tính chất giao hoán:
b) Tính chất kết hợp
c) Cộng với số 0: 
GV: Ta chỉ mới học phép cộng 2 phân số.Nhờ tính chất kết hợp của phép cộng ta có thể tính tổng 3 phân số. Tương tự ta có tổng 3, 4, 5 phân số.
GV: Vậy tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì?
HS: Nhờ tính chất cơ bản của phân số khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận lợi.
Hoạt động 3: Áp dụng (15 phút)
GV: Dựa vào các tính chất vừa học em nào có thể tính nhanh tổng A?
HS: Ln bảng trình by bi giải.
GV: trình bày vd và yêu cầu hs nêu lí do của từng bước
Lưu ý:*Khi cộng nhiều phân số ta có thể:
 +Đổi chỗ các số hạng.
 +Thay một số số hạng bằng tổng riêng của chúng.
 *Khi nhóm các số hạng, phải kèm theo dấu của chúng.
GV: cho hs làm ?2.
HS: lên bảng làm ?2. Các hs khác làm vào vở.
?1 Hướng dẫn 
Phép cộng các số nguyên có các tính chất sau:
+ giao hoán;
+ kết hợp;
+ cộng với số không;
+ cộng với số đối.
1. Các tính chất
a) Tính chất giao hoán
Ví dụ:
=
b) Tính chất kết hợp
Vd: 
c) Cộng với số 0:
Ví dụ: 
2Áp dụng
Ví dụ: Tính tổng:
?2 Tính nhanh:
4. Củng cố (4 phút)
 – GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập 47; 48 SGK.
	5. Dặn dò (2 phút)
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập 49; 50; 51 SGK. 
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docGA so hoc 6 tuan 28.doc