A. MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
I. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
II. Kỹ năng:
- Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán.
- Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
III. Thái độ:
- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy logic.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
I. Giáo viên: Sgk, giáo án, máy tính bỏ túi.
II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:
- Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ:
1)Cho biết các tính chất của phép nhân, hãy viết công thức và phát biểu.
2) Vận dụng tính nhẩm * 15 . 2 . 6 = ?
* 45 . 6 = ?
* 25 . 3 + 25 . 7 = ?
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân các số tự nhiên vào tính nhẩm, tính nhanh như thế nào?
2. Triển khai bài dạy
Ngày soạn: .. Tiết 8: LUYỆN TẬP 2 MỤC TIÊU: Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Kỹ năng: Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán. Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận. Rèn cho học sinh tư duy logic. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Luyện tập. Hoạt động nhóm. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ Giáo viên: Sgk, giáo án, máy tính bỏ túi. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà, máy tính bỏ túi. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: - Lớp 6B: Tổng số: Vắng: Kiểm tra bài cũ: 1)Cho biết các tính chất của phép nhân, hãy viết công thức và phát biểu. 2) Vận dụng tính nhẩm * 15 . 2 . 6 = ? * 45 . 6 = ? * 25 . 3 + 25 . 7 = ? Nội dung bài mới: Đặt vấn đề: Vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân các số tự nhiên vào tính nhẩm, tính nhanh như thế nào? Triển khai bài dạy HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: GV: Hãy trao đổi nhóm làm bài 35, tìm tích bằng nhau mà không cần tính toán. HS: 15 . 2 . 6 = 15 . 3 . 4 = 5 . 3 .12 4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9 = 8 . 18. GV: Vận dụng tính chất nào của phép nhân để có kết quả trên? HS: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 1. Bài tập 35: * 15 . 2 . 6 = 15 . 3 . 4 = 5 . 3 .12 * 4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9 = 8 . 18. Hoạt động 2 GV: Có thể tính nhẩm tích 45 . 6 bằng cách: - Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 45 . 6 = 45 . (2 . 3) = (45 . 2) . 3 = 90 . 3 = 270. - Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 45 . 6 = (40 + 5) . 6 = 40 . 6 + 5 . 6 = 240 + 30 = 270. HS: Lắng nghe và ghi nhớ. GV: Tương tự như vậy, bây giờ chia lớp thành ba nhóm thực hiện bài tập 36 sgk khoảng 5 phút? HS: Chia nhóm và hoạt động. Sau đó từng nhóm lên trình bày bài của mình. 2. Bài tập 36: a) 15 . 4 = (15 . 2) . 2 = 30 . 2 = 60 25 . 12 = 25 . 4 . 3 = 100 . 3 = 300 125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8) . 2 = 2000 b) 25 . 12 = 25 . (10 + 2) = 25 . 10 + 25 . 2 = 250 + 50 = 300 34 . 11 = 34 . (10 + 1) = 34 . 10 + 34 . 1 = 340 + 34 = 374. Hoạt động 3 GV: Áp dụng tính chất: a(b - c) = ab - ac ta có thể tính nhẩm một số bài toán: Ví dụ: 13 . 99 = 13 . (100 – 1) = 1300 – 13 = 1287 HS: Lắng nghe và ghi nhớ. GV: Tương tự như vậy hãy làm bài tập 37 sgk? HS: Ba HS lên bảng thực hiện. Các HS còn lại làm bài vào vở và chú ý nhận xét bài làm của bạn. 3. Bài tập 37: a) 16 . 19 = 16 (20 -1) = 1620 - 161 = 320 - 16 = 340 b) 46 . 99 = 46 . (100 - 1) = 46 . 100 - 46 . 1 = 4600 - 46 = 4554 Củng cố Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi thông qua bài tập 38. Tìm x biết: * (15 - x ) + 15 = 0 * (15 - x ) . 15 = 15 - Nêu tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên? Dặn dò Nắm vững tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Xem kĩ các bài tập đã làm, nhất là dạng toán tính nhẩm và tính nhanh. Làm bài tập 39, 40 sgk. Xem kĩ trước bài: “Phép trừ hai số tự nhiên”.
Tài liệu đính kèm: