A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: củng cố quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương.
- Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số cú cùng mẫu dương để so sánh phân số.
- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài,
- Học sinh : Bảng phụ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 6A.
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Phaựt bieồu quy taộc so saựnh hai phaõn soỏ cuứng maóu ?
+ So saựnh hai phaõn soỏ :
HS: phaựt bieồu quy taộc nhử SGK
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Baứi taọp 37a /SGK
y/c HS lờn bảng làm
HS khỏc nhận xột
Baứi 54 SBT-tr15
Hóy sắp xếp cỏc phõn số sau vào cỏc ụ trong bảng, sao cho trong mỗi hàng các phân số tăng dần từ trái sang phải, trong mỗi cột các phân số tăng dần từ trên xuống dưới
Baứi 39 SGK-tr24
GV cho HS ủoùc ủeà baứi 39 SGK vaứ yeõu caàu moọt HS leõn baỷng trỡnh baứy
HD: Laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt phaõn soỏ naứo lụựn hụn ?
Haừy quy ủoàng maóu ba phaõn soỏ ủaừ cho?
Cho caỷ lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 41 SGK
Ta sửỷ duùng tớnh chaỏt
Baứi taọp 37a /SGK:
a)
b)
Baứi 54 SBT-tr15
HS tự tỡm thờm một đáp số nữa
Baứi 39 SGK-tr24
Giaỷi
Quy ủoàng maóu ba phaõn soỏ ta ủửụùc
Vaọy lụựp 6B yeõu thớch moõn boựng ủaự nhaỏt ( vỡ lụựn nhaỏt )
Baứi 41 SGK-tr24
Giaỷi
a/
b/
c/
Soạn: 25/2/2012 Giảng: Tiết 77: Đ6 . so sánh phân số A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số co cùng mẫu dương để so sánh phân số. - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số. - Học sinh : Bảng phụ. C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (tr.9 SBT). - Liên đúng. Vì sau khi quy đồng: 15 >14 ị . - Oanh sai Ví dụ: và có 3 >1 ; 10 > 2 nhưng 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Với các phân số có cùng mẫu so sánh như thế nào ? (Số tự nhiên). - Yêu cầu HS lấy VD. - GV đưa ra quy tắc. VD: so sánh: và . So sánh và - Yêu cầu HS làm ?1. - Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm? Quy tắc so sánh 2 số nguyên dương với số 0. Số nguyên dương với số nguyên âm. - GV: So sánh: và 1.So sánh hai phân số cùng mẫu - Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. VD: - HS đọc quy tắc SGK. (vì (-3) < (-1)) vì 5 > (-1). ?1. ; . ; HS: Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành cùng mẫu dương rồi so sánh. ; GV: So sánh và - Yêu cầu HS hoạt động nhóm Yêu cầu HS nêu các bước làm để so sánh 2 phân số không cùng mẫu. Các bước so sánh: - Biến đổi các phân số có mẫu âm thành mẫu dương. - Quy đồng mẫu các phân số. - So sánh tử các phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. - Yêu cầu HS làm ?2. - Nhận xét gì về các phân số này? Đã tối giản chưa ? GV y/c 2 HS lờn bảng làm - Yêu cầu HS làm ?3. - Yêu cầu HS đọc " Nhận xét" SGK-tr23 2.So sánh hai phân số không cùng mẫu HS hoạt động nhóm: ị và MC: 20 ị so sánh: và có * HS phát biểu quy tắc SGK. ?2. a) ; ị ; MC: 36 ị ; ị ị b) ; ; QĐ: ; có ?3. 0 = Luyện tập - củng cố Bài 38 (tr.23-SGK). - Yêu cầu HS làm bài 40 (tr.24 SGK) theo nhóm. Bài 38 a) h và h. MC: 12 ị h và h có h > h hay h dài hơn h b) m và m. 4.Hướng dẫn về nhà - Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương. - Làm bài tập: 37, 38 (c, d), 39, 41 SGK. 51, 54 (tr. 10 SBT). Soạn: 25/2/2012 Giảng: Tiết 78: luyện tập A. mục tiêu: - Kiến thức: củng cố quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số cú cùng mẫu dương để so sánh phân số. - Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, - Học sinh : Bảng phụ. C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: + Phaựt bieồu quy taộc so saựnh hai phaõn soỏ cuứng maóu ? + So saựnh hai phaõn soỏ : HS: phaựt bieồu quy taộc nhử SGK 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Baứi taọp 37a /SGK y/c HS lờn bảng làm HS khỏc nhận xột Baứi 54 SBT-tr15 Hóy sắp xếp cỏc phõn số sau vào cỏc ụ trong bảng, sao cho trong mỗi hàng cỏc phõn số tăng dần từ trỏi sang phải, trong mỗi cột cỏc phõn số tăng dần từ trờn xuống dưới Baứi 39 SGK-tr24 GV cho HS ủoùc ủeà baứi 39 SGK vaứ yeõu caàu moọt HS leõn baỷng trỡnh baứy HD: Laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt phaõn soỏ naứo lụựn hụn ? Haừy quy ủoàng maóu ba phaõn soỏ ủaừ cho? Cho caỷ lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 41 SGK Ta sửỷ duùng tớnh chaỏt Baứi taọp 37a /SGK: a) b) Baứi 54 SBT-tr15 HS tự tỡm thờm một đỏp số nữa Baứi 39 SGK-tr24 Giaỷi Quy ủoàng maóu ba phaõn soỏ ta ủửụùc Vaọy lụựp 6B yeõu thớch moõn boựng ủaự nhaỏt ( vỡ lụựn nhaỏt ) Baứi 41 SGK-tr24 Giaỷi a/ b/ c/ 4. HDVN: +Naộm ủửụùc caựch so saựnh hai phaõn soỏ . +Baứi taọp veà nhaứ 40 SGK , 52, 53,56 tr15 Bài 6.7; 6.8- SBT-tr17 Soạn: 25/2/2012 Giảng: Tiết 79: Đ7 . phép cộng phân số A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh hơn và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số. - Học sinh : Bảng phụ. C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số đã học. GV ghi TQ ra góc bảng: (a, b, m ẻ N; m ạ 0). (a,b,c,d ẻ N, b,d ạ 0). - GV ĐVĐ vào bài mới. - Một HS lên bảng kiểm tra. - HS lấy VD. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV đưa ra các ví dụ, yêu cầu HS tính. - Qua các ví dụ, yêu cầu HS nêu quy tắc. Viết tổng quát. Cho HS làm ?1. - Các phân số ở c) đã tối giản chưa? Nên làm thế nào trước khi cộng? - Yêu cầu HS làm ?2. - Cho HS củng cố bằng bài 42a, b (26). (Chú ý rút gọn kết quả). 1. Cộng hai phân số cùng mẫu a) Ví dụ: . . b) HS phát biểu quy tắc SGK. c) Tổng quát: (a, b, m ẻ N; m ạ 0). ?1. a) b) c) ?2. -5 + 3 = HS làm bài 42. - Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS nêu quy tắc. - GV ghi tóm tắt. - Cho HS làm ?3. - Qua các ví dụ hãy nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu. - Cho HS làm bài 42 (c, d). Cho HS làm bài 44 (26) và bài 46 (27). - Yêu cầu: Thực hiện phép tính , rút gọn, so sánh. 2.Cộng hai phân số không cùng mẫu -HS: Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta phải quy đồng mẫu cỏc phõn số VD: ?3. a) b) = c) - HS nêu quy tắc trong SGK. Bài 42SGK – tr26 c) . d) . 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc cộng phân số. - Chú ý rút gọn phân số trước khi cộng hoặc kết quả. - Làm bài tập: 43, 45 (26) SGK; 58, 59, 60, 61, 63 SBT (12). Duyệt ngày 27/2/2012
Tài liệu đính kèm: