1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
b) Kĩ năng
- Học sinh biết viết phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh.
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận và chính xác.
2. Trọng tâm
Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
3. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS:Bảng nhóm, thước thẳng.Ôn tập: cách so sánh phân số đã học ở tiểu học, so sánh hai số nguyên.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa bài tập 47/ SBT/ 9 (10 điểm)
HS1:
Đáp số:
a) -40; b) -48
c) -50; d) -5
4.3 Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1 I. So sánh hai phân số cùng mẫu số
GV:Trong hai phân số có cùng một mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
HS:Xem ví dụ SGK
GV:Cho học sinh làm ?1
HS:Cả lớp thực hiện ?1 /SGK. Quy tắc : SGK/23
Ví dụ:
vì (-3)<>
vì 5> (-1)
?1
SO SÁNH PHÂN SỐ Tiết:77; bài 6 Tuần 26 Ngày dạy:2/ 03/2011 1. Mục tiêu a) Kiến thức - Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. b) Kĩ năng - Học sinh biết viết phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh. c) Thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận và chính xác. 2. Trọng tâm Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. 3. Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ. HS:Bảng nhóm, thước thẳng.Ôn tập: cách so sánh phân số đã học ở tiểu học, so sánh hai số nguyên. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định - Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra miệng GV: Nêu yêu cầu HS1: Sửa bài tập 47/ SBT/ 9 (10 điểm) HS1: Đáp số: a) -40; b) -48 c) -50; d) -5 4.3 Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 I. So sánh hai phân số cùng mẫu số GV:Trong hai phân số có cùng một mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn HS:Xem ví dụ SGK GV:Cho học sinh làm ?1 HS:Cả lớp thực hiện ?1 /SGK. Quy tắc : SGK/23 Ví dụ: vì (-3)< (-1) vì 5> (-1) ?1 ; ; ; HS:Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm. ; ; ; Hoạt động 2 GV: Cho hoạt động nhóm HS:Hoạt động nhóm.So sánh và So sánh và Các nhóm khác góp ý kiến. GV: cho HS tự phát hiện ra các bước làm để so sánh 2 phân số không cùng mẫu. GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu? II So sánh hai phân số không cùng mẫu So sánh và So sánh và Quy tắc : SGK/ 23. GV:Em có nhận xét gì về các phân số này?Hãy rút gọn rồi quy đồng để phân số có cùng mẫu dương. HS:Cả lớp thực hiện ?2 ?2 a) và MC: 36 và Câu b) và GV:Yêu cầu 1 HS đọc ?3 GV:Hướng dẫn HS so sánh.Qua việc so sánh các phân số hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0? HS:Thực hiện ?3 GV yêu cầu HS đọc “ Nhận xét” SGK. ?3 Nhận xét:/23 SGK. 4.4 Củng cố và luyện tập Gv:cho HS làm bài 38/SGK/ 23: HS lên bảng giải Bài 38/ 23 SGK: a/ hay h dài hơn h b/ hay m ngắn hơn m HS:Hoạt động nhóm: Bài 40/ 24 SGK GV:Đưa đề bài lên bảng phụ. Bài 40/ 24 SGK:Kết quả: a/ A: ; B : ; C: ; D: ; E: b/ 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà * Đối với tiết học này - Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số. - BTVN: 51; 54/ 10-11 SBT. *Đối với tiết học tiếp theo - Hướng dẫn bài 41 SGK dùng tính chất bắc cầu để so sánh 2 phân số. Nếu và thì - Xem lại phép cộng hai phân số đã học ở tiểu học 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: