1 MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương.
1.2 Kĩ năng:
Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
1.3 Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2. TRỌNG TÂM
So sánh nhiều phân số
3 CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Chuẩn bị bài ở nhà
4 TIẾN TRÌNH:
4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3
6A4
6A1
4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới.
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
Hoạt động 1
“Trong hai phân số có cùng một mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn”.
-Cả lớp thực hiện ?1 trong SGK.
; ; ;
-HS nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm.
Hoạt động 2
-HS hoạt động nhóm.So sánh và
So sánh và
GV cho HS hoạt động nhóm trong 5 phút; 1 nhóm lên trình bày bài giải.
Các nhóm khác góp ý kiến.
-Sau đó GV cho HS tự phát hiện ra các bước làm để so sánh 2 phân số không cùng mẫu.
-GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu?
-Cả lớp thực hiện ?2
Câu b) và
? Em có nhận xét gì về các phân số này?
Hãy rút gọn rồi quy đồng để phân số có cùng mẫu dương.
-GV yêu cầu 1 HS đọc ?3
-GV hướng dẫn HS so sánh.
-Qua việc so sánh các phân số hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0?
-GV yêu cầu HS đọc “ Nhận xét” SGK.
1) So sánh 2 phân số cùng mẫu:
Quy tắc : SGK/23
Ví dụ:
vì (-3)<>
vì 5> (-1)
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu:
Quy tắc : SGK/ 23.
Ví dụ: So sánh:
và MC: 36
và
Nhận xét:/23 SGK.
Tiết : 77 - Bài 6 Tuần 25 SO SÁNH PHÂN SỐ 1 MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức: Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương. 1.2 Kĩ năng: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. 1.3 Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 2. TRỌNG TÂM So sánh nhiều phân số 3 CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ, thước thẳng HS: Chuẩn bị bài ở nhà 4 TIẾN TRÌNH: 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3 6A4 6A1 4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới. 4.3 Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1 “Trong hai phân số có cùng một mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn”. -Cả lớp thực hiện ?1 trong SGK. ; ; ; -HS nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm. Hoạt động 2 -HS hoạt động nhóm.So sánh và So sánh và GV cho HS hoạt động nhóm trong 5 phút; 1 nhóm lên trình bày bài giải. Các nhóm khác góp ý kiến. -Sau đó GV cho HS tự phát hiện ra các bước làm để so sánh 2 phân số không cùng mẫu. -GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu? -Cả lớp thực hiện ?2 Câu b) và ? Em có nhận xét gì về các phân số này? Hãy rút gọn rồi quy đồng để phân số có cùng mẫu dương. -GV yêu cầu 1 HS đọc ?3 -GV hướng dẫn HS so sánh. -Qua việc so sánh các phân số hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0? -GV yêu cầu HS đọc “ Nhận xét” SGK. 1) So sánh 2 phân số cùng mẫu: Quy tắc : SGK/23 Ví dụ: vì (-3)< (-1) vì 5> (-1) 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu: Quy tắc : SGK/ 23. Ví dụ: So sánh: và MC: 36 và Nhận xét:/23 SGK. 4.4 Củng cố và luyện tập: Bài 38/ 23 SGK: HS lên bảng giải Bài 38/ 23 SGK: a/ hay h dài hơn h b/ hay m ngắn hơn m Bài 40/ 24 SGK:Kết quả: a/ A: ; B : ; C: ; D: ; E: b/ 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: a) - Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số. - BTVN: 51; 54/ 10-11 SBT. - Hướng dẫn bài 41 SGK dùng tính chất bắc cầu để so sánh 2 phân số. Nếu và thì b) Chuẩn bị tiết tiếp theo: Phép cộng các phân số 5 Rút kinh nghiệm: Nội dung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phương pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sử dụng ĐD-DH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: