Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77, Bài 6: So sánh phân số - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77, Bài 6: So sánh phân số - Huỳnh Thị Diệu

1 MỤC TIÊU:

 1.1 Kiến thức:

 Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương.

 1.2 Kĩ năng:

 Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.

 1.3 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

2. TRỌNG TÂM

 So sánh nhiều phân số

3 CHUẨN BỊ :

 GV: Bảng phụ, thước thẳng

 HS: Chuẩn bị bài ở nhà

4 TIẾN TRÌNH:

 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3

 6A4

 6A1

 4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới.

 4.3 Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học

Hoạt động 1

“Trong hai phân số có cùng một mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn”.

-Cả lớp thực hiện ?1 trong SGK.

; ; ;

-HS nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm.

Hoạt động 2

-HS hoạt động nhóm.So sánh và

So sánh và

GV cho HS hoạt động nhóm trong 5 phút; 1 nhóm lên trình bày bài giải.

Các nhóm khác góp ý kiến.

-Sau đó GV cho HS tự phát hiện ra các bước làm để so sánh 2 phân số không cùng mẫu.

-GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu?

-Cả lớp thực hiện ?2

Câu b) và

? Em có nhận xét gì về các phân số này?

Hãy rút gọn rồi quy đồng để phân số có cùng mẫu dương.

-GV yêu cầu 1 HS đọc ?3

-GV hướng dẫn HS so sánh.

-Qua việc so sánh các phân số hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0?

-GV yêu cầu HS đọc “ Nhận xét” SGK.

 1) So sánh 2 phân số cùng mẫu:

Quy tắc : SGK/23

Ví dụ:

 vì (-3)<>

 vì 5> (-1)

2) So sánh hai phân số không cùng mẫu:

 Quy tắc : SGK/ 23.

 Ví dụ: So sánh:

 và MC: 36

 và

Nhận xét:/23 SGK.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 77, Bài 6: So sánh phân số - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 77 - Bài 6 	
Tuần 25
SO SÁNH PHÂN SỐ
1 MỤC TIÊU:
 1.1 Kiến thức:
 Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương.
 1.2 Kĩ năng: 
 Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
 1.3 Thái độ: 
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2. TRỌNG TÂM
 So sánh nhiều phân số
3 CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ, thước thẳng 
 HS: Chuẩn bị bài ở nhà
4 TIẾN TRÌNH:
 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3
 6A4
 6A1
 4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới.
 4.3 Bài mới:	
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1
“Trong hai phân số có cùng một mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn”.
-Cả lớp thực hiện ?1 trong SGK.
; ; ; 
-HS nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm.
Hoạt động 2
-HS hoạt động nhóm.So sánh và 
So sánh và 
GV cho HS hoạt động nhóm trong 5 phút; 1 nhóm lên trình bày bài giải.
Các nhóm khác góp ý kiến.
-Sau đó GV cho HS tự phát hiện ra các bước làm để so sánh 2 phân số không cùng mẫu.
-GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu?
-Cả lớp thực hiện ?2 
Câu b) và 
? Em có nhận xét gì về các phân số này?
Hãy rút gọn rồi quy đồng để phân số có cùng mẫu dương.
-GV yêu cầu 1 HS đọc ?3
-GV hướng dẫn HS so sánh.
-Qua việc so sánh các phân số hãy cho biết tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0?
-GV yêu cầu HS đọc “ Nhận xét” SGK.
1) So sánh 2 phân số cùng mẫu:
Quy tắc : SGK/23
Ví dụ:
 vì (-3)< (-1)
 vì 5> (-1)
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu:
 Quy tắc : SGK/ 23.
 Ví dụ: So sánh:
 và MC: 36
 và 
Nhận xét:/23 SGK.
 4.4 Củng cố và luyện tập:
Bài 38/ 23 SGK:
HS lên bảng giải
Bài 38/ 23 SGK:
a/ hay h dài hơn h
b/ hay m ngắn hơn m
Bài 40/ 24 SGK:Kết quả:
a/ A: ; B : ; C: ; D: ; E: 
b/ 
 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
a) - Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số.
 - BTVN: 51; 54/ 10-11 SBT.
 - Hướng dẫn bài 41 SGK dùng tính chất bắc cầu để so sánh 2 phân số.
 Nếu và thì 
b) Chuẩn bị tiết tiếp theo: Phép cộng các phân số
5 Rút kinh nghiệm:
Nội dung
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phương pháp 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Sử dụng ĐD-DH
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 77 SH.doc