Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 75: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 75: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền

 I/. MỤC TIÊU

 * kiến thức:

 Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân so, phân số tối giản.

 *Kỉ năng:

 Rút gọn , so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.

 Áp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế.

 * Thái độ:

 Rèn tính cẩn thận khi tính toán .

 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Biết rút gọn phân số đến tối giản.biết so sánh phân số.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV: phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.

 HS: SGK, bút lông, nắm vững các kiến thức đã học.

 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 1/. Ổn định (1’)

 2/. KTBC (6’)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 75: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:25
Tiết:75
NS: 
ND:
Zz 
LUYỆN TẬP
–&—
 I/. MỤC TIÊU
 * kiến thức: 
 Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân so, phân số tối giản.
 *Kỉ năng:
 Rút gọn , so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.
	 Áp dụng rút gọn phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế.
 * Thái độ: 
 Rèn tính cẩn thận khi tính toán .
 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Biết rút gọn phân số đến tối giản.biết so sánh phân số.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV: phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
 HS: SGK, bút lông, nắm vững các kiến thức đã học.
 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 1/. Ổn định (1’)
 2/. KTBC (6’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV đọc câu hỏi và ghi bảng.
1/ Tìm tất cả các phân số = và có mẫu là các số tự nhiên nhỏ hơn 19.
2/ Chữa bài 31 trang 7 SBT
GV nhận xét, sửa sai đánh giá kết quả.
- HS1 : 
- HS 2: Lượng nước còn phải bơm tiếp cho đầy bể là:
5000 – 3500 = 1500 (lít)
Vậy lượng nước cần bơm tiếp bằng:
3/. Bài mới: Luyện tập 27’
Bài 25 trang 16 SGK:
Viết tất cả các phân số bằng mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số.
Để tìm các cặp phân số bằng nhau, ta nên làm thế nào?
Làm tiếp như thế nào?
- GV: Nếu không có điều kiện ràng buộc thì có bao nhiêu phân số bằng phân số ?
Đó chính là các cách viết khác nhau của số hữu tỉ 
Bài 26 trang 16 SGK: 
Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài?
CD = AB. Vậy CD dài bao nhiêu đơn vị độ dài . Vẽ hình.
Tương tự tính EF ; GH ; IK
Bài 24 trang 16 SGK: 
Tìm các số nguyên x, y biết:
Hãy rút gọn phân số 
Vậy ta có : . Tính x, y?
Gv Nếu bài toán thay đổi 
 thì x và y tính như thế nào?
GV gợi ý tính x.y = ? Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn: x.y = 3 .35 = 105
Bài 23 trang 16 SGK:
Cho A = . Viết tập hợp B các phân số mà m, n A
Trong các số 0; -3; 5 tử số m có thể nhận những giá trị nào? Mẫu số n có thể nhận những giá trị nào?
Thành lập các phân số . Viết tập hợp B
Bài 25 trang 16 SGK :
Ta rút gọn phân số 
Ta nhân cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên sao cho tử và mẫu của nó là số tự nhiên có hai chữ số
HS: Có vô số phân số.
Bài 26 trang 16 SGK: 
2HS đọc đề bài
Gồm 12 đơn vị độ dài
CD = AB = . 12 = 9
HS vẽ hình
EF = .12 = 10 (đơn vị độ dài)
GH = .12 = 6 (đơn vị độ dài)
IK = .12 = 15 (đơn vị độ dài)
Bài 24 trang 16 SGK: 
HS: 
x.y = 3 .35 = 105 = 5.21= 7.15= (-3).(-35)
= 
Bài 23 trang 16 SGK:
4/ Củng cố (8’)
Bài tập 27 trang 16 SGK:
Rút gọn: 
Muốn rút gọn các phân số này ta phải làm như thế nào?
Gợi ý để tìm thừa số chung của tử và mẫu
Bài tập 27 trang 16 SGK:
- HS: Ta phải phân tích tử và mẫu thành tích: 
5/ HDVN (3’)
Ôn tập tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn ở dạng tổng, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.
Xem trước bài “ Quy đồng mẫu nhiều phân số”
BTVN 33,35,37 trang 8,9 SBT.
GV hướng dẫn bài 35: 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET75).doc