I. Mục tiêu:
Về kiến thức: Nắm vững phép cộng, trừ, nhân các số nguyên; các tính chất, quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và bội ước của số nguyên.
Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải toán, kĩ năng tính toáncác số nguyên.
Tiết : 75 KIỂM TRA 1 TIẾT
Số học 6
Thời gian 45phút
Mục tiêu:
Về kiến thức: Nắm vững phép cộng, trừ, nhân các số nguyên; các tính chất, quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và bội ước của số nguyên.
Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải toán, kĩ năng tính toáncác số nguyên.
Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phép cộng, trừ các số nguyên
1 câu
(2đ)
1câu(2đ)
Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
1/2câu(2đ)
½ câu(2đ)
Tính chất phép nhân trong tập hợp các số nguyên ,quy tắc dấu ngoặc
1/2câu(2đ)
½ câu(2đ)
Quy tắc chuyển vế,
1câu(3đ)
1câu(3đ)
Bội, ước của số nguyên
1câu(1đ)
1câu(1đ)
Tổng
4câu(10đ)
4câu(10đ)
Nội dung đề:
Câu 1(2đ). Tính các tổng:
a/ [( -10) +( -25)] + (-5)
b/ 120 + ( -85 ) – 220 – (- 85 )
Câu 2(4đ).Tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a. (- 5).( - 50 ).( - 2 ) b. [(-12) + 32].( -30 )
c. 45.( - 150 ) + 45.(152) d. [( -14 ) + ( - 49 )] : ( -7)
Câu 3(3đ). Tìm số nguyên x,biết:
a/ 2x -18 = 22 b. 3x + 78 = 15 c. | x – 2 | = 0
Câu 4(1đ). tìm tất cả các ước của các số: 6; - 15
Đáp án và thang điểm:
Câu 1.
a/ [( -10) +( -25)] + (-5)
= (-35) + (-5) (0.5đ)
= -40 (0.5đ)
b/ 120 + ( -85 ) – 220 – (- 85 )
= 120 - 220 + [(-85) +85] (0.5đ)
= 120 – 220 = -100 (0.5đ)
Câu 2
a. (- 5).( - 50 ).( - 2 )
= (-5).100 (0.5đ)
= - 500 (0.5đ)
b. [(-12) + 32].( -30 )
= 20.( - 30) (0.5đ)
= - 6 00 (0.5đ)
c. 45.( - 150 ) + 45.(152)
= 45.[( -150) + 152) (0.5đ)
= 45.2 = 90 (0.5đ)
d. [( -14 ) + ( - 49 )] : ( -7)
= (- 63): ( - 7) (0.5đ)
= 9 (0.5đ)
Câu 3.
a/ 2x -18 = 22
2x = 22 + 18 (0.25đ)
2x = 40 (0.25đ)
x = 40:2 (0.25đ)
x = 20 (0.25đ)
b. 3x + 78 = 15
3x = 15 – 78 (0.25đ)
3x = - 63 (0.25đ)
x = - 63: 3 (0.25đ)
x = - 21 (0.25đ)
c. | x – 2 | = 0
x – 2 = 0 (0.5đ)
x = 2 (0.5đ)
Câu 4
Ư(6) ={ 1;-1;2;-2;3;-3;6;-6} (0.5đ)
BGH
TT
Ư( -15) = { 1;-1;3;-3;5;-5;15;-15} (0.5đ)
Tài liệu đính kèm: