I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.
- Thái độ: Phát triển tư duy học sinh.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: bảng phụ ghi bài tập.
-HS: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh
2/. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên kiểm tra
HS1: Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19.
HS2: Bài 31/ 7 SBT.
I/ Sửa bài tập cũ:
Bài 34/ 8 SBT:
Rút gọn phân số
Ta được
Lựơng nước còn phải bơm tiếp cho đầy bể là:
5000 – 3500 = 1500 (l)
Lượng nước cần bơm tiếp bằng
của bể.
Tiết: 74 LUYỆN TẬP Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học. - Thái độ: Phát triển tư duy học sinh. II/ CHUẨN BỊ: -GV: bảng phụ ghi bài tập. -HS: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề IV/ TIẾN TRÌNH: 1/. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh 2/. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên kiểm tra HS1: Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19. HS2: Bài 31/ 7 SBT. I/ Sửa bài tập cũ: Bài 34/ 8 SBT: Rút gọn phân số Ta được Lựơng nước còn phải bơm tiếp cho đầy bể là: 5000 – 3500 = 1500 (l) Lượng nước cần bơm tiếp bằng của bể. 3/. Bài mới: Gọi 1 HS đọc đề bài: Viết tất cả các phân số bằng mà tử và mẫu là các số tự nhiên có 2 chữ số. GV hỏi: Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài? CD = Vậy CD dài bao nhiêu đơn vị độ dài ? Vẽ hình ? tương tự tính độ dài của EF, GH, IK. Vẽ các đoạn thẳng. Tìm các số nguyên x và y biết Hãy rút gọn phân số Tính x? tính y? GV phát triển bài tốn: Nếu bài tốn thay đổi thì x và y tính như thế nào? GV gợi ý cho HS lập tích xy rồi tìm các cặp số nguyên thoả mãn xy = 3. 35 = 105 Gọi HS đọc đề rút gọn: A = B = II/ Bài tập mới: Bài 25/ 16 SGK: Rút gọn Bài 26/ 16 SGK: Giải Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài: CD = ( đơn vị độ dài). EF = ( đơn vị độ dài). GH = ( đơn vị độ dài) IK = ( đơn vị độ dài). Bài 24/ 16 SGK: Giải Rút gọn Ta có: x = Ta có: y = Giải Ta có: xy = 105 Vậy x = 1 ; y = 105 x = 3; y = 35 Có 8 cặp thoả mãn. Bài 36/ 8 SBT. Giải A = = B = = 4/. Củng cố: Bài học kinh nghiệm: -Khi rút gọn phân số có dạng biểu thức ta nên áp dụng tính chất phân phối, biến đổi tử và mẫu thành tích thì mới rút gọn được . -Cần quan sát thật kỹ đề bài. 5/ Hướng dẫn về nhà: -Oân tập tính chất cơ bản của phân số, ccáh tìm BCNN của 2 hay nhiều số để tiết sau học bài “ Quy đồng mẫu nhiều phân số”. -BTVN: 33; 35; 37; 40 / 8-9 SBT. - Xem lại QĐM đã học ở tiểu học - Làm ?1, ?2, ?3 tr 17, 18 SGK V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: