Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 74 đến 76 - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 74 đến 76 - Năm học 2011-2012

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.

- Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3 chữ số).

- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.

- Học sinh : Máy tính bỏ túi.

C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: 6A.

2. Kiểm tra bài cũ:

- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.

- Yêu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại.

1)

2)

3)

Một HS lên bảng điền.

1) Sai, sửa lại : .

2) Đúng.

3) Sai, sửa lại: .

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 65Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 74 đến 76 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 18/2/2012
Giảng:
Tiết 74: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.
- Thái độ : Phát triển tư duy HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 6A...........................................................................
2. Kiểm tra: 15 phỳt
Đề bài
Đỏp ỏn
Điểm
Rỳt gọn cỏc phõn số 
a) 
b) 
c) 
2) Rỳt gọn 
a) 
b) 
1) Rỳt gọn cỏc phõn số 
a) 
b) 
c) 
2) Rỳt gọn 
a) 
b) 
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 25 tr.16 SGK.
Phải làm tiếp như thế nào ?
- Nếu không có điều kiện dàng buộc thì có bao nhiêu phân số bằng phân số ?
- Đó là cách viết khác nhau của số hữu tỉ .
Bài 26 tr.16 SGK.
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ .
- Hỏi : Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị dài ?
Bài 24 tr.16 SGK.
- Yêu cầu HS rút gọn .
Bài 23 tr.16 SGK.
_ GV lưu ý : 
Các phân số bằng nhau chỉ viết một đại diện
Bài 36 (SBT)/tr11
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
A = .
B = .
GV: gợi ý để HS tìm được thừa số chung của tử và mẫu.
Bài 39 tr12/ SBT.
Gọi ƯCLN(12n+1; 30n+2) = d 
Biến đổi để cú d = 1 
ị đpcm
Bài 25.
Ta phải rút gọn phân số: .
Rút gọn : .
Nhân cả tử và mẫu của với cùng một số tự nhiên sao cho tử và mẫu của nó là các số tự nhiên có 2 chữ số.
.
Có 6 số thỏa mãn đề bài.
- Có vô số.
Bài 26.
Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài .
CD = (đơn vị độ dài)
EF = (đơn vị độ dài).
GH = (đơn vị độ dài)
- HS vẽ hình vào vở.
Bài 24.
Có : 
.
.
Bài 23.
Tử số m có thể nhận : 0; -3; 5, mẫu số n có thể nhận -3 ; 5.
Ta lập được các phân số :
B = { }
HS hoạt động theo nhóm:
A = = .
B = = 
 = .
Bài 39.
BCNN (12; 30) = 60
ị (12n + 1). 5 = 60n + 5 d
 (30n + 2). 2 = 60n + 4 d
 (12n + 1). 5 - (30n + 2). 2 = 
60n + 5 - 60n + 4 = 1 d
Trong N thỡ d chỉ có một ước là 1 
ị d = 1.
ị (12n +1) và (30n + 2) nguyên tố cùng nhau ị là phân số tối giản.
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Ôn tập tính chất cơ bản của phân số , cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để tiết sau học bài " Quy đồng mẫu nhiều phân số ".
- Làm bài tập : 33; 35; 37; 38; 40 tr.8, 9 SBT.
 _______________________________
Soạn: 18/2/2012
Giảng:
Tiết 75 - Đ5 . QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số không quá 3 chữ số).
- Thái độ : Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 6A...........................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại.
1) 
2) 
3) 
Một HS lên bảng điền.
1) Sai, sửa lại : .
2) Đúng.
3) Sai, sửa lại: .
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV ĐVĐ vào bài.
VD: Cho 2 phân số: và .
Quy đồng mẫu 2 phân số. Nêu cách làm.
- Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì?
- Mẫu chung có quan hệ như thế nào với mẫu của các phân số ban đầu ?
- Tương tự, hãy quy đồng mẫu 2 phân số: và .
- Nếu lấy mẫu chung là bội chung khác của 5 và 8 như : 80; 120; ... được không? vì sao ?
- Yêu cầu HS làm ?1 (tr.17 SGK).
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm.
- Cơ sở của quy đồng mẫu các phân số là gì ?
- Nhận xét : Mẫu chung phải là BC của các mẫu, thường là BCNN.
1.QUY ĐỒNG MẪU HAI PHÂN SỐ 
.
.
Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng mẫu.
- Là bội chung của các mẫu ban đầu.
Nửa lớp làm TH1.
Nửa lớp làm TH2.
1) 
2) 
Dựa vào tính chất cơ bản của phân số.
Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số:
; ; ; 
- Nên lấy mẫu chung là gì ?
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách lấy mẫu chung chia lần lượt cho từng mẫu.
- GV hướng dẫn HS trình bày:
; ; ; ; MC : 120.
(60) (24) (40) (15)
Quy đồng:
 ; ; ; .
- Nêu các bước làm để quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương ?
- GV đưa quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?3 theo phiếu học tập.
2.QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 
Là BCNN (2; 5; 3; 8)
BCNN (2; 5; 3; 8) = 23 . 5 . 3 = 120.
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
120 : 3 = 40
120 : 8 = 15
 Nhân cả tử, mẫu của phân số với thừa số phụ.
HS nêu: 
Qui tắc quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương:
+ Tìm mẫu chung. (BCNN của các mẫu)
+ Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cỏch chia mẫu chung cho từng mẫu)
+ Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ 
GV: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương.
- Làm bài 28 tr.19 SGK.
Quy đồng mẫu các phân số sau:
 ; ; 
Các phân số đã tối giản chưa ?
- Tổ chức trò chơi : Ai nhanh hơn.
Quy đồng mẫu các phân số:
 ; ; 
(Hai đội mỗi đội ba người)
Bài 28.
Quy đồng mẫu : ; ; 
MC: 48 (3) (2) (6)
ị ; ; 
Giải:
 ; ; MC : 75
(15) (3) (25)
ị ; ; 
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Làm bài tập : 29; 30; 31; 41; 42; 43 
 _________________________________________
Soạn: 18/2/2012
Giảng:
Tiết 76: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng ). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.
- Thái độ : Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 6A...........................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương.
 Chữa bài tập 30 (c) tr.19 SGK.
HS2: Chữa bài tập 42 tr.12 SBT.
 Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36 :
 ; ; ; ; -5.
Hai HS lên bảng kiểm tra:
HS1: - Phát biểu.
 - Bài tập:
 ; ; 30 = 2.3.5
(4) (2) (3) 60 = 22.3.5
 40 = 23.5
 MC: 23.3.5 = 120
Quy đồng mẫu:
.
HS2: 
 ; ; ; ; 
MC: 36
NTP: (12) (12) (18) (9) (36)
Quy đồng mẫu:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 32, 33 tr.19 SGK.
Quy đồng mẫu các phân số sau ?
- GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu dương ?
Bài 35 SGK 
Để rút gọn các phân số này trước tiên ta phải làm gì ?
Bài 44 tr.13 SBT.
Bài 36 tr.20 SGK.
Đố vui.
Bài 45 tr 913/ SBT.
Bài 48 tr.13 SBT.
Vậy phân số có dạng như thế nào ?
Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức ?
Bài 32
a) ; ; MC: 63
 (9) (7) (3)
ị 
b) ; 
 MC: 23.3.11 = 264
 (22) (3)
ị ; 
c) ; ; 
ị ; ; 
 MC: 22.5.7 = 140
 (4) (7) (5)
ị ; 
Bài 35: Rỳt gọn rồi qui đồng mẫu cỏc ps 
a) ; ; ; 
Rút gọn: 
ị ; ; MC: 30
 (5) (6) (15)
Quy đồng: .
b) .
Bài 44 tr.13 SBT.
Rút gọn:
 (7)
 (13)
 MC: 13.7 = 91
Quy đồng: .
Bài 36:
HS hoạt động theo nhóm, gợi ý: rút gọn trước . kết quả: Hội an mỹ sơn.
Bài 45/SBT
Nhận xét: 
Vì : .
Bài 48 tr.13 SBT.
Gọi tử số là x (x ẻ Z).
Phân số có dạng 
ị 35.x = 7.(x + 16)
ị 35x = 7x + 112
ị 28x = 112
ị x = 112: 28 = 4 (ẻ Z)
Vậy phân số đó là .
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở TH) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn , quy đồng mẫu của phân số.
- Làm bài tập 46, 47 tr.9 SBT.
Duyệt ngày 20/2/2012

Tài liệu đính kèm:

  • docSỐ HỌC 6 -T74,75,76.doc