Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏch quy đồng mẫu hai phân số.
*GV: Hãy đưa hai phân số sau về cùng một mẫu: và
*GV: Khi đó ta đưa hai phân số trên có cùng mẫu, có mẫu BC (2,7).
*HS : BC (2, 7) = {0; 14; 28; }
= ; =
Ta thấy hai phân số trên đã được đưa về hai phân số có cùng mẫu.
*GV: Cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu hai phân số.
*HS:- Chú ý nghe giảng.
- Quy đồng hai phân số trên có cùng mẫu là: 28; 42.
*GV: - Nhận xét.
- Muốn quy đồng mẫu hai phân số ta làm thế nào ?.
*HS: Trả lời.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 theo nhúm.
*HS : Thực hiện.
*GV: Nhận xétvề mẫu số? Ta nên quy đồng về mẫu nào là đơn giản nhất?
*HS: Trả lời, ghi bài. 1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Ví dụ: Hãy đưa hai phân số sau về cùng một mẫu: và
Giải:
Ta có: BC (2, 7) = {0; 14; 28; }
nên:
= ; =
Nhận xét: Ta biết đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu.
Cách làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phân số.
?1. (BP)
= ; ; = ; ; = ;
Nhận xét:
Ta thấy các số 40, 80; 120; 160 đều là các bội của 5 và 8. Do vậy để cho đơn giản khi quy đồng, người ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
Ngày soạn: 20/02/2009 Tiết 74: LUYỆN TẬP 2 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm chắc kiến thức về t/c cơ bản của phõn số, rút gọn phân số. 2. Kỹ năng: Thực hiện rút gọn thành thạo các phân số chưa được tối giản. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận trong thực hiện rút gọn các phân số. B. Phương pháp: Hỏi đáp + Củng cố, luyện tập + hoạt động nhóm. C. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, nội dung bài tập và đỏp ỏn, bảng phụ, phấn màu. 2. HS: Học bài, làm bài tập, học bài đầy đủ như nội dung dặn dò tiết trước bảng nhóm, bút lông. D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ:(5’) HS: Caựch ruựt goùn p/soỏ? Laứm Bt 20(sgk – 15) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) Tiết trước các em được biết cách rỳt gọn phõn số về dạng tối giản. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm bài tập tốt, tiết hôm nay chúng ta cùng đi vào luyện tập về rỳt gọn phõn số 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Luyện tập rỳt gọn phõn số 20' *GV: Yêu cầu học sinh là bài tập số 24/sgk-16. *HS: Học sinh 1 lên bảng thực hiện *GV: Gợi ý: Neõn ruựt goùn phaõn soỏ roài tớnh x và y. Học sinh 2 lên bảng thực hiện. *GV: Yêu các học sinh khác nhận xét. Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Hướng dẫn cú thể giải bằng vận dụng t/c cơ bản của phõn số. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 25/sgk-16 theo nhóm. *HS: Chia lớp thành bốn nhóm. Các nhóm ghi kết quả bài làm vào bảng phụ. Cử đại diện lên thuyết trình. Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 27/sgk-16 theo nhóm thảo luận. *HS: Thực hiện. *GV: Chỳ ý những sai lầm thường mắc của HS. Baứi taọp 24 / 16 : Ta cú: Suy ra: .(-1) Hay: .5 Baứi taọp 25 / 16 : Ta cú: hoặc * Nhúm 1: * Nhúm 2: (HS) (HS) * Nhúm 3: * Nhúm 4: (HS) (HS) Baứi taọp 27 / 16 : ẹaõy laứ moọt sai laàm thửụứng maộc đú là: ”ruựt goùn” caực soỏ haùng gioỏng nhau ụỷ tửỷ vaứ ụỷ maóu chửự khoõng phaỷi ruựt goùn thửứa soỏ chung. Hoạt động 2: Thi làm toán tập thể 13' *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 26/15 theo nhóm. *HS: Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 *GV: Gợi ý: ẹoaùn thaỳng AB goàm bao nhieõu ủụn vũ ủoọ daứi? *HS: *GV: CD = , vaọy CD coự ủoọ daứi baống bao nhieõu? *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Baứi taọp 26 / 16 : A B C D E F G H I K IV. Củng cố: (3') - Nhắc lại phương pháp giải các bài tập. - Nhaộc nhụỷ cho hs 1 soỏ loói thửụứng maộc phaỷi. V. Dặn dò: (2’) Veà nhaứ : xem laùi vụỷ ghi, tieỏp tuùc cuỷng coỏ lyự thuyeỏt. Laứm bt :26;27;30(sbt – 7) + 34;35(sbt -8). Xem trửụực baứi mụựi : Quy ủoàng maóu nhieàu p/soỏ. Ngày soạn: 22/02/2009 Tiết 75: quy đồng mẫu nhiều phân số A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hieồu theỏ naứo laứ qui ủoàng maóu soỏ nhieàu phaõn soỏ, naộm ủửụùc caực bửụực tieỏn haứnh qui ủoàng maóu nhieàu phaõn soỏ. 2. Kỹ năng: Bửụực ủaàu coự kyỷ naờng qui ủoàng maóu caực phaõn soỏ (caực phaõn soỏ naứy coự maóu laứ soỏ khoõng quaự 3 chửừ soỏ). 3. Thái độ: Gaõy cho hoùc sinh yự thửực laứm vieọc theo qui trỡnh, thoựi quen tửù hoùc (qua vieọc ủoùc vaứ laứm theo hửụựng daón cuỷa SGK tr. 18). B. Phương pháp: Hỏi đáp + nờu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhúm. C. Chuẩn bỊ: 1. GV: Nội dung, BP ghi cỏc btập, cỏc cõu hỏi HĐ nhúm, phấn màu, MTBT. 2. HS: Xem trước nội dung của bài, làm BTVN, MTBT. D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ: (5') Phaựt bieồu tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ ? ẹieàn vaứo ba chấm : III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) Ta đó viết những phõn số thành những phõn số bằng cỏc phõn số đó cho nhưng cú điều gỡ đặc biệt? Việc làm đú gọi là quy đồng mẫu nhiều phõn số? Làm cỏch nào để đưa được psố đó cho về dạng như vậy? Hôm nay chúng ta sẽ tỡm hiểu... 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏch quy đồng mẫu hai phân số. 15' *GV: Hãy đưa hai phân số sau về cùng một mẫu: và *GV: Khi đó ta đưa hai phân số trên có cùng mẫu, có mẫu BC (2,7). *HS : BC (2, 7) = {0 ; 14 ; 28 ; } = ; = Ta thấy hai phân số trên đã được đưa về hai phân số có cùng mẫu. *GV: Cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu hai phân số. *HS:- Chú ý nghe giảng. - Quy đồng hai phân số trên có cùng mẫu là: 28; 42. *GV: - Nhận xét. - Muốn quy đồng mẫu hai phân số ta làm thế nào ?. *HS: Trả lời. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 theo nhúm. *HS : Thực hiện. *GV: Nhận xét về mẫu số? Ta nờn quy đồng về mẫu nào là đơn giản nhất? *HS: Trả lời, ghi bài. 1. Quy đồng mẫu hai phân số. Ví dụ: Hãy đưa hai phân số sau về cùng một mẫu: và Giải: Ta có: BC (2, 7) = {0 ; 14 ; 28 ; } nên: = ; = Nhận xét: Ta biết đổi các phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu. Cách làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phân số. ?1. (BP) = ; ; = ; ; = ; Nhận xét: Ta thấy các số 40, 80 ; 120 ; 160 đều là các bội của 5 và 8. Do vậy để cho đơn giản khi quy đồng, người ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu. Hoạt động 2: Tỡm hiểu quy đồng mẫu nhiều phân số 17' *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. *HS : Hai học sinh lần lượt làm . a, BCNN (2, 5, 3, 8) = 120. b,;;; *GV : Các phân số trên đều đưa về cùng mẫu, gọi là quy đồng mẫu nhiều phân số. - Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số ta làm thế nào ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và giới thiệu quy tắc. Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3 a? (BP) *HS : Thực hiện như sgk. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3 b theo nhúm? *HS : Thực hiện. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số ?2. a, BCNN (2, 5, 3, 8) = 120. b,;;; Nhận xét: Các phân số trên đều đưa về cùng mẫu, gọi là quy đồng mẫu nhiều phân số. Quy tắc: (sgk) ?3. a, Quy đồng mẫu các phân số: và - BCNN (12, 30) = 60 -Thừa số phụ của 12 là 5; thừa số phụ của 30 là 2. - Quy đồng: và b, Hoạt động nhúm: (HS) IV. Củng cố: (5’) - Neõu quy taộc quy ủoàng maóu nhieàu p/soỏ? Laứm BT 28a. - Sau khi hs thửùc hieọn xong, chuự yự: Khi quy ủoàng p/soỏ thỡ trước hết phaõn soỏ luoõn vieỏt daùng toỏi giaỷn vaứ maóu soỏ dửụng. V. Dặn dò: (1’) - Veà nhaứ, xem laùi vụỷ ghi, hoùc quy taộc (sgk-19); laứm bt 29,30,3,32,33 sgk trang 19. - Tiết sau: Luyện tập. Ngày soạn: 21/02/2009 Tiết 76: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm chắc kiến thức quy đồng mẫu nhều phân số. 2. Kỹ năng: Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu nhiều phõn số. Giaỷi thaứnh thaùo caực baứi taọp veà qui ủoàng maóu caực phaõn soỏ (coự maóu laứ soỏ khoõng quaự 3 chửừ soỏ). 3. Thái độ: Giáo dục ý thức làm việc khoa học, hiệu quả và trình tự. B. Phương pháp: Hỏi đáp + Củng cố, luyện tập + hoạt động nhóm. C. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, nội dung bài tập và đỏp ỏn, bảng phụ, phấn màu. 2. HS: Học bài, làm bài tập, học bài đầy đủ như nội dung dặn dò tiết trước bảng nhóm, bút lông. D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ:(8’) Muoỏn qui ủoàng hai hay nhieàu phaõn soỏ ta phaỷi laứm theỏ naứo ? Hoùc sinh 1 : sửỷa baứi taọp 30 / 19 Hoùc sinh 2 : Sửỷa baứi taọp 31 / 19 III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) Tiết trước các em được biết cỏc bước quy đồng mẫu nhiều phõn số. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và thực hiện thành thạo làm bài tập tốt, tiết hôm nay chúng ta cùng đi vào luyện tập về 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Luyện tập rỳt gọn phõn số 20' *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 32/sgk-19. *HS: Lên bảng thực hiện. *GV: Gợi ý: Neỏu maóu cuỷa ủeà baứi cho dửụựi daùng tớch, ta coự theồ nhanh choựng tỡm ủửụùc maóu chung chớnh laứ BCNN cuỷa caực maóu vaứ tỡm nhanh ủửụùc caực thửứa soỏ phụ. *GV: Yêu cầu các học sinh khác nhận xét. *HS: Nhận xét. Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 34, 35 theo nhóm. *HS: Nhóm 1, 2 BT34 Caàn lửu yự laứ phaỷi ủửa veà caực phaõn soỏ coự maóu dửụng roài mụựi thửùc hieọn qui ủoàng maóu hoaởc maóu chung phaỷi laứ maóu dửụng. Caõu b) neõn ruựt goùn trửụực. *HS: Nhóm 3, 4 BT35 Các nhóm ghi bài giải vào bảng nhóm. Các nhóm nhận xét chéo. *GV: Nhận xét đánh giá chung. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Baứi taọp 32 /sgk-19: Qui ủoàng maóu caực phaõn soỏ : a) MC: 63 b) MC : 23 . 3 . 11 = 264 Baứi taọp 34 / sgk-20 : a) b) c) Baứi taọp 35/sgk-20: Rút gọn rồi quy đồng a) b) Các phân số trở thành Hoạt động 2: Thi làm toán tập thể 10' *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập đố vui số 36/sgk-21 theo nhóm. (BP ghi ụ chữ) *HS: Các nhóm thảo luận và ghi bài giải vào bảng nhóm. Đại diện lờn bảng trỡnh bày. Các nhóm nhận xét chéo. *GV: Nhận xét đánh giá chung. Đố VUI: (bảng phụ) HộI AN Mỹ SƠN IV. Củng cố: (3') Qua caực baứi taọp treõn khi qui ủoàng maóu nhieàu phaõn soỏ hoùc sinh caàn chuự yự : - MC chớnh laứ BCNN cuỷa caực maóu Phaỷi ủeồ caực phaõn soỏ dửụựi daùng maóu dửụng (Maóu chung phaỷi laứ soỏ nguyeõn dửụng). Moọt soỏ nguyeõn laứ phaõn soỏ coự maóu laứ 1 Trửụực khi qui ủoàng caàn phaỷi ruựt goùn caực phaõn soỏ V. Dặn dò: (2’) - ễn tập quy tắc so sánh phân số (ở tiểu học), so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn, quy đồng mẫu của phân số. - Làm bt 46; 47(sbt – 9,10) + 33 (sgk – 20). - Đọc trước bài : “So sánh phân số”.
Tài liệu đính kèm: