Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 71: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 71: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền

I/. MỤC TIÊU

 * kiến thức:

 Ôn lại khái niệm phân số và định nghĩa hai phân số bằng nhau.

 *Kỉ năng:

 Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau để tính toán.

 * Thái độ:

 Rèn tính cẩn thận khi tính toán .

 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Biết tìm số nguyên x và y , áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV: phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập

 HS: SGK, xem lại các kiến thức đã học.

 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 1/. Ổn định (1’)

 2/. KTBC (8’)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

.HS1: Viết dạng tổng quát của hai phân số bằng nhau.

Điền số thích hợp vào ô vuông

 a/ b/

HS2: Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương:

GV nhận xét và cho điểm. -HS1 Thực hiện

 - HS2 Thực hiện.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 112Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 71: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:24
Tiết:71
NS: 
ND:
 LUYỆN TẬP
 –&—
I/. MỤC TIÊU
 * kiến thức: 
 Ôn lại khái niệm phân số và định nghĩa hai phân số bằng nhau.
 *Kỉ năng:
 Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau để tính toán.
 * Thái độ: 
 Rèn tính cẩn thận khi tính toán .
 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Biết tìm số nguyên x và y , áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau. 
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV: phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập
 HS: SGK, xem lại các kiến thức đã học.
 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 1/. Ổn định (1’)
 2/. KTBC (8’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
.HS1: Viết dạng tổng quát của hai phân số bằng nhau.
Điền số thích hợp vào ô vuông
a/ b/ 
HS2: Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương: 
GV nhận xét và cho điểm.
-HS1 Thực hiện
 - HS2 Thực hiện.
3/. Bài mới: Luyện tập 24’
Bài 1
Tìm các số nguyên x,y biết
a/ b/ 
Bài 2
Trong các phân số sau, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại?
Bài 3: Lập các cặp các phân số bằng nhau từ đẳng thức.
 a/ 2.36 = 8.9
 b/ (-2) . (-14) = 4.7
 GV nhận xét và sửa sai .
Bài 1
HS: ta cần rút gọn các phân số đến tối giản rồi so sánh:
Ta có thể dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau:
 vì (-9).11 = (-3).33
 vì 15.3 = 5.9
Hai HS lên bảng giải.
 a/ 2.36 = 8.9
 b/ (-2) . (-14) = 4.7
4/ Kiểm tra 15’
 Bài 1: Tìm các số nguyên x và y biết:
 a/ b/
 Bài 2: điền số thích hợp vào ô vuông
 Bài 3: Lập các cặp phân số bằng nhau từ 4 trong 5 số sau:
 2; 4; 8; 16; 32
5/ HDVN (2’)
Ôn lại tính chất cơ bản của phân số đã được học ở tiểu học
BTVN 11,15,16,trang 5 SBT.
 - Xem trước bài “ Tính chất cơ bản của phân số ”

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET71).doc