*GV: Áp dụng các tính chất cơ bản của phân số, chứng tỏ các cặp phân số sau là bằng nhau? Từ đó có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân số vế phải với giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân số vế trái.
*HS: Trả lời.
*GV: Nhận xét và khẳng định.
Ghi bảng.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2.
*HS: Thực hiện.
*GV: Muốn rút gọn một phân số ta phải làm như thế nào ?.
*HS: Trả lời.
*GV: Nhận xét và đưa ra quy tắc:
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV: Yêu cầu học sinh làm?1.
*HS : - Hoạt động cá nhân.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
*GV: - Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
- Nhận xét .
Hoạt động 2: Tỡm hiểu phõn số tối giản
*GV: Rút gọn các phân số sau?
*HS: Tất cả các phân số trên không rút gọn được, vì: Tử và mẫu của chúng không có ước chung nào khác .
*GV: - Nhận xét và khẳng định: .
- Phân số tối giản là gì?
*HS: Trả lời.
*GV: Nhận xét và giới thiệu định nghĩa.
*HS: Ghi bài.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
*HS: Trả lời.
*GV: Muốn rút gọn một phân số chưa tối giản thành một phân số tối giản ta làm như thế nào?
*HS: Nhóm 1, 2, 3.
*GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh đọc chú ý trong SGK- trang 14.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Ngày soạn: 14/02/2009 Tiết 71: TÍNH CHAÁT Cễ BAÛN CUÛA PHAÂN SOÁ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Naộm vửừng tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ . Bửụực ủaàu coự khaựi nieọm veà soỏ hửừu tổ . 2. Kỹ năng: Vaọn duùng ủửụùc tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ ủeồ giaỷi moọt soỏ baứi taọp ủụn giaỷn, ủeồ vieỏt moọt phaõn soỏ coự maóu aõm thaứnh phaõn soỏ baống noự vaứ coự maóu dửụng. 3. Thái độ: Cẩn thận trong khi thực hiện tính toán và nghiêm túc trong học tập. B. Phương pháp: Hỏi đáp + nờu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhúm. C. Chuẩn bỊ: 1. GV: Nội dung, BP ghi cỏc btập, cỏc cõu hỏi HĐ nhúm, phấn màu, MTBT. 2. HS: Xem trước nội dung của bài, làm BTVN, MTBT. D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ: (5') Khi naứo thỡ hai phaõn soỏ baống nhau ? Sửỷa baứi taọp 9 va 10 SGK. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) Ta đó tỡm hiểu về phõn số, hai phõn số bằng nhauVậy cũn cú trường hợp nào khỏc để cú phõn số bằng nhau hay khụng? Hôm nay chúng ta tieỏp tuùc tỡm hiểu... 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tỡm hiểu nhận xột mở đầu 15' *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. Giải thích vì sao cỏc cặp phõn số bằng nhau? *HS: Trả lời. Ghi bảng. *GV: Nhận xét: .(3) : (-4) ; .(3) : (-4) *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. *HS: Hoạt động theo nhóm. *GV: Nhaọn xeựt. 1. Nhận xét ?1. Vì: (-1) . (-6) = 2 . 3 Vì : (-4) . (-2) = 8 . 1 Vì : 5 . 2 = (-1) . (-10) Nhận xét : .(3) : (-4) ; .(3) : (-4) ?2. Điền số thích hợp vào ô trống : .(-3) :(-5) ; .(-3) :(-5) Hoạt động 2: Tỡm hiểu t/c cơ bản của phõn số 15' *GV: Nếu ta nhân hoặc chia cả tử và mẫu của phân số cho một số nguyên m 0 thì ta được điều gì? *HS: Trả lời. *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét. *HS: Chú ý. *GV: Nhận xét, khẳng định. Ghi bảng. *HS: Ghi bài. *GV: Dựa vào tính chất trên, hãy chứng tỏ: a, ; b, *HS: Thực hiện. GV: Qua đú ta rỳt ra cỏch gỡ để đưa 1 phõn số mẫu õm về phõn số cú mẫu dương? *HS: Trả lời. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập ?3 *HS: Nhóm 1, 2, 3. *GV: Yêu cầu HS nhận xét. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 2. Tính chất cơ bản của phân số. *T/c 1: (sgk) với m Z và m 0. *T/c 2: (sgk) với n ƯC(a, b). * Nhận xét: Từ t/c của phân số, ta có thể viết một psố bất kì có mẫu âm thành psố bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của psố đó với -1: ; ?3. = ; = ; = (a, b Z, b < 0) * Nhận xét : Mỗi phân số có vô số bằng nó. Chẳng hạn: Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ. IV. Củng cố: (5’) - Nhắc lại t/c cơ bản của phõn số. Baứi taọp cuỷng coỏ 11 vaứ 12 SGK. V. Dặn dò: (2’) - Ôn tập các kiến thức đã học: Khỏi niờm psố, psố bằng nhau, t/c cơ bản của phõn số. - Laứm caực baứi taọp SGK vaứ SBT. - Tiết sau: Rỳt gọn phõn số. Ngày soạn: 14/02/2009 Tiết 72: rút gọn phân số A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hieồu theỏ naứo laứ ruựt goùn phaõn soỏ vaứ bieỏt caựch ruựt goùn phaõn soỏ. Hieồu theỏ naứo laứ phaõn soỏ toỏi giaỷn vaứ bieỏt caựch ủửa moọt phaõn soỏ veà daùng toỏi giaỷn . 2. Kỹ năng: Bửụực ủaàu coự kyỷ naờng ruựt goùn phaõn soỏ, coự yự thửực vieỏt phaõn soỏ ụỷ daùng toỏi giaỷn. 3. Thái độ: Cẩn thận trong khi thực hiện tính toán và nghiêm túc trong học tập. B. Phương pháp: Hỏi đáp + nờu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhúm. C. Chuẩn bỊ: 1. GV: Nội dung, BP ghi cỏc btập, cỏc cõu hỏi HĐ nhúm, phấn màu, MTBT. 2. HS: Xem trước nội dung của bài, làm BTVN, MTBT. D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ: (5') Phaựt bieồu tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ ? Aựp duùng tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ tỡm 3 phaõn soỏ baống vụựi phaõn soỏ ? III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) Ta đó biết cỏc cỏch để viết những phõn số bằng phõn số đó cho. Vậy trong những phõn số bằng nhau đú thỡ cỏch viết nào là gọn gàng đơn giản nhất? Làm cỏch nào là đưa được psố đó cho về dạng đơn giản nhất đú? Hôm nay chúng ta tieỏp tuùc tỡm hiểu... 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏch rỳt gọn phõn số 15' *GV: áp dụng các tính chất cơ bản của phân số, chứng tỏ các cặp phân số sau là bằng nhau ? Từ đó có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân số vế phải với giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân số vế trái. *HS: Trả lời. *GV: Nhận xét và khẳng định. Ghi bảng. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2. *HS: Thực hiện. *GV: Muốn rút gọn một phân số ta phải làm như thế nào ?. *HS: Trả lời. *GV: Nhận xét và đưa ra quy tắc: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?1. *HS : - Hoạt động cá nhân. - Hai học sinh lên bảng trình bày. *GV: - Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. - Nhận xét . 1. Cách rút gọn phân số. Ví dụ: (BP) Ta có: :2 :(-5) :2 :(-5) Nhận xét: Làm như vậy gọi là rút gọn phân số. Khi đó ta nói : là phân số rút gọn của là phân số rút gọn của Ví dụ 2 (SGK- trang 13) Quy tắc: (SGK) ?1 a, = b, = c, = d, = Hoạt động 2: Tỡm hiểu phõn số tối giản 15' *GV: Rút gọn các phân số sau? *HS: Tất cả các phân số trên không rút gọn được, vì : Tử và mẫu của chúng không có ước chung nào khác . *GV: - Nhận xét và khẳng định: ... - Phân số tối giản là gì ? *HS: Trả lời. *GV: Nhận xét và giới thiệu định nghĩa. *HS: Ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. *HS: Trả lời. *GV: Muốn rút gọn một phân số chưa tối giản thành một phân số tối giản ta làm như thế nào ? *HS: Nhóm 1, 2, 3. *GV: Nhận xét và yêu cầu học sinh đọc chú ý trong SGK- trang 14. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 2.Thế nào là phân số tối giản Ví dụ: Rút gọn các phân số sau ; ; ; Giải: Các phân số trên không rút gọn được. Vì: Tử và mẫu của chúng không có ước chung nào khác . Do vậy ta nói: ; ; ; là các phân số tối giản. Định nghĩa: (SGK) ?2. (HS) *Nhận xét: (SGK ) *Chú ý (SGK – trang 14) IV. Củng cố: (5’) - Theỏ naứo laứ phaõn soỏ toỏi giaỷn? Làm thế nào để rỳt gọn phõn số về dạng tối giản? - Baứi taọp cuỷng coỏ 15 vaứ 16 SGK. V. Dặn dò: (2’) - Ôn tập các kiến thức đã học: psố bằng nhau, t/c cơ bản của phõn số, rỳt gọn phõn số. - Laứm caực baứi taọp SGK vaứ SBT. - Tiết sau: Luyện tập. Ngày soạn: 15/02/2009 Tiết 73: LUYỆN TẬP 1 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về rút gọn phân số. 2. Kỹ năng: Thực hiện rút gọn thành thạo các phân số chưa được tối giản. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận trong thực hiện rút gọn các phân số. B. Phương pháp: Hỏi đáp + Củng cố, luyện tập + hoạt động nhóm. C. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, nội dung bài tập và đỏp ỏn, bảng phụ, phấn màu. 2. HS: Học bài, làm bài tập, học bài đầy đủ như nội dung dặn dò tiết trước, bảng nhóm, bút lông. D. Tiến trình LấN LỚP: I. ổn định tổ chức: (1’) II. Bài cũ:(5’) Theỏ naứo laứ phaõn soỏ toỏi giaỷn? Làm thế nào để rỳt gọn phõn số về dạng tối giản? Hoùc sinh sửỷa baứi taọp veà nhaứ baứi taọp 18 SGK. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’) Tiết trước các em được biết cách rỳt gọn phõn số về dạng tối giản. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm bài tập tốt, tiết hôm nay chúng ta cùng đi vào luyện tập. 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: ễn tập cỏch rỳt gọn phõn số 15' *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 17, 18/15 theo nhóm. *HS: Học sinh 1 lên bảng thực hiện *GV: Hướng dẫn: Ta coự theồ phaõn tớch thaứnh tớch roài ủụn giaỷn caỷ tửỷ laón maóu caực thửứa soỏ chung. *HS: Học sinh 2 lên bảng thực hiện *GV: Gợi ý: Trong caực baứi d) vaứ e) caàn chuự yự phaỷi ủaởt thửứa soỏ chung roài mụựi ruựt goùn *HS: Học sinh 3 lên bảng thực hiện *GV: Yêu cầu các học sinh khác nhận xét. *HS: Nhận xét. Baứi taọp 17 / sgk-15 : a) b) c) d) e) Baứi taọp 20 / sgk-15 : Hoạt động 2: Thi làm toán tập thể 16' *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 21, 22, 23/15 theo nhóm. *HS: Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 *GV: Gợi ý: Trửụực heỏt haừy ruựt goùn caực phaõn soỏ chửa toỏi giaỷn, tửứ ủoự tỡm ủửụùc caực caởp phaõn soỏ baống nhau . *HS: Hoạt động theo nhúm. *GV: Chú ý: Caực phaõn soỏ baống nhau chổ lieọt keõ bụỷi moọt ủaùi dieọn . *HS: Các nhóm cử đại diện lên trình bày bài giải của làm của nhóm. Các nhóm nhận xét. *HS: Thực hiện. *GV: Nhận xét. *HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. Baứi taọp 21 /sgk- 15 : neõn vaọy phaõn soỏ phaỷi tỡm laứ : Baứi taọp 22 / sgk-15 : Baứi taọp 23 / sgk-16 : IV. Củng cố: (5') - Nhắc lại phương pháp giải các bài tập. - Tìm ƯCLN (-18, 81), ƯCLN (28, 42)và rỳt gọn: ; ? V. Dặn dò: (2’) - Xem lại bài, quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số, cỏch rỳt gọn phõn số về dạng phõn số tối giản. - Làm BT SKG phần luyện tập 2. - Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: