1. Mục tiêu:
1.1 Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là phân số bằng nhau.
1.2 Kỹ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
1.3 Thái độ: Giáo dục hs có thái độ học tập tích cực.
2. Trọng tâm
- Hai phân số bằng nhau
3. Chuẩn bị:
3.1 GV: Bảng phụ, ghi câu hỏi kiểm tra, bài tập, bảng phụ để tổ chức trò chơi.
3.2 HS: Bảng nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Lớp 6A5: Lớp 6A6:
4.2 Kiểm tra miệng:
2 HS lên bảng đồng thời làm bài. Thế nào là phân số? (2đ)
Bài tập 4/ 4 SBT.
-Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a/ -3: 5 b/ (-2): (-7)
c/ 2: (-11) d/ x: 5 ( xZ) (8đ)
ĐA:
Bài tập 4/ 4 SBT:
; ; ; ( x Z)
4.3 Giảng bài mới:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tuần 23 ND: 20/2/2012 Tiết: 70 1. Mục tiêu: 1.1 Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là phân số bằng nhau. 1.2 Kỹ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. 1.3 Thái độ: Giáo dục hs có thái độ học tập tích cực. 2. Trọng tâm - Hai phân số bằng nhau 3. Chuẩn bị: 3.1 GV: Bảng phụ, ghi câu hỏi kiểm tra, bài tập, bảng phụ để tổ chức trò chơi. 3.2 HS: Bảng nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: Lớp 6A5: Lớp 6A6: 4.2 Kiểm tra miệng: 2 HS lên bảng đồng thời làm bài. Thế nào là phân số? (2đ) Bài tập 4/ 4 SBT. -Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a/ -3: 5 b/ (-2): (-7) c/ 2: (-11) d/ x: 5 ( xZ) (8đ) ĐA: Bài tập 4/ 4 SBT: ; ; ; ( x Z) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Định nghĩa GV đưa hình vẽ ở bảng phụ Có 1 cái bánh hình chữ nhật Lần 1: Lần 2: ( phần gạch là phần lấy đi). -Hỏi mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần của cái bánh? HS: trả lời Lần 1 lấy cái bánh Lần 2 lấy cái bánh -Nhận xét gì về 2 phân số trên? Vì sao? -Ở lớp 5 ta đã học hai phân số bằng nhau. Nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên, ví dụ và làm thế nào để biết được 2 phân số này có bằng nhau không? em hãy cho biết có các tích nào bằng nhau? Một cách tổng quát phân số khi nào? Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem và có bằng nhau? (vì ( -3).(-8) = 4.6 Xét xem các cặp phân số sau có bằng không? và ; và HS làm các bài tập. a/ Tìm x Z biết HS: (-2).6 = 3.x x= b/ Tìm phân số bằng phân số HS: ( = ) 4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố: Cả lớp tham gia trò chơi: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số: ; ; ; ; ; ; ; Luật chơi: 2 đội mỗi đội 3 HS , mỗi đội chỉ có 1 bút chuyền tay nhau viết lần lượt từ người này sang người khác. Đội nào hoàn thành nhanh hơn và đúng là thắng. *Bài tập: Viết mỗi phân số sau thành phân số bằng nó và có mẫu dương ; ; ; I/ Định nghĩa: Phân số nếu ad = bc. II/ Các ví dụ: vì 1.12 = 3.4 vì 2.8 3.6 vì ( -3).(-15) = 9.5 Kết quả: ; ; 4.5 Hướng dẫn hs tự học ở nhà: * Đối với bài học ở tiết học này: -Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau. -Bài tập 7; 10/ 8, 9 SGK ; Bài 9; 10; 11; 12; 13; 14 / 4-5 SBT. * Đối với bài học ở tiết học sau: - Chuẩn bị: Bài: Tính chất cơ bản của phân số ? vì sao? Ngoài cách giải thích dựa vào hai phân số bằng nhau ta còn cách giải thích nào khác mà hợp lí nữa không? HD: 3 gấp mấy lần số 1? Vậy 1x. = 3? 12 gấp mấy lần số 4? Vậy 4x = 12? Từ đó ta rút ra được nhận xét gì? 5. Rút kinh nghiệm: Nội dung Phương pháp ĐDDH
Tài liệu đính kèm: