HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
TG
NỘI DUNG
Hoạt động 1. Định nghĩa.
*GV : Ta đã biết
Vì: 1:3 = 2:3 = 0,333
Nhận thấy: 1 . 6 = 2 . 3
Tương tự với: có 4 . 3 = 6 . 2
Vậy thì: với hai phân số và được gọi là bằng nhau khi nào ?. Cho ví dụ minh họa?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và định nghĩa
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b
Hoạt động 2. Các ví dụ.
Yêu cầu học sinh đọc các ví dụ trong SGK –
trang 8.
*HS : Thực hiện.
*GV : Yêu cầu học sinh làm?1.
Các cặp phân số sau có bằng nhau không?.
a, ; b, ;
c, ; d ,.
*HS : Hoạt động theo nhóm.
a, Vì: 1. 12 = 3. 4
c, Vì: (-3) . (-15) = 9 . 5
*GV : - Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm?2.
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?.
; ;
*HS : Học sinh Hoạt động cá nhân.
Các cặp phân số trên không bằng nhau, vì:
một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0.
*GV: - Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu ví dụ 2(SGK - Trang 8). 18
17 1. Định nghĩa.
Ví dụ:
Vì: 1:3 = 2:3 = 0,333
Nhận thấy: 1 . 6 = 2 . 3
Tương tự với: có 4 . 3 = 6 . 2
*Định nghĩa:
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b
2. Các ví dụ .
Vì 1 . 12 = 3 . 4
Vì: 3 . 7 = 5 . (-4)
?1.
a, Vì: 1. 12 = 3. 4
c, Vì: (-3) . (-15) = 9 . 5
?2.
Các cặp phân số
; ;
không bằng nhau.
Vì:
Một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0.
Ngày soạn : 29/01/2010 Ngày dạy : 01/02/2010 Tiết : 70 phân số bằng nhau I. Mục tiêu 1. Kiến Thức: Học sinh hiểu được định nghĩa hai phân số bằng nhau. 2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau để biết được hai phân số bất kì có bằng nhau không. 3. Thái độ:Tích cực trong học tập II. Chuẩn bị 1.Giáo viên:Phấn mầu. 2. Học sinh:Ôn tập về phân số III. Tiến trình tổ chức dạy - học 1.ổn định tổ chức (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ (5 phút) Theỏ naứo goùi laứ phaõn soỏ ? Sửỷa baứi taọp 4 vaứ SGK 3.Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Định nghĩa. *GV : Ta đã biết Vì : 1 :3 = 2 :3 = 0,333 Nhận thấy : 1 . 6 = 2 . 3 Tương tự với : có 4 . 3 = 6 . 2 Vậy thì : với hai phân số và được gọi là bằng nhau khi nào ?. Cho ví dụ minh họa ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và định nghĩa Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b Hoạt động 2. Các ví dụ . Yêu cầu học sinh đọc các ví dụ trong SGK – trang 8. *HS : Thực hiện. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Các cặp phân số sau có bằng nhau không ?. a, ; b, ; c, ; d ,. *HS : Hoạt động theo nhóm. a, Vì : 1. 12 = 3. 4 c, Vì : (-3) . (-15) = 9 . 5 *GV : - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh làm ?2. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao ?. ; ; *HS : Học sinh Hoạt động cá nhân. Các cặp phân số trên không bằng nhau, vì: một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0. *GV: - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ví dụ 2(SGK - Trang 8). 18’ 17’ 1. Định nghĩa. Ví dụ : Vì : 1 :3 = 2 :3 = 0,333 Nhận thấy : 1 . 6 = 2 . 3 Tương tự với : có 4 . 3 = 6 . 2 *Định nghĩa : Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b 2. Các ví dụ . Vì 1 . 12 = 3 . 4 Vì : 3 . 7 = 5 . (-4) ?1. a, Vì : 1. 12 = 3. 4 c, Vì : (-3) . (-15) = 9 . 5 ?2. Các cặp phân số ; ; không bằng nhau. Vì: Một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0. 4.Luyện tập và Củng cố (2 phút) Baứi taọp cuỷng coỏ 6 vaứ 7 SGK 5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút) Baứi taọp veà nhaứ 8 ; 9 vaứ 10 SGK.
Tài liệu đính kèm: