Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

TG

NỘI DUNG

 Hoạt động 1. Định nghĩa.

*GV : Ta đã biết

Vì: 1:3 = 2:3 = 0,333

Nhận thấy: 1 . 6 = 2 . 3

Tương tự với: có 4 . 3 = 6 . 2

Vậy thì: với hai phân số và được gọi là bằng nhau khi nào ?. Cho ví dụ minh họa?.

*HS : Trả lời.

*GV : Nhận xét và định nghĩa

Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b

Hoạt động 2. Các ví dụ.

Yêu cầu học sinh đọc các ví dụ trong SGK –

trang 8.

*HS : Thực hiện.

*GV : Yêu cầu học sinh làm?1.

Các cặp phân số sau có bằng nhau không?.

a, ; b, ;

c, ; d ,.

*HS : Hoạt động theo nhóm.

a, Vì: 1. 12 = 3. 4

c, Vì: (-3) . (-15) = 9 . 5

*GV : - Nhận xét.

 - Yêu cầu học sinh làm?2.

Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?.

; ;

*HS : Học sinh Hoạt động cá nhân.

Các cặp phân số trên không bằng nhau, vì:

một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0.

*GV: - Nhận xét.

 - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ví dụ 2(SGK - Trang 8). 18

17 1. Định nghĩa.

Ví dụ:

Vì: 1:3 = 2:3 = 0,333

Nhận thấy: 1 . 6 = 2 . 3

Tương tự với: có 4 . 3 = 6 . 2

*Định nghĩa:

Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b

2. Các ví dụ .

Vì 1 . 12 = 3 . 4

 Vì: 3 . 7 = 5 . (-4)

?1.

a, Vì: 1. 12 = 3. 4

c, Vì: (-3) . (-15) = 9 . 5

?2.

Các cặp phân số

; ;

không bằng nhau.

 Vì:

Một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 29/01/2010
Ngày dạy : 01/02/2010
Tiết : 70
phân số bằng nhau
I. Mục tiêu
1. Kiến Thức: Học sinh hiểu được định nghĩa hai phân số bằng nhau.
2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau để biết được hai phân số bất kì có bằng nhau không. 
3. Thái độ:Tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:Phấn mầu.
2. Học sinh:Ôn tập về phân số
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Theỏ naứo goùi laứ phaõn soỏ ? Sửỷa baứi taọp 4 vaứ SGK 
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
 Hoạt động 1. Định nghĩa.
*GV : Ta đã biết
Vì : 1 :3 = 2 :3 = 0,333
Nhận thấy : 1 . 6 = 2 . 3
Tương tự với : có 4 . 3 = 6 . 2
Vậy thì : với hai phân số và được gọi là bằng nhau khi nào ?. Cho ví dụ minh họa ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét  và định nghĩa
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b
Hoạt động 2. Các ví dụ .
Yêu cầu học sinh đọc các ví dụ trong SGK – 
trang 8.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Các cặp phân số sau có bằng nhau không ?.
a,  ; b,  ;
c,  ; d ,.
*HS : Hoạt động theo nhóm.
a, Vì : 1. 12 = 3. 4
c, Vì : (-3) . (-15) = 9 . 5
*GV : - Nhận xét.
 - Yêu cầu học sinh làm ?2.
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao ?.
 ;  ; 
*HS : Học sinh Hoạt động cá nhân.
Các cặp phân số trên không bằng nhau, vì:
một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0.
*GV: - Nhận xét.
 - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ví dụ 2(SGK - Trang 8).
18’
17’
 1. Định nghĩa.
Ví dụ :
Vì : 1 :3 = 2 :3 = 0,333
Nhận thấy : 1 . 6 = 2 . 3
Tương tự với : có 4 . 3 = 6 . 2
*Định nghĩa :
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = c . b
2. Các ví dụ .
Vì 1 . 12 = 3 . 4
 Vì : 3 . 7 = 5 . (-4) 
?1.
a, Vì : 1. 12 = 3. 4
c, Vì : (-3) . (-15) = 9 . 5
?2.
Các cặp phân số 
 ;  ; 
không bằng nhau.
 Vì:
Một bên là phân số nhỏ hơn 0, một bên thì phân số lớn hơn 0.
4.Luyện tập và Củng cố (2 phút)
Baứi taọp cuỷng coỏ 6 vaứ 7 SGK
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)
Baứi taọp veà nhaứ 8 ; 9 vaứ 10 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docT70.doc