A. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nhắc lại được các tính chất về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
2. Kỷ năng: Vận dụng các tính chất của hai phép tính trên đẻ làm các bài tập tính nhanh hợp lí
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị:
GV: Mô hình máy tính bỏ túi
HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập được giao
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức <1’> 1’>
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài luyện.
3. Bài mới <43’>.43’>
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Chữa bài tập về nhà <15’>15’>
- YC hs lên chữa bài 28
- Giúp HS yếu làm bài
- YC nhận xét
- Nếu HS tính chưa theo cách hợp lí – GV yêu cầu HS làm theo cách tính nhanh
- Qua bài GV củng cố cho HS tính chât giao hoán, kết hợp
- YC 2 HS lên chữa bài 30
- YC nhận xét
* Qua bài GV củng cố cho HS về cách tìm các thành phần trong phép tính
- Đọc đề và chữa bài 28
- HS khác nháp lại
- Nhận xét
- HS1 chữa câu a
- HS2 chữa câu b
- Nhận xét
* Bài 28 SGK tr16
- Tổng các số ở phần 1 là :
10 + 11 + 12 + 1 +2 +3
= (10+3) + (12+1) + (11+2) = 13 + 13 +13
= 13.3 = 39
- Tổng các số ở phần 2 là :
9 +8 +7 +6 +5 +4
= (9 + 4) + (8 + 5) + (7 + 6)
= 13 + 13 +13
= 13.3 = 39
- Vậy tổng các số ở mỗi phần bằng nhau
* Bài 30: Tìm x biết
a, (x – 34).15 = 0
x – 34 = 0
x = 34
b, 18.(x -16) = 18
x – 16 = 18:18
x – 16 = 1
x = 1 + 16 = 17
Ngày soạn: 29.08.2009 Ngày dạy: 31.08.2009 (6A2) 01.09.2009 (6a3) Tiết 7: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nhắc lại được các tính chất về phép cộng và phép nhân các số tự nhiên 2. Kỷ năng: Vận dụng các tính chất của hai phép tính trên đẻ làm các bài tập tính nhanh hợp lí 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác B. Chuẩn bị: GV: Mô hình máy tính bỏ túi HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập được giao C. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài luyện. 3. Bài mới . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Chữa bài tập về nhà - YC hs lên chữa bài 28 - Giúp HS yếu làm bài - YC nhận xét - Nếu HS tính chưa theo cách hợp lí – GV yêu cầu HS làm theo cách tính nhanh - Qua bài GV củng cố cho HS tính chât giao hoán, kết hợp - YC 2 HS lên chữa bài 30 - YC nhận xét * Qua bài GV củng cố cho HS về cách tìm các thành phần trong phép tính - Đọc đề và chữa bài 28 - HS khác nháp lại - Nhận xét - HS1 chữa câu a - HS2 chữa câu b - Nhận xét * Bài 28 SGK tr16 - Tổng các số ở phần 1 là : 10 + 11 + 12 + 1 +2 +3 = (10+3) + (12+1) + (11+2) = 13 + 13 +13 = 13.3 = 39 - Tổng các số ở phần 2 là : 9 +8 +7 +6 +5 +4 = (9 + 4) + (8 + 5) + (7 + 6) = 13 + 13 +13 = 13.3 = 39 - Vậy tổng các số ở mỗi phần bằng nhau * Bài 30: Tìm x biết a, (x – 34).15 = 0 x – 34 = 0 x = 34 b, 18.(x -16) = 18 x – 16 = 18:18 x – 16 = 1 x = 1 + 16 = 17 HĐ2: Bài luyện tại lớp - YC đọc bài 31 SGK tr17 ? Bài toán YC gì ? ? Nhận xét về phép tính , cá số hạng trong phép tính ? Nêu cách làm câu a,b - YC 2HS lên bảng làm , dưới lớp mỗi dãy làm một ý - YC nhận xét về: +Cách làm + Kết quả + Chỉ rõ tính chất đã vận dụng * Chốt lại cách tính đã vận dụng trong bài - Đưa ra phép tính 97 + 19 - YC tính nhanh - Hương dẫn : ? Nhận xét trong hai số trên số nào gần trăm hơn : Khi đó tách số 19 = 3 +16 sau đó sử dụng tính chất kết hợp để tính - Tương tự YC tính nhanh bài 32(a; b) theo nhóm (3’) - N1,2,3 làm câu a - N4,5,6 làm câu b - YC kết quả các nhóm làm trên bảng nhóm - YC nhận xét * Chốt lại cách tính nhanh : +Quan sát phép tính +Xác định số để nguyên, số cần tách + Sử dụng tính chất kết hợp - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi như trong SGK /17-18 - Giới thiệu các nút (phím) trên máy tính theo mô hình - Hướng dẫn cộng 2 hay nhiều số trên máy tính , yêu cầu HS thao tác theo * Chốt : Bấm phím theo thứ tự đọc phép tính - Nêu YC: Tính nhanh - Nhận xét - Nêu cách làm - Thực hiện - Nhận xét - Suy nghĩ - Nhận xét : số 97 - Hoạt động nhóm trong (3’) a, 996 + 45 = (996 + 4) + 41 = 1041 b, 37 + 198 = 35 + (2 + 98) = 235 - Các nhóm nhận xét - Quan sát trên mô hình - Thực hành trên máy tính * Bài 31 SGK tr 17: Tính nhanh : a, 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 +400 = 600 b, 20 + 21 +22 +...+ 30 = (20 + 30) + (21 + 29) + ...+ 25 = 50.5 + 25 = 275 4. Hướng dẫn về nhà. - xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài 44, 45, 46 SBT /8.
Tài liệu đính kèm: