I/ MỤC TIÊU:
-Kiến thức:Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
-Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
-Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II/ TRỌNG TÂM: HS vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân một cách hợp lý
III/ CHUẨN BỊ:
-GV: Máy tính bỏ túi, thước, phấn màu
-HS: Máy tính bỏ túi
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS.
2.Kiểm tra bài cũ: Lồng vào luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
-Hoạt động 1: Chữa bài cũ
HS1:Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép cộng?
BT 28 SGK/16:
HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép nhân?
BT 30 SGK/17
-Hoạt động 2:Giải BT mới
Dạng 1: Tính nhanh
BT 31 SGK/17
GV: Gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm.
HS làm dưới sự gợi ý của GV, hS trả lời miệng, cả lớp theo dõi, nhận xét. GV đánh giá.
GV gọi HS lên bảng trình bày lại bài làm, cả lớp làm vào vở.
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số:
BT33SGK/17
HS đọc đề . GV gọi HS nêu qui luật và làm tiếp bài tập.
GV: Hãy tìm quy luật của dãy số:1, 1, 2, 3, 5, 8
HS:
2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3
GV: Hãy viết tiếp 4 số nữa vào dãy trên
HS : viết 4 số tiếp theo
1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
GV: viết tiếp 2 số nữa vào dãy mới
1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144.
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi:
GV giới thiệu các nút trên máy tính.
Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính.
GV: Tổ chức trò chơi: Dùng máy tính tính nhanh các tổng bài 34c/SGK
Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1 dùng máy tính lên bảng điền kết quả thứ nhất, HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm nào nhanh nhất và đúng là nhóm thắng cuộc.
Dạng 4: Toán nâng cao:
GV giới thiệu qua về tiểu sử của Gau-sơ
Gọi HS đọc câu chuyện “Cậu bé giỏi tính toán”
Ap dụng tính: Tính nhanh
A= 26 +27 + 28+ +33
GV yêu cầu HS nêu cách tính.
B = 1 +3 +5 +7 +2007
3.Củng cố luyện tập:
GV tóm tắt nội dung cần ghi nhớ cho HS.
-GV cho HS thi đua làm BT 43( a,b)/8 SBT
Tính tổng:
a/ 81 +243 + 19
b/ 168 + 79 + 132
Các HS khác theo dõi, nhận xét.GV nhận xét, cho điểm.
1./Sửa bài tập cũ:
(SGK/15,16)
BT 28 SGK/16:
(10 + 3) +(11 +2) + (12+1) =13 . 3 = 39
(4+9) +(5+8) + (6+7) = 13.3 = 39
(SGK/15,16)
BT 30 SGK/17
a/ (x -34) . 15 = 0
x -34 = 0 :15
x -34 = 0
x =34
b/ 18 . (x -16) = 18
x -16 = 18 :18
x – 16 = 1
x = 1 +16
x = 17
2/ Giải BT mới.
Dạng 1: Tính nhanh
BT31/ 17 SGK
a/135 + 360 + 65 + 40=(135 + 65)+(360 +40)
=200 +400
=600
b/ 463 +318 +137 +22=(463 +137)+(318+22)
= 600 + 340
=940.
c/ 20 +21 +22 + +29 +30
=(20+30)+(21+29)+(22+28)+(23+27)+(24+26)+25
=50.5+25
=275
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số:
BT33 SGK/17
2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3
4 số tiếp theo là: 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
Dạng 3:
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217=2185
Dạng 4: Toán nâng cao:
Từ 26 33 có 33-26+1=8 số
Có 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng
26 + 33= 59 A= 59. 4=236
B có (2007-1):2 +1=1004 (số)
B= (2007 +1).1004:2=1008016
Bài học kinh nghiệm:
+ Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b-a+1 phần tử.
+Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b-a):2+1 phần tử.
+Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có
(n-m):2+1 ( phần tử).
BT 43( a,b)/8 SBT
a./ 81 +243 + 19= (81 + 19) +243
= 100+243=343
b./ 168 + 79 + 132= (168 +132) +79
= 300 +79= 379
Bài LT – Tiết 7 LUYỆN TẬP Tuần dạy 3 I/ MỤC TIÊU: -Kiến thức:Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. -Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. -Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II/ TRỌNG TÂM: HS vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân một cách hợp lý III/ CHUẨN BỊ: -GV: Máy tính bỏ túi, thước, phấn màu -HS: Máy tính bỏ túi IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS. 2.Kiểm tra bài cũ: Lồng vào luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG -Hoạt động 1: Chữa bài cũ HS1:Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép cộng? BT 28 SGK/16: HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép nhân? BT 30 SGK/17 -Hoạt động 2:Giải BT mới Dạng 1: Tính nhanh BT 31 SGK/17 GV: Gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc tròn trăm. HS làm dưới sự gợi ý của GV, hS trả lời miệng, cả lớp theo dõi, nhận xét. GV đánh giá. GV gọi HS lên bảng trình bày lại bài làm, cả lớp làm vào vở. Dạng 2: Tìm quy luật dãy số: BT33SGK/17 HS đọc đề . GV gọi HS nêu qui luật và làm tiếp bài tập. GV: Hãy tìm quy luật của dãy số:1, 1, 2, 3, 5, 8 HS: 2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3 GV: Hãy viết tiếp 4 số nữa vào dãy trên HS : viết 4 số tiếp theo 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55 GV: viết tiếp 2 số nữa vào dãy mới 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi: GV giới thiệu các nút trên máy tính. Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính. GV: Tổ chức trò chơi: Dùng máy tính tính nhanh các tổng bài 34c/SGK Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1 dùng máy tính lên bảng điền kết quả thứ nhất, HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm nào nhanh nhất và đúng là nhóm thắng cuộc. Dạng 4: Toán nâng cao: GV giới thiệu qua về tiểu sử của Gau-sơ Gọi HS đọc câu chuyện “Cậu bé giỏi tính toán” Ap dụng tính: Tính nhanh A= 26 +27 + 28+ +33 GV yêu cầu HS nêu cách tính. B = 1 +3 +5 +7 +2007 3.Củng cố luyện tập: GV tóm tắt nội dung cần ghi nhớ cho HS. -GV cho HS thi đua làm BT 43( a,b)/8 SBT Tính tổng: a/ 81 +243 + 19 b/ 168 + 79 + 132 Các HS khác theo dõi, nhận xét.GV nhận xét, cho điểm. 1./Sửa bài tập cũ: (SGK/15,16) BT 28 SGK/16: (10 + 3) +(11 +2) + (12+1) =13 . 3 = 39 (4+9) +(5+8) + (6+7) = 13.3 = 39 (SGK/15,16) BT 30 SGK/17 a/ (x -34) . 15 = 0 x -34 = 0 :15 x -34 = 0 x =34 b/ 18 . (x -16) = 18 x -16 = 18 :18 x – 16 = 1 x = 1 +16 x = 17 2/ Giải BT mới. Dạng 1: Tính nhanh BT31/ 17 SGK a/135 + 360 + 65 + 40=(135 + 65)+(360 +40) =200 +400 =600 b/ 463 +318 +137 +22=(463 +137)+(318+22) = 600 + 340 =940. c/ 20 +21 +22 + +29 +30 =(20+30)+(21+29)+(22+28)+(23+27)+(24+26)+25 =50.5+25 =275 Dạng 2: Tìm quy luật dãy số: BT33 SGK/17 2=1 + 1 ; 3=2 +1 ; 5=3 +2 ; 8=5 +3 4 số tiếp theo là: 1 ,2 , 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55 Dạng 3: 1364 + 4578 = 5942 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593 1534 + 217 + 217 + 217=2185 Dạng 4: Toán nâng cao: Từ 26 33 có 33-26+1=8 số Có 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng 26 + 33= 59 A= 59. 4=236 B có (2007-1):2 +1=1004 (số) B= (2007 +1).1004:2=1008016 Bài học kinh nghiệm: + Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b-a+1 phần tử. +Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b-a):2+1 phần tử. +Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n-m):2+1 ( phần tử). BT 43( a,b)/8 SBT a./ 81 +243 + 19= (81 + 19) +243 = 100+243=343 b./ 168 + 79 + 132= (168 +132) +79 = 300 +79= 379 5/ Hướng dẫn HS học ở nhà - Bài 35,36 /16 SGK - Xem lại các BT đã giải. - Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi. V/ RÚT KINH NGHIỆM: -Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -Phương pháp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -Sử dụng ĐDDH & TBDH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: