Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

Củng cố cho học sinh các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.

2) Kỹ năng:

Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm tính nhanh. Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

3) Thái độ:

Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.

II. Chuẩn bị:

1) Giáo viên: Máy tính bỏ túi, phấn màu, thiết bị dạy học, .

2) Học sinh: Học sinh làm bài tập ở nhà, máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập, .

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

10’ - Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng. Làm bài tập 28.

- Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân. Làm bài tập 29.

Yêu cầu nhận xét.

Đánh giá. - HS1 phát biểu tính chất, viết dạng tổng quát và làm bài tập.

- HS2 phát biểu tính chất, viết dạng tổng quát và làm bài tập.

Nhận xét. Bài tập 28:

10+11+12+1+2+3 = 39

4+5+6+7+8+9 = 39

Bài tập 29:

35.2000=70000

42.1500=63000

38.1200=45600

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Tiết 7 	 Ngày soạn: 27/08/2011 - Ngày dạy: 30/08/2011
LUYỆN TẬP 1 
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
Củng cố cho học sinh các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
Kỹ năng: 
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm tính nhanh. Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
Thái độ: 
Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. 
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: Máy tính bỏ túi, phấn màu, thiết bị dạy học, ... 
Học sinh: Học sinh làm bài tập ở nhà, máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập, ... 
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
10’
- Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng. Làm bài tập 28.
- Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân. Làm bài tập 29.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. 
- HS1 phát biểu tính chất, viết dạng tổng quát và làm bài tập.
- HS2 phát biểu tính chất, viết dạng tổng quát và làm bài tập.
Nhận xét.
Bài tập 28:
10+11+12+1+2+3 = 39
4+5+6+7+8+9 = 39 
Bài tập 29:
35.2000=70000
42.1500=63000
38.1200=45600
Hoạt động 2: Luyện tập 1
32’
- Tìm số tự nhiên x, biết:
Đối với bài toán này, ta xem x-16 là một thừa số chưa biết, tìm thừa số này như thế nào?
Đến đây ta làm thế nào?
- Gợi ý cho HS kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hay tròn trăm s9ể thực hiện phép tính được thuận tiện. 
Gọi 3HS cùng lên bảng trình bày.
Yêu cầu nhận xét và nêu rõ cách thực hiện.
Đánh giá.
- Yêu cầu HS tự đọc phần hướng dẫn trong SGK rồi vận dụng cách tính:
Gọi 2 HS lên bảng 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Hãy tìm ra qui luật dãy số trong bài tập 33.
Hãy viết tiếp 4 số nữa vào dãy số.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi, giới thiệu các nút trên máy tính như SGK trang 18.
Giới thiệu thêm một số máy tính bỏ túi thông dụng, chủ yếu những máy đang được sử dụng trong Hội thi giải toán bằng MTBT.
Yêu cầu HS sử dụng máy tính làm bài tập.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Chuý ý theo dõi:
Lấy tích chia thừa số đã biết:
Tìm số bị trừ bằng cách lấy hiệu cộng với số trừ:
- 3HS lên bảng thực hiện, các HS khác cùng làm và theo dõi.
Nhận xét, nêu rõ cách thực hiện.
- Tự đọc SGK, tìm hiểu kĩ đề bài. 
2 HS lên bảng, càc HS còn lại tự làm và theo dõi.
Nhận xét.
- Qui luật: 2 = 1 + 1
 5 = 3 + 2
 3 = 2 + 1
 8 = 5 + 3
 . . . 
 Mỗi HS đọc 1 số: 
 Nhận xét.
- HS chú ý theo dõi và thực hành theo hướng dẫn.
Chú ý theo dõi.
Sử dụng máy tính để tính.
Nhận xét.
Bài tập 30:
b/ 18.(x-16)=18
 x – 16 = 18:18
 x – 16 = 1
 x = 1 + 16
 x = 17 
Dạng 1: Tính nhanh 
Bài tập 31:
a/ 135 + 360 + 65 + 40 
=(135+65) + (360 + 40) 
=200 + 400 
=600 
b/ 463 + 318 + 137 + 22 
=(463 + 137) + (318 + 22) 
=600 + 340
=940 
c/ 20 + 21 +  + 29 + 30 
=(20 + 30) + (21 + 29) + (23 + 27) + (14 + 26) + 25
= 50.5 + 25
= 275 
Bài tập 32:
a/ 996 + 45
= 996 + (4 + 41) 
= (996 + 4) + 41 
= 1041
b/ 37 + 198
= (35 + 2) + 198 
= 35 + (2 + 198) 
= 235 
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số 
Bài tạp 33:
1;1;2;3;5;8;
2 = 1 + 1; 5 = 3 + 2
3 = 2 + 1; 8 = 5 + 3
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55
Dạng 3: sử dụng máy tính bỏ túi
Bài tập 34:
c/ 1364 + 4578 = 5942
 6453 + 1469 = 7922
 5421 + 1469 = 6890
 3124 + 1469 = 4593
 1534 + 217 + 217 + 217 
 = 2185
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
3’
- Đọc mục “Có thể em chưa biết” vế nhà toán học Đức Gauxơ.
- Xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân đã học. 
- Hoàn chỉnh các bài tập đã sửa.
- Làm các bài tập phần Luyện tập 2. 
- Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T3 tiết 7.doc