Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu, lĩnh hội kiến thức theo nội dung chương II

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép toán trong Z, các quy tắc chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc.

 3. Thái độ: Độc lập, tự giác làm bài.

II. CHUẨN BỊ

GV: Đề kiểm tra.

HS: Ôn tập kiến thức, đồ dùng học tập.

Đề bài Đáp án Biểu điểm

I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):

Bài 1 (2 đ): Điền dấu X vào ô thích hợp.

Câu

Đ

S

a) Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.

b) Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.

c) Hiệu của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.

d) Nếu a.b là một số nguyên âm, a là số nguyên âm thì b là số nguyên dương.

Bài 2 (1 đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: (-12 + 5). 4 =

 A. -28 B. 68 C. 28 D. -68

Câu 2: Sắp xếp các số: 17; -168; 352; -480; 0; 572 theo thứ tự tăng dần.

A. -168; -480; 0; 17; 352; 572.

B. -480; -168; 0; 17; 352; 572.

C. 0; -480; -168; 17; 352; 572.

D. 0; 17; -168; 352; -480; 572.

Bài 3 (1 đ): Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống.

a) Khi chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải .hạng tử đó.

b) Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì .

II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):

Bài 1 (3 đ): Thực hiện phép tính:

a) (-5) . 8 . (-2) . 3

b) 4. 52 – 3.(24 – 9)

c) : 16

Bài 2 (2 điểm): Tìm x biết:

a) x + 10 = -14

b) 5x – 12 = 48

Bài 3 (1 điểm):

a) Tìm 5 bội của (-5).

b) Tìm các ước của 12.

 I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM):

Bài 1:

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

Bài 2:

Câu 1: A

Câu 2: B

Bài 3:

a) đổi dấu

b) lớn hơn.

II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):

Bài 1:

a) = (-5).(-2).8.3

= 10.24 = 240

b) = 4. 25 – 3. 15

= 100 – 45 = 55

c) = (93 – 13) : 16

= 80 : 16 = 5

Bài 2:

a) x = -14 - 10

 x = -24

b) 5x = 48 + 12

 x = 60 : 5

 x = 12

Bài 3:

a) 0; 5; 10; 15; 20

(Kết quả khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

b) 1; 2; 3; 4; 6; 12.

2 điểm

Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

1 điểm

Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

1 điểm

Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp dạy: 6A	 Tiết: ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:.............................
Tiết 68: 	kiểm tra chương II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu, lĩnh hội kiến thức theo nội dung chương II
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép toán trong Z, các quy tắc chuyển vế, quy tắc bỏ dấu ngoặc...
 3. Thái độ: Độc lập, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập kiến thức, đồ dùng học tập.
Đề bài
Đáp án
Biểu điểm
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Bài 1 (2 đ): Điền dấu X vào ô thích hợp.
Câu
Đ
S
a) Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
b) Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
c) Hiệu của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
d) Nếu a.b là một số nguyên âm, a là số nguyên âm thì b là số nguyên dương.
Bài 2 (1 đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (-12 + 5). 4 =
 A. -28 B. 68 C. 28 D. -68
Câu 2: Sắp xếp các số: 17; -168; 352; -480; 0; 572 theo thứ tự tăng dần.
A. 	-168; -480; 0; 17; 352; 572.
B. 	-480; -168; 0; 17; 352; 572.
C. 	0; -480; -168; 17; 352; 572.
D. 	0; 17; -168; 352; -480; 572.
Bài 3 (1 đ): Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
a) Khi chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải ..........................hạng tử đó.
b) Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì .........................
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1 (3 đ): Thực hiện phép tính:
a) (-5) . 8 . (-2) . 3
b) 4. 52 – 3.(24 – 9)
c) : 16
Bài 2 (2 điểm): Tìm x biết:
a) x + 10 = -14
b) 5x – 12 = 48
Bài 3 (1 điểm): 
a) Tìm 5 bội của (-5).
b) Tìm các ước của 12.
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Bài 1:
a) Đúng 
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Bài 2:
Câu 1: A
Câu 2: B
Bài 3:
a) đổi dấu
b) lớn hơn.
II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1:
a) = (-5).(-2).8.3
= 10.24 = 240
b) = 4. 25 – 3. 15
= 100 – 45 = 55
c) = (93 – 13) : 16
= 80 : 16 = 5 
Bài 2:
a) x = -14 - 10
 x = -24
b) 5x = 48 + 12
 x = 60 : 5
 x = 12 
Bài 3:
a) 0; 5; 10; 15; 20
(Kết quả khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
b) 1; 2; 3; 4; 6; 12.
2 điểm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
1 điểm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
1 điểm
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 6 tiet 68.doc