Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Phú Túc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU.

F Kiểm khả năng nhận thức của Hs ở chương II.

F Cột điểm hệ số 2

II. CHUẨN BỊ.

Gv: sọan đề kiểm tra, photo

Hs: giấy nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC.

Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung cần TG

1. Phát đề trắc nghiệm

- Yêu cầu Hs đọc kỹ

- Quan sát Hs ,theo dõi thời gian

- Thu bài trắc nghiệm

2. Phát đề tự luận

- yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi

3. Thu bài tự luận

- Kiểm tra số bài

- Nhận xét giờ làm bài của Hs

 - Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm

- Đọc kỹ

- Làm bài trắc nghiệm

- Nộp bài trắc nghiệm

- Nhận đề tự luận

- Đọc và làm

- Nộp bài tự luận

- Nghe rút kinh nghiệm. - Nghiêm túc

- Bài kiểm ta sạch sẽ

- Đạt yêu cầu nội dung

- Bài kiểm tra gồm:

 + Phần trắc nghiệm

 + Phần tự luận 45

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU.
Kiểm khả năng nhận thức của Hs ở chương II.
Cột điểm hệ số 2
II. CHUẨN BỊ.
Gv: sọan đề kiểm tra, photo
Hs: giấy nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC.
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung cần
TG
Phát đề trắc nghiệm
Yêu cầu Hs đọc kỹ 
Quan sát Hs ,theo dõi thời gian
Thu bài trắc nghiệm
Phát đề tự luận
yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi 
Thu bài tự luận
Kiểm tra số bài
Nhận xét giờ làm bài của Hs 
Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm
Đọc kỹ
Làm bài trắc nghiệm
Nộp bài trắc nghiệm
Nhận đề tự luận
Đọc và làm
Nộp bài tự luận 
Nghe rút kinh nghiệm.
Nghiêm túc
Bài kiểm ta sạch sẽ
Đạt yêu cầu nội dung
Bài kiểm tra gồm:
	+ Phần trắc nghiệm
	+ Phần tự luận
45’
Thống kê điểm:
Lớp
0 à < 1
1 à < 2
2 à < 3
3 à < 4
4 à < 5
5 à < 7
7 à < 8
8 à < 9
9 à 10
Trường THCS Phú Túc
Họ và tên:
Lớp:
Năm học: 200 - 200
Điểm
Lời phê
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN SỐ HỌC
	I. TRẮC NGHIỆM. (3.5đ).
	Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nếu (–x).(–9) = –72 thì:
	A. – 81	B. – 63 	C. 8	D. –8
Cho x + 7 =10 thì x bằng:
	A. –3 	B. 17	C. –17	D. 3
Kết quả phép nhân 4.(–5 + 2) bằng:
A. –28 	B. –18	C. –12	D. –14 
Kết quả phép nhân (–53).() bằng:
A. 159	B. –159	C. 50	D. –50
Kết quả phép tính (46 – 2957) – (– 2957 + 46)
A. 46	B. 0	C. –5914 	D. 92
Kết quả của (–15)2 bằng:
A. 225	B. – 30 	C. 30	D. – 225 
Nếu x2=16 thì x bằng:
A. 4	B. – 4 	C. ±4	D. 8
Kết quả phép nhân (–42).(–5) là:
A. –210 	B. 210	C. – 47 	D. 37
9. Các ước của –1 là :
	A. 1, 0	B. –1	C. 1 và –1	D. 0, 1, 2, 
10. Cho x Z và –5 là bội của x+2 thì x=
	A. –1, 1, 5, –5	B. 3, 7	C. –1, –3, 3, –7	D. 7, –7
11. Điền dấu >; <; = vào ô vuông.
	a) c 	b) c 	c) c 	d) c 
	II. TỰ LUẬN. (6.5 đ)
Bài 1. Tính (3đ)
127 – 18.(5+6)
(26–6).(–4)+7.(9 + 11)
(–67).(1–301) – 301.67
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết:	
	a) x –15 = (–28) – 12	(1.đ)
	b) (–16+3).x = –39	(1.đ)
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2.a.b2 với a=4 và b=–6	(1.5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 68.doc