I. MỤC TIÊU.
F Kiểm khả năng nhận thức của Hs ở chương II.
F Cột điểm hệ số 2
II. CHUẨN BỊ.
Gv: sọan đề kiểm tra, photo
Hs: giấy nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC.
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung cần TG
1. Phát đề trắc nghiệm
- Yêu cầu Hs đọc kỹ
- Quan sát Hs ,theo dõi thời gian
- Thu bài trắc nghiệm
2. Phát đề tự luận
- yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi
3. Thu bài tự luận
- Kiểm tra số bài
- Nhận xét giờ làm bài của Hs
- Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm
- Đọc kỹ
- Làm bài trắc nghiệm
- Nộp bài trắc nghiệm
- Nhận đề tự luận
- Đọc và làm
- Nộp bài tự luận
- Nghe rút kinh nghiệm. - Nghiêm túc
- Bài kiểm ta sạch sẽ
- Đạt yêu cầu nội dung
- Bài kiểm tra gồm:
+ Phần trắc nghiệm
+ Phần tự luận 45
KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU. Kiểm khả năng nhận thức của Hs ở chương II. Cột điểm hệ số 2 II. CHUẨN BỊ. Gv: sọan đề kiểm tra, photo Hs: giấy nháp, bút. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC. Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung cần TG Phát đề trắc nghiệm Yêu cầu Hs đọc kỹ Quan sát Hs ,theo dõi thời gian Thu bài trắc nghiệm Phát đề tự luận yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi Thu bài tự luận Kiểm tra số bài Nhận xét giờ làm bài của Hs Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm Đọc kỹ Làm bài trắc nghiệm Nộp bài trắc nghiệm Nhận đề tự luận Đọc và làm Nộp bài tự luận Nghe rút kinh nghiệm. Nghiêm túc Bài kiểm ta sạch sẽ Đạt yêu cầu nội dung Bài kiểm tra gồm: + Phần trắc nghiệm + Phần tự luận 45’ Thống kê điểm: Lớp 0 à < 1 1 à < 2 2 à < 3 3 à < 4 4 à < 5 5 à < 7 7 à < 8 8 à < 9 9 à 10 Trường THCS Phú Túc Họ và tên: Lớp: Năm học: 200 - 200 Điểm Lời phê KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SỐ HỌC I. TRẮC NGHIỆM. (3.5đ). Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Nếu (–x).(–9) = –72 thì: A. – 81 B. – 63 C. 8 D. –8 Cho x + 7 =10 thì x bằng: A. –3 B. 17 C. –17 D. 3 Kết quả phép nhân 4.(–5 + 2) bằng: A. –28 B. –18 C. –12 D. –14 Kết quả phép nhân (–53).() bằng: A. 159 B. –159 C. 50 D. –50 Kết quả phép tính (46 – 2957) – (– 2957 + 46) A. 46 B. 0 C. –5914 D. 92 Kết quả của (–15)2 bằng: A. 225 B. – 30 C. 30 D. – 225 Nếu x2=16 thì x bằng: A. 4 B. – 4 C. ±4 D. 8 Kết quả phép nhân (–42).(–5) là: A. –210 B. 210 C. – 47 D. 37 9. Các ước của –1 là : A. 1, 0 B. –1 C. 1 và –1 D. 0, 1, 2, 10. Cho x Z và –5 là bội của x+2 thì x= A. –1, 1, 5, –5 B. 3, 7 C. –1, –3, 3, –7 D. 7, –7 11. Điền dấu >; <; = vào ô vuông. a) c b) c c) c d) c II. TỰ LUẬN. (6.5 đ) Bài 1. Tính (3đ) 127 – 18.(5+6) (26–6).(–4)+7.(9 + 11) (–67).(1–301) – 301.67 Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: a) x –15 = (–28) – 12 (1.đ) b) (–16+3).x = –39 (1.đ) Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2.a.b2 với a=4 và b=–6 (1.5đ)
Tài liệu đính kèm: