I. MỤC TIÊU:
- HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở bậc tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6.
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1.
II. CHUẨN BỊ:
- SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK, bài tập củng cố.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Vào bài mới (2’)
Đặt vấn ®Ò: Ở bậc tiểu học, các em đã học phân số. Em hãy cho vài ví dụ về phân số?. Trong các phân số các em đã cho, tử và mẫu đều là số tự nhiên, mẫu khác 0. Vậy nếu tử và mẫu là số nguyên, ví dụ: có phải là phân số không? Ta hoc qua bài: “Phân số”.
Tiết 68:KIỂM TRA 45 Phỳt (Chương II) I. MỤC TIấU: - Nhằm khắc sõu kiến thức cho HS về tập hợp cỏc số nguyờn, thứ tự, giỏ trị tuyờt đối của một số nguyờn, phộp tớnh cộng , trừ, nhõn, chia cỏc số nguyờn, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tớnh chất của phộp nhõn, phộp cộng, bội và ước của một số nguyờn. - Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, tớnh nhanh và chớnh xỏc. - Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải thành thạo cỏc bài tập. II. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn chuẩn bị nội dung kiểm tra. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: * Nội dung kiểm tra Cõu 1: (3đ) Điền đỳng (Đ), sai (S) vào cỏc ụ vuụng sau: a. Số 0 là số nguyờn dương nhỏ nhất. b. Số liền sau -3 là -2. c. Số nguyờn a lớn hơn -1. Số nguyờn a chắc chắn là số nguyờn dương. d. Mọi số nguyờn õm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0. e. Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn dương. f. Tổng của một số nguyờn õm và một số nguyờn dương là một số nguyờn dương Cõu 2: (1điểm) So sỏnh 2009.(-2010) với 0 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: -43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000 Cõu 3: (3đ) Tớnh nhanh. a) 35 – 7( 5 – 18 ) b) 126. (-17) – 17.(-26) c) (-4)2.54 + 42.(-5)3 Cõu 4: (2đ) Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: a) 2 x – (-3) = 7 b) -11. = -33 Cõu 5: (1đ) Tỡm nZ sao cho: (n-6)(n-1) *Đỏp ỏn + Biểu điểm Cõu 1: (3điểm) (Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm) Cõu a b c d e f Đỏp ỏn S Đ S S Đ S Cõu 2: a) Chỉ ra 2009.(-2010) là số õm nờn nhỏ hơn 0 (0,5đ) Sắp xếp được : -1000; -100; -43; -15; 0; 15; 105; 1000 (0,5 điểm) Cõu 3: (3đ) 35 – 7.(5-18) =35 – 7.5+ 7.18 (0,5đ) = (35-35) + 126 ( 0,25đ) = 0+ 126=126 (0,25đ) 126.(-17) – 17.(-26) = (-17). (126- 26) (0,5đ) =(-17). 100 (0,25đ) = - 1700 ( 0,25đ) c) (-4)2.54 + 42.(-5)3 = 42 ( 54 - 53) ( 0,25đ) = 16 ( 625 -125) ( 0,25đ) = 16. 500 ( 0,25đ) = 8000 ( 0,25đ) Cõu 4: ( 2đ) 2x – (-3) = 7 2x + 3 = 7 ( 0,25đ) 2x = 7-3 ( 0,25đ) 2x = 4 ( 0,25đ) x = 4:2 = 2 ( 0,25đ) b) -11. = -33 = 3 ( 0,5đ) x + 1= 3 x= 2 ( 0,25đ) hoặc x +1 = -3 x = - 4 ( 0,25đ) Cõu 5: Viết được n- 6 = (n-1) – 5. Lớ luận để (n-6)(n-1) thỡ 5 (n- 1) hay n-1 là ước của 5 (0,25 đ) Tỡm được Ư(5) = {-1; 1;-5; 5} ( 0,25 đ) Tỡm được n = {0; 2;-4; 6} ( 0,5đ) Tiết 69: Đ1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. MỤC TIấU: - HS thấy được sự giống nhau và khỏc nhau giữa khỏi niệm phõn số đó học ở bậc tiểu học và khỏi niệm phõn số ở lớp 6. - Viết được cỏc phõn số mà tử và mẫu là cỏc số nguyờn. - Thấy được số nguyờn cũng được coi là phõn số với mẫu là 1. II. CHUẨN BỊ: - SGK, SBT, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? SGK, bài tập củng cố. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Vào bài mới (2’) Đặt vấn đề: Ở bậc tiểu học, cỏc em đó học phõn số. Em hóy cho vài vớ dụ về phõn số?. Trong cỏc phõn số cỏc em đó cho, tử và mẫu đều là số tự nhiờn, mẫu khỏc 0. Vậy nếu tử và mẫu là số nguyờn, vớ dụ: cú phải là phõn số khụng? Ta hoc qua bài: “Phõn số”. Hoạt động2: Khỏi niệm phõn số.(20’) GV: Em hóy cho một vớ dụ thực tế trong đú phải dựng phõn số để biểu thị và ý nghĩa của tử và mẫu mà em đó học ở tiểu học? GV: Phõn số cú thể coi là thương của phộp chia 3 chia cho 4. Như vậy, với việc dựng phõn số, cú thể ghi được kết quả của phộp chia hai số tự nhiờn dự số bị chia cú chia hết hay khụng chia hết cho số chia. (Lưu ý: Số chia luụn khỏc 0) GV: Tương tự: (-3) chia cho 4 thỡ thương là bao nhiờu? là thương của phộp chia nào? GV: Khẳng định: ; ; đều là cỏc phõn số. Vậy thế nào là một phõn số? GV: Từ khỏi niệm phõn số em đó học ở bậc tiểu học với khỏi niệm phõn số em vừa nờu đó được mở rộng như thế nào? GV: Đưa tổng quỏt ghi sẵn trờn bảng phụ cho HS đọc lại. 1. Khỏi niệm phõn số. + Tổng quỏt: (SGK) HS: Đọc tổng quỏt. Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏc vớ dụ. *(15’) GV: Treo đề bài ghi sẵn bài tập ?1; ?2; ?3. Cho HS nờu yờu cầu của bài tập ?1. GV: Cho HS hoạt động theo nhúm làm ?2. GV: Yờu cầu giải thớch vỡ sao cỏc cỏch viết đú khụng phải là phõn số. Gọi đại diện nhúm lờn trả lời. GV: Gọi HS đứng tại chỗ làm ?3. Dẫn đến nhận xột SGK. Ghi: a = . 2. Vớ dụ. ; ; ; Là những phõn số HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV. - Làm ?1. - Làm ?2. - Làm ?3 Hoạt động 4: Củng cố - Hướng dẫn về nhà(8’) Củng cố:Làm bài 1, 2/5, 6 SGK Gv gọi hai học sinh lờn bảng làm bài tập Yờu cầu cả lớp cựng làm và nhận xột? Hướng dẫn về nhà: + Học thuộc khỏi niệm của phõn số. + Làm bài tập 3, 4, 5/6 SGK. Bài tập 1 đến 8/4 SBT. + Đọc phần “Cú thể em chưa biết” trang 6 SGK Hai học sinh lờn bảng làm Cả lớp cựng làm vào vở HS ghi HDVN Tiết 70 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIấU: - HS nhận biết được thế nào là hai phõn số bằng nhau. - Nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau và khụng bằng nhau. II. CHUẨN BỊ: GV: Sgk, Sbt, phấn màu, bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập ? SGK và cỏc bài tập củng cố. HS: Chuẩn bị 2 tấm bỡa hỡnh chữ nhật cú kớch thước bằng nhau, chia đều thành cỏc phần bằng nhau và tụ màu theo hướng dẫn của tiết trước. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8’) GV gọi hai học sinh lờn bảng: HS1: Em hóy nờu khỏi niệm về phõn ? Làm bài tập sau: Trong cỏc cỏch viết sau đõy, cỏch viết nào cho ta phõn số: a/ b/ c/ d/ e/ HS2: Làm bài 4/4 SBT. GV: Kiểm tra phần chuẩn bị của cỏc nhúm, nhận xột, ghi điểm. GV : Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ tỡm xem phần tụ màu biểu diễn phõn số nào? GV: Ta núi tấm bỡa bằng tấm bỡa, hay, đú là kiến thức cỏc em đó học ở tiểu học. Nhưng đối với cỏc phõn số cú tử và mẫu là cỏc số nguyờn, vớ dụ: và làm thế nào để biết hai phõn số này cú bằng nhau hay khụng? Hụm nay ta học qua bài : “Phõn số bằng nhau” Hai học sinh lờn bảng trả lời và làm bài tập Cả lớp theo dừi và nhận xột HS1: Phần tụ màu chiếm tấm bỡa. Tương tự HS2: Phần tụ màu chiếm tấm bỡa. Hoạt động2: Định nghĩa (15’) GV: Trở lại vớ dụ trờn Em hóy tớnh tớch của tử phõn số này với móu của phõn số kia (tức là tớch 1. 6 và 2.3), rồi rỳt ra kết luận? Như vậy điều kiện nào để phõn số ? GV: Nhấn mạnh: Điều kiện để phõn số nếu cỏc tớch của phõn số này với mẫu của phõn số kia bằng nhau (tức 1.6 = 2.3) GV: Một cỏch tổng quỏt phõn số khi nào? GV: Đú là nội dung của định nghĩa hai phõn số bằng nhau. Em hóy phỏt biểu định nghĩa? GV: Để hiểu rừ hơn về định nghĩa hai phõn số bằng nhau ta qua mục 2. 1. Định nghĩa: HS: Phỏt biểu định nghĩa SGK. Hoạt động 3: Cỏc vớ dụ:(15’) GV: Em hóy cho một vớ dụ về hai phõn số bằng nhau? GV: Em hóy nhận xột vớ dụ bạn vừa nờu và giải thớch vỡ sao? GV: Trở lại cõu hỏi đó nờu ra ở đề bài, em cho biết: Hai phõn số và cú bằng nhau khụng? Vỡ sao? -Làm bài ?1 Cỏc cặp phõn số sau đõy cú bằng nhau khụng? a/ và ; b/ và c/ và ; d/ và Để biết cỏc cặp phõn số trờn cú bằng nhau khụng, em phải làm gỡ? GV: Cho hoạt động nhúm. GV: Gọi đại diờn nhúm lờn bảng trỡnh bày và yờu cầu giải thớch vỡ sao? - Làm ?2. Cú thể khẳng định ngay cỏc cặp phõn số sau đõy khụng bằng nhau, tại sao? a/ và ; b/ và ; c/ và GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài vớ dụ 2 SGK. Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa hai phõn số bằng nhau để tỡm số nguyờn x. GV: Gọi HS lờn bảng trỡnh bày. 2. Cỏc vớ dụ: Vớ dụ1: vỡ: 3.7 (-4).5 - Làm ?1 HS: Em xột xem cỏc tớch của tử phõn số này với mẫu của phõn số kia cú bằng nhau khụng và rỳt ra kết luận. - Làm ?2 Vớ dụ 2: Tỡm số nguyờn x, biết: Giải: Vỡ : Nờn: x. 28 = 4.21 => x = = 3 Hoạt động 4: Củng cố - HDVN(7’) ♦ Củng cố: Điền đỳng (Đ); sai (S) vào cỏc ụ trống sau đõy: a/ ; b/ c/ ; d/ - Làm bài tập 6a/8 SGK - Làm bài tập 7a,b/8 SGK Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa. - Làm bài tập 6b; 7c,d; 8; 9; 10 / 8,9 SGK - Làm bài tập 9 -> 16 / 4 SBT. - Xem trước bài “Tớnh chất cơ bản của phõn số” chuẩn bị cho tiết học sau. HS hoạt động nhúm Cỏc nhúm nờu kết quả Hai học sinh lờn bảng làm cả lớp cựng làm và nhận xột Ghi nhiệm vụ về nhà
Tài liệu đính kèm: