I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức : - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kĩ năng : - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
3. Thái độ : - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, hệ hống bài tập.
- HS: Học bài và làm bài.
III. Phương Pháp:
- Tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, làm việc cá nhân.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1) 6A1 :
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc ôn tập.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (11)
GV cho 3 HS lên bảng
Nhận xét.
Hoạt động 2: (10)
– 8 < x="">< 8="" thì="" x="" là="" những="" giá="" trị="" nào?="">
Ba HS lên bảng làm các bài tập của bài 1, các HS khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
x = -7; -6; ; 6; 7 Bài 1:
a) 215 + (-38) – (-58) – 15
= 215 + (-38) + 58 – 15
= (215 – 15) + (58 – 38)
b) 231 + 26 – (209 + 26)
= 231 + 26 – 209 – 26
= 231 – 209 = 22
c) 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)
= 5 . 9 + 112 – 40
= (45 – 40) + 112 = 117
Bài 114:
a) – 8 < x=""><>
Ta có: x = -7; -6; ; 6; 7
Tuần: 21 Tiết: 67 Ngày Soạn: 21/01/2013 Ngày dạy : 24/01/2013 ÔN TẬP CHƯƠNG II (t2) I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức : - Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. 2. Kĩ năng : - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. 3. Thái độ : - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu, hệ hống bài tập. - HS: Học bài và làm bài. III. Phương Pháp: - Tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, làm việc cá nhân. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (11’) GV cho 3 HS lên bảng à Nhận xét. Hoạt động 2: (10’) – 8 < x < 8 thì x là những giá trị nào? Ba HS lên bảng làm các bài tập của bài 1, các HS khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. x = -7; -6; ; 6; 7 Bài 1: a) 215 + (-38) – (-58) – 15 = 215 + (-38) + 58 – 15 = (215 – 15) + (58 – 38) b) 231 + 26 – (209 + 26) = 231 + 26 – 209 – 26 = 231 – 209 = 22 c) 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) = 5 . 9 + 112 – 40 = (45 – 40) + 112 = 117 Bài 114: a) – 8 < x < 8 Ta có: x = -7; -6; ; 6; 7 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG GV cho HS tính tổng các số vừa tìm. Câu b GV thực hiện tương tự như câu a. à Nhận xét. Hoạt động 3: (10’) GV cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế. à Nhận xét. Hoạt động 4: (10’) GV nhắc lại thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên. à Nhận xét. HS tính tổng. HS nhắc lại quy tắc chuyển vế và 4 HS lên bảng làm bài 118. HS chú ý theo dõi và lên bảng làm các câu của bài 115. Tổng = (-7)+(-6)+ +6+7 = (-7+7) + (-6+6) + = 0 b) -6 < x < 4 Ta có: x = -5; -4; ; 1; 2; 3 Tổng =(-5) + (-4) + [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + = -9 Bài 118: a) 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 = 25 b) x = -5 c) x = -1 d) x = 5 Bài 115: a) = 5 a = 5 hoặc a = -5 b) = 0 a = 0 c) = -3 Không có a nào thỏa mãn vì là số không âm. d) = = = 5 => a = ± 5 e) 11. = 22 = 2 => a = ± 2 4. Củng Cố: - Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập chu đáo tiết sau kiểm tra một tiết. 6. Rút Kinh Nghiệm :
Tài liệu đính kèm: