I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục cũng cố các phép toán tronh Z; quy tắc dấu ngoặc; chuyển vế; bội ước của các số nguyên
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính; tính giá trị biểu thức; tìm x; tìm bội và ước của một số nguyên
II. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10p)
HS1: phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu; khác dấu
Làm bài tập 162 a;c SBT
HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu
Làm bài tập 168a;cSBT
Hoạt động2: LUYỆN TẬP (30p)
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Bài 1: tính
a) 215 + (-38) - (-58) – 15
b) 231 + 26 – ( 209 + 26 )
5. (-3)2 – 14 . (-8) + ( -40)
Ta áp dụng quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện phép tính để làm bài tập này?
Bài 114
Gọi 2 học sinh lên bảng trình bài
Giáo viên đưa ra dạng 2: Tìm x
Học sinh chữa bài 118
Giáo viên nhận xét điều chỉnh và nhắc lại kiến thức về quy tắc chuyển vế tìm số chưa biết trong phép nhân
Giáo viên đưa ra bài 115 SGK lên bảng phụ
Học sinh trình bày
Nhận xét và nhắc lại kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Đưa ra bài 112 trên bảng phụ
Học sinh đọc đề ra và suy nghĩ cách giải.
Cho học sinh tìm a và thử lại.
HS thử lại
a = -5 2a = -10
a = -10 = -5 - 10 = - 15
2a - 5 = -10 - 5 = 15
Đưa ra bài 113 trên bảng phụ học sinh trình bày
Giáo viên gợi ý cách làm: Tìm tổng của 9 số ( = 9)
Tìm tổng mỗi dòng hoặc mỗi cột: (9 :3 ) = 3
Tìm ô trống của dòng cuối ( -1)
Ô trống cột cuối ( -2), rồi đến các ô còn lại
Dạng 3. Bội bà ước của một số nguyên
HS trình bày miệng - GV ghi bảng
a, Tìm tất cả các ước của - 12
b, Tìm 5 bội của 4
Bài 120 SGK
Có bao nhiêu tích ab
Có bao nhiêu tích > o ; <>
Có bao nhiêu tích là bội của 6
Có bao nhiêu tích là ước của 20
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: a) 220
b) 22
c) 117
Bài 114 SGK
a, x = -7 ; -6 ;-5 ;- .; 6 ; 7 .
Tổng = ( - 7) + ( - 6 ) + + 6 + 7
= (- 7) + 7 = (-6) + 6 + .= 0
b, x = -5 ; -4 ; 1 ; 2; 3
Tổng = ( - 5 ) + (-4) + .+ 2 +3
(- 5) + (-4) + (-3) + 3 + .= - 9
Dạng 2: Tìm x
Bài 118: Tìm số nguyên x biết
a, 2x -35 = 15
2x = 50
x = 25
b, x = - 5
c, x = -1
d, 4x - (-7) = 27
4x = 27 - 7
4x = 20
x = 5
Bài 115
a, a = 5
b, a = 0
c, không có số a nào
Thoả mãn: {a} 0
d, = 5 a = 5
e, = 2 a 2
Bài 112
a - 10 = 2a - 5
- 10 + 5 = 2a - a
a = - 5
Bài 113 SGK
2 3 -2
-3 1 5
4 -1 0
Dạng 3: Bội và ước của một số nguyên.
a) Các ước của -12 là:
1; 2; 3; 4; 6; 12
b) 5 bội của 4 là
0; 4; 8
Bài 120 SGK
b
-
a -2 4 -6 8
3 -6 12 -18 24
-5 10 -20 30 -40
7 -14 28 -42 56
a) có 12 tích b
b) có 6 tích dương và 6 tích âm
c) bội của 6 là: -6;10;-18;24;30;-42
d) Ước của 20 là: 10; -20
Thứ 5, ngày 21 tháng 1 năm 2010. Tiết: 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết2) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục cũng cố các phép toán tronh Z; quy tắc dấu ngoặc; chuyển vế; bội ước của các số nguyên - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính; tính giá trị biểu thức; tìm x; tìm bội và ước của một số nguyên II. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10p) HS1: phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu; khác dấu Làm bài tập 162 a;c SBT HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu; khác dấu Làm bài tập 168a;cSBT Hoạt động2: LUYỆN TẬP (30p) Dạng 1. Thực hiện phép tính Bài 1: tính 215 + (-38) - (-58) – 15 231 + 26 – ( 209 + 26 ) 5. (-3)2 – 14 . (-8) + ( -40) Ta áp dụng quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện phép tính để làm bài tập này? Bài 114 Gọi 2 học sinh lên bảng trình bài Giáo viên đưa ra dạng 2: Tìm x Học sinh chữa bài 118 Giáo viên nhận xét điều chỉnh và nhắc lại kiến thức về quy tắc chuyển vế tìm số chưa biết trong phép nhân Giáo viên đưa ra bài 115 SGK lên bảng phụ Học sinh trình bày Nhận xét và nhắc lại kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số nguyên Đưa ra bài 112 trên bảng phụ Học sinh đọc đề ra và suy nghĩ cách giải. Cho học sinh tìm a và thử lại. HS thử lại a = -5 Þ 2a = -10 a = -10 = -5 - 10 = - 15 2a - 5 = -10 - 5 = 15 Đưa ra bài 113 trên bảng phụ học sinh trình bày Giáo viên gợi ý cách làm: Tìm tổng của 9 số ( = 9) Tìm tổng mỗi dòng hoặc mỗi cột: (9 :3 ) = 3 Tìm ô trống của dòng cuối ( -1) Ô trống cột cuối ( -2), rồi đến các ô còn lại Dạng 3. Bội bà ước của một số nguyên HS trình bày miệng - GV ghi bảng a, Tìm tất cả các ước của - 12 b, Tìm 5 bội của 4 Bài 120 SGK Có bao nhiêu tích ab Có bao nhiêu tích > o ; < o Có bao nhiêu tích là bội của 6 Có bao nhiêu tích là ước của 20 Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: a) 220 b) 22 c) 117 Bài 114 SGK a, x = -7 ; -6 ;-5 ;-..; 6 ; 7 . Tổng = ( - 7) + ( - 6 ) + + 6 + 7 = [ (- 7) + 7 ] = [(-6) + 6 ] +.= 0 b, x = -5 ; -4 ;1 ; 2; 3 Tổng = ( - 5 ) + (-4) +.+ 2 +3 [ (- 5) + (-4) ] + [(-3) + 3 ] +.= - 9 Dạng 2: Tìm x Bài 118: Tìm số nguyên x biết a, 2x -35 = 15 2x = 50 x = 25 b, x = - 5 c, x = -1 d, 4x - (-7) = 27 4x = 27 - 7 4x = 20 x = 5 Bài 115 a, a = ± 5 b, a = 0 c, không có số a nào Thoả mãn: {a} ³ 0 d, = 5 Þ a = ± 5 e, = 2 Þ a ± 2 Bài 112 a - 10 = 2a - 5 - 10 + 5 = 2a - a a = - 5 Bài 113 SGK 2 3 -2 -3 1 5 4 -1 0 Dạng 3: Bội và ước của một số nguyên. Các ước của -12 là: 1; 2; 3; 4; 6; 12 5 bội của 4 là 0; 4; 8 Bài 120 SGK b - a -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 -20 30 -40 7 -14 28 -42 56 có 12 tích b có 6 tích dương và 6 tích âm bội của 6 là: -6;10;-18;24;30;-42 Ước của 20 là: 10; -20 Hoạt động3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2p) - Ôn lại các kiến thức đã học - Nắm vững các quy tắc và tính chất - Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 45 phút
Tài liệu đính kèm: