A/MỤC TIÊU:HS:
-Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết cho
-Hiểu được 3 tính chấtliên quan với khái niệm” chia hết cho”
-Biết tìm bội vàước của một số nguyên
B/CHUẨN BỊ: Phiếu học tập ghi
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
a) Ổn định (1)
b) Bài cũ :
Học sinh 1:Sủa Bt 98/96
Học sinh 2: sữa bài 100/96 ( 7)
c) Bài mới:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
-Cho HS làm trên phiếu kiểm tra.Sau 5 Gv thu bài,chấm.
-Bằng cách tương tự hãy phát biểu khái niệm chia hết trong Z
-GV chính xác hoá k/n
-Số 0 là bội của số tự nhiên nào, là ước của số tự nhiên nào?
-Số nào là ước của mọi số tự nhiên?
-Gv nêu chú ý .
Cho Hs làm Bt 101;102.
-GV giới thiệu các tính chất và cho Hs làm Vd minh hoạ.
BT 104/97
- Nêu cách tìm x.
- Dựa vào dấu của tích cho biết số x mang dấu gì?
-GV:dấu của phép chia xét tương tự như phép nhân.
CỦNG CỐ: Bội và ước của 1 số nguyên có những tính chất gì?
-DẶN DÒ: Ghi bảng -Hs làm bài trên phiếu kiểm tra.
-Hai Hs trình bày bài làm.
-lớp nhận xét.
-Hs đọc khái niệm.
-Hs làm Vd.
-làm?3
-HS đọc chú ý.
-Làm Vd .
-Hai HS làm.
-Lớp làm nháp.
-Nhận xét .
-HS khá giỏi tự cho thêm Vd để kiểm tra tính chất.
HS đọc tính chhất.
-Làm ?4
-Hs đọc đề nêu cách giải.
HS trình bày bài giải.
1/ Bội và ước của mộtsốnguyên
-Với a,b,b.Nếu có số nguyên q sao cho a=b.qthì ta nói achia hết cho b.ta còn n
ói alà bội của b vàb là ước của a
VD:-9là bội của3 vì –9=3.(-3)
-Hai bội của 6 là-12; 12
-Hai ước của6 là: -2;-3
* Chú ý: Sgk/96
VD: a) các ước của9 là 1;-1;3; -3;9;-9
b)các bội của 4 là: 0;4;
-4;8; -8;12;-12;
BT 101/97:
Năm bội của 3 là 0;3;-3;6;-6.
Năm bội của –3 là 0;3;-3;6;-6
BT 102/97:
các ước của-3 là 1;-1;3-;-3
các ước của 6 là1;-1;2;-2;3;
-3;6;-6
11 là1;-1;11;-11
-1 là 1;-1
2/ Tính chất:
a/ avàb
b/ a
c/ a vàb và
( a-b)
VD:Sgk /97.
Ba bội của -5 là 5;-5;10
Các ước của –10 là 1;-1;2 ;
-2;5;-5;10;-10.
BT 104/97: Tìm số nguyên x
a) 15x = -75
x = -75 : 15 = -5
b) 3|x| = 18
|x| = 18: 3
|x| = 6
x = 6 hoặc x=-6
· Học thuộc chú ý, các tính chất,xem lại Btđã giải.
· BTVN:103;105;106/97
· Soạn câu hỏi ôn tập chương II (câu 1-5)/98
· Hướng dẫn bt :
Bt 103:Tổng dạng a+b với aA, là2+21;2+22;2+23;.
TUẦN: 20 TIẾT : 66 Ngày : 12/2/04 A/MỤC TIÊU:HS: -Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết cho -Hiểu được 3 tính chấtliên quan với khái niệm” chia hết cho” -Biết tìm bội vàước của một số nguyên B/CHUẨN BỊ: Phiếu học tập ghi C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định (1’) Bài cũ : Học sinh 1:Sủa Bt 98/96 Học sinh 2: sữa bài 100/96 ( 7’) Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 -Cho HS làm trên phiếu kiểm tra.Sau 5’ Gv thu bài,chấm. -Bằng cách tương tự hãy phát biểu khái niệm chia hết trong Z -GV chính xác hoá k/n -Số 0 là bội của số tự nhiên nào, là ước của số tự nhiên nào? -Số nào là ước của mọi số tự nhiên? -Gv nêu chú ý . Cho Hs làm Bt 101;102. -GV giới thiệu các tính chất và cho Hs làm Vd minh hoạ. BT 104/97 - Nêu cách tìm x. - Dựa vào dấu của tích cho biết số x mang dấu gì? -GV:dấu của phép chia xét tương tự như phép nhân. CỦNG CỐ: Bội và ước của 1 số nguyên có những tính chất gì? -DẶN DÒ: Ghi bảng -Hs làm bài trên phiếu kiểm tra. -Hai Hs trình bày bài làm. -lớp nhận xét. -Hs đọc khái niệm. -Hs làm Vd. -làm?3 -HS đọc chú ý. -Làm Vd . -Hai HS làm. -Lớp làm nháp. -Nhận xét . -HS khá giỏi tự cho thêm Vd để kiểm tra tính chất. HS đọc tính chhất. -Làm ?4 -Hs đọc đề nêu cách giải. HS trình bày bài giải. 1/ Bội và ước của mộtsốnguyên -Với a,b,b.Nếu có số nguyên q sao cho a=b.qthì ta nói achia hết cho b.ta còn n ói alà bội của b vàb là ước của a VD:-9là bội của3 vì –9=3.(-3) -Hai bội của 6 là-12; 12 -Hai ước của6 là: -2;-3 * Chú ý: Sgk/96 VD: a) các ước của9 là 1;-1;3; -3;9;-9 b)các bội của 4 là: 0;4; -4;8; -8;12;-12; BT 101/97: Năm bội của 3 là 0;3;-3;6;-6. Năm bội của –3 là 0;3;-3;6;-6 BT 102/97: các ước của-3 là 1;-1;3-;-3 các ước của 6 là1;-1;2;-2;3; -3;6;-6 11 là1;-1;11;-11 -1 là 1;-1 2/ Tính chất: a/ avàb b/ a c/ a vàb và ( a-b) VD:Sgk /97. Ba bội của -5 là 5;-5;10 Các ước của –10 là 1;-1;2 ; -2;5;-5;10;-10. BT 104/97: Tìm số nguyên x a) 15x = -75 x = -75 : 15 = -5 b) 3|x| = 18 |x| = 18: 3 |x| = 6 x = 6 hoặc x=-6 Học thuộc chú ý, các tính chất,xem lại Btđã giải. BTVN:103;105;106/97 Soạn câu hỏi ôn tập chương II (câu 1-5)/98 Hướng dẫn bt : Bt 103:Tổng dạng a+b với aA, là2+21;2+22;2+23;.. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: