I – MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Học sinh biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”
2.Kĩ năng : Học sinh hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”.
3.Thái độ : Biết tìm bội và ước của một số nguyên .
II – CHUẨN BỊ
· Giáo viên : giáo án, SGK .
· Học sinh : Bảng nhóm, ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết một tổng.
III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
· Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa bài 143/SBT/tr72. Phát biểu dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số nguyên âm như thế nào?
HS2: Cho a, b N, khi nào a là bội của b, b là ước của a?Tìm các ước trong N của 6. Tìm 2 bội trong N của 6
Bài 143(SBT – tr72) a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0 vì số thừa số âm là chẵn
b) 25-(-37).(-29).(-154).2 >0
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.
- Ước trong N của 6 là : 1;2;3;6
-Hai bội trong N của 6 : 6;12
Tuần : 22 Ngày soạn : 10/01/2009 Tiết : 65 Ngày dạy : 12/01/2009 §13.BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I – MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Học sinh biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho” 2.Kĩ năng : Học sinh hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”. 3.Thái độ : Biết tìm bội và ước của một số nguyên . II – CHUẨN BỊ Giáo viên : giáo án, SGK . Học sinh : Bảng nhóm, ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết một tổng. III – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1: Chữa bài 143/SBT/tr72. Phát biểu dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số nguyên âm như thế nào? HS2: Cho a, b N, khi nào a là bội của b, b là ước của a?Tìm các ước trong N của 6. Tìm 2 bội trong N của 6 Bài 143(SBT – tr72) a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0 vì số thừa số âm là chẵn b) 25-(-37).(-29).(-154).2 >0 Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a. - Ước trong N của 6 là : 1;2;3;6 -Hai bội trong N của 6 : 6;12 Hoạt động 2 : Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 2.1 : BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN * GV yêu cầu HS làm ?1 -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện ?-Ta đã biết, với a, bN,b0, nếu a:b thì a là bội của b, còn b là ước của a. Vậy khi nào ta nói a:b? -Tương tự cho a, bZ, b0, nếu có số q sao cho a = b.p thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a. ?-Căn cứ vào định nghĩa em hãy cho biết 6 là bội của những số nào? ?-Quan sát phép biến đổi -6 = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3= 2.(-3) Vậy -6 là bội của những số nào? -Vậy 6 và (-6) cùng là bội của *GV yêu cầu HS làm ?3 Gọi 1 HS lên bảng thực hiện -Gọi 1 HS đọc chú ý/SGK ?-Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0? ?-Tại sao số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào? ?-Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số nguyên? -Tìm các ước chung của 6 và (-10) - HS làm ?1 2 HS lên bảng thực hiện A chia hết cho b nếu có số tự nhiên q sao cho a = bp. -HS đọc định nghĩa bội và ước của một số nguyên trong SGK -Số 6 là bội của : (-1); 6; 1; (-6); (-2);3;2;(-3) (-6) là bội của : (-1); 6; 1; (-6); (-2); 3; 2; (-3) - HS làm ?3 1 HS lên bảng thực hiện - HS đọc chú ý/SGK -Ví 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0 -Ví phép chia chỉ thực hiện được khi số chia khác 0. -Vì mọi số nguyên chia hết cho 1 và (-1) -Các ước của 6 : 1;-1;2;-2;3;-3;6;-6 -Các ước của (-10) là : 1 ; -1 ; 2 -2 ; 5 ; -5 ; 10 ; -10 -Ước chung của 6 và (-10) là : 1 ; -1 ; 2 ; -2 1.Bội và ước của một số nguyên ?1 6 = 1.6 = (-1) .(-6) = 2.3= (-2).(-3) -6 = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3= 2.(-3) * Định nghĩa (SGK – 96) * Ví dụ 1 : -9 là bội của 3 vì -9=3.(-3) ?3 Bội của 6 và -6 là : Ước của 6 và (-6) là : 1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 3 ; -3 ; 6 ; -6 * Chú ý (SGK – tr 96) * Ví dụ 2 : a) Các ước của 8 là : 1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 4 ; -4 ; 8 ; -8 b) Cácbội của 3 là :0;3;-3;6;-6 HOẠT ĐỘNG 2.2 : TÍNH CHẤT * GV yêu cầu HS tự đọc SGK và lấy ví dụ minh hoạ cho từng tính chất. GV ghi bảng -HS tự đọc SGK và lần lượt nêu 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho” và lếy ví dụ minh hoạ 2. Tính chất a) a : b và b : c a : c VD : 12:(-6) và (-6)( -3)12(-3) b) a : b và mZ am:b VD : 6(-3) (-2).6(-3) c) a : c và b : c VD : Hoạt động 3 : Củng cố -Khi nào ta nói a:b? -Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho” trong bài *Yêu cầu HS làm bài 101, 102/SGK *GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 105/SGK Bài 101(SGK – tr97):Tìm 5 bội của 3 và -3 Năm bội của 3 và (-3) là : 3 ; -3 ; 6 ; -6 ; 9 Bài 102(SGK – tr97)Tìm tất cả các ước của :-3;6;11;-1 + Các ước của (-3) : 1;-1;3;-3 + Các ước của 6:1;-1;2;-2;3;-3;6;-6 + Các ước của 11 : 11 ;-11 + Các ước của (-1) : 1 ; -1 Bài 105(SGK – tr97) a 42 -25 2 -26 0 9 b -3 -5 -2 {-13{ 7 -1 a:b -14 5 -1 -2 0 -9 Hoạt động 4 : Dặn dò BTVN : Bài 103;104;105/SGK/tr97. Bài 154;157/SBT/tr73 Tiết sau ôn tập chương II
Tài liệu đính kèm: