A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Củng cố lại kiến thức cơ bản của phép nhân và nhận xét tích của phép nhân nhiều thừa số, phép nâng lên lũy thừa. Biết áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính nhanh, đúng giá trị biểu thức.
2. Kỹ năng : Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để giải bài tập.
3. Thái độ : Đọc kỹ đề để nhận dạng bài toán, tính cẩn thận.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
HS phát biểu các tính chất như SGK.
(37 – 17). (-5) + 23. (-13 – 17)
= 20. (-5) + 23. (-30)
= - 100 + (-690)
= - 790. - Phát biểu các tính chất của phép nhân các số nguyên ?
Tính :
(37 – 17). (-5) + 23. (-13 – 17)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 64 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Củng cố lại kiến thức cơ bản của phép nhân và nhận xét tích của phép nhân nhiều thừa số, phép nâng lên lũy thừa. Biết áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính nhanh, đúng giá trị biểu thức. 2. Kỹ năng : Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để giải bài tập. 3. Thái độ : Đọc kỹ đề để nhận dạng bài toán, tính cẩn thận. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HS phát biểu các tính chất như SGK. (37 – 17). (-5) + 23. (-13 – 17) = 20. (-5) + 23. (-30) = - 100 + (-690) = - 790. - Phát biểu các tính chất của phép nhân các số nguyên ? Tính : (37 – 17). (-5) + 23. (-13 – 17) III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -BT 96, SKG trang 96 : Tính : a) 237. (-26) + 26. 137 b) 63. (-25) + 25. (-23) -BT 97, SKG trang 96 : So sánh : a) (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) với 0 b) 13. (-24). (-15). (-8) với 0 -BT 98, SKG trang 97 : Tính giá trị biểu thức : a) (-125). (-13). (-a), với a = 8 b) (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b với b = 20 -BT 99, SKG trang 97 : Áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac, điền số thích hợp vào ô trống : a) ð. (-13) + 8. (-13) = (-7 + 8). (-13) = ð b) (-5). (-4 - ð) = (-5). (-4) – (-5). (-14) = ð -BT 96, SKG trang 96 : Tính : a) 237. (-26) + 26. 137 b) 63. (-25) + 25. (-23) -BT 97, SKG trang 96 : So sánh : a) (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) với 0 b) 13. (-24). (-15). (-8) với 0 -BT 98, SKG trang 97 : Tính giá trị biểu thức : a) (-125). (-13). (-a), với a = 8 b) (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b với b = 20 -BT 99, SKG trang 97 : Áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac, điền số thích hợp vào ô trống : a) ð. (-13) + 8. (-13) = (-7 + 8). (-13) = ð b) (-5). (-4 - ð) = (-5). (-4) – (-5). (-14) = ð - -HS giải : a) 237. (-26) + 26. 137 = - 26 ( 237 – 137) = - 26. 100 = - 2600 b) 63. (-25) + 25. (-23) = - 25 (63 -23) = - 25. 40 = - 1000 -HS giải : a) (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) với 0 Ta có : (-16). 1253. (-8). (-4). (-3) = 16. 1253. 8. 4. 3 > 0 b) 13. (-24). (-15). (-8) với 0 Ta có : 13. (-24). (-15). (-8) = - 13. 24. 15. 8 < 0 -BT 98, SKG trang 97 : Tính giá trị biểu thức : a) (-125). (-13). (-a), với a = 8 (-125). (-13). (-a) = (-125). (-13) . (-8) = [(-125). (-8)]. (-13) = 1000. (-13) = - 13000 b) (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b với b = 20 Ta có : (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). 20 = - (1. 2. 3. 4. 5. 20) = - 2400 -BT 99, SKG trang 97 : Áp dụng tính chất a(b – c) = ab – ac, điền số thích hợp vào ô trống : a) -7. (-13) + 8. (-13) = (-7 + 8). (-13) = - 13 b) (-5). [-4 – (-14)] = (-5). (-4) – (-5). (-14) = -50 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : 100 SGK trang 96. - Chuẩn bị bài : Bội và ước của một số nguyên.
Tài liệu đính kèm: