I/. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
Củng cố nguyên tắc nhân 2 số nguyên.Bình phương của một số nguyên.
* Kỉ năng:
Luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của một số nguyên,
sử dụng máy tính bỏ túi.
* Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS biết được tích của hai số nguyên cùng dấu là dấu cộng.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
Gv: Phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
HS: SGK, máy tính bỏ túi, BT 86 trên bảng phụ mỗi nhóm.
V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định(1’)
2. KTBC: (7 phút)
- HS1: Phân biệt nhân 2 số nguyên cùng dấu. Chữa bài tập 84/92 SGK.
- HS2: Chữa bài tập 84/ 92 SGK. Hãy so sánh qui tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên.
Tuần:21 Tiết:62 NS: ND: LUYỆN TẬP & I/. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Củng cố nguyên tắc nhân 2 số nguyên.Bình phương của một số nguyên. * Kỉ năng: Luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết được tích của hai số nguyên cùng dấu là dấu cộng. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: Gv: Phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ. HS: SGK, máy tính bỏ túi, BT 86 trên bảng phụ mỗi nhóm. V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định(1’) 2. KTBC: (7 phút) - HS1: Phân biệt nhân 2 số nguyên cùng dấu. Chữa bài tập 84/92 SGK. - HS2: Chữa bài tập 84/ 92 SGK. Hãy so sánh qui tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên. Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Phép Cộng (+) + (+) ® (+) (-) + (-)® (-) (+) + (-) (+) hoặc (-) Phép Nhân (+) . (+)® (+) (-) . (-)® (+) (+) . (-)® (-) 3/. Luyện tập 30’. Dạng1: ÁP dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết: Bài 84/92 SGK. - GV đưa bảng phụ ghi sẳn đề bài ® yêu cầu HS đọc lại đề. - GV gọi HS điền 3 cột, cột 4. - GV gợi ý: Điền 3 cột dấu của a.b. ® Căn cứ vào cột 2,3 điền dấu cột 4 (dấu của a.b2) - GV lưu ý HS: b2 = a.b - Làm bài tập 84/ 92SGK - HS đọc lại đề + HS điền cột 3 trước ® căn cứ vào cột 1,2 điền cột 4. Dấu của a Dấu cảu b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + - - + - + - + - - + + + - - Bài 86/ tr 93 SGK - GV đưa bảng phụ ghi sẳn đề bài ® yêu cầu HS đọc lại đề. - GV cho HS hoạt động theo nhóm: mỗi nhóm cử 5 HS lên bảng thực hiện chuyền phấn cho nhau. nhóm nào nhanh và đúng sẽ thắng. - GV nhận xét kết quả các nhóm, tuyên kết quả nhóm thắng - Làm BT 86/ tr 93 SGK - HS ghi đề vào vở. Đọc lại đề bài. - HS làm theo nhóm. a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 87/ tr 93 SGK GV ghi đề lên bảng Biết rằng 32 = 9 có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9? - GV yêu cầu HS đọc lại đề ® giải. GV mở rộng: Hãy viết các số 25,36,49, 0 dưới dạng tích 2 số nguyên bằngnhau. Gv: Nhận xét gì về bình phương của mọi số. - Làm BT 87/ tr 93 SGK - HS ghi đề bài vào vở. - HS đọc lại đề. - HS1 lên bảng trả lời: còn số (-3) vì (-3)2 = 9 - HS: 25 = 52 = (5)2 36 = 62 = (-6)2 49 = 72 = (-7)2 0 = O2 HS: Bình phương của mọi sốđều không âm Dạng 2: So sánh các số Bài 82/ tr92 SGK a/ (-7).(-5) với 0 b/ (-17). 5 với (-5).(-2) c/ (+19).(+6) với (-17) . ( -10) Bài 88/ tr 93 SGK: GV: ghi đề bài lên bảng: Cho x Î z, so sánh : (-5). X với 0. GV hỏi : x có thể là những giá trị nào ? Bài 82/ tr92 SGK a/ (-7).(-5) > 0 b/ (-17). 5 < (-5).(-2) c/ (+19).(+6) < (-17) . ( -10) Làm BT 88/ tr 93 SGK - HS ghi đề bài vào vở. - HS: x có thể là 0; nguyên âm ng/dq + Nếu x = 0 thì (-5).x = 0 + Nếu x = 0 + Nếu x > 0 thì (-5).x < 0 Dang3:Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 89/93: Sử dụng máy tính bỏ túi. - GV yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK. - Dùng máy tính bỏ túi để tính: a/ (- 1356) .7 b/ 39 . (- 152) c/ (- 1909). (- 75) - HS tự nghiên cứu SGK. - 3 HS lên bảng thực hiện: a/ – 9492 b/ – 5928 c/ 143175 4/. Củng cố : 6’ GV hỏi: Khi nào thì tích 2 số là số âm, số dương, số 0? HS: trả lời : Tích 2 số là số âm nếu chúng ¹ dấu , là số dương nếu 2 số cùng dấu, là số 0 có một thừa số là số 0. - Các kết quả sau đúng hay sai: a/ (-3). (-5) = -15 b/ 62 = (-6)2 c/ (+15). (-4) = (-15). (+ 4) d/. Bình phương của mọi số điều là số dương? - HS hoạt động theo nhóm: a/. S b/. Đ c/. Đ d/. S 5/. HDVN: 1’ - Học ôn qui tắc nhân hai số nguyên. - Phân biệt quy tắc cộng hai số nguyên và nhân hai số nguyên - Ôn lại các tính chất phép nhân trong N. - Làm BT 126 ® 131 /70 SBT. - Xem trước bài " Tính chất của phép nhân"
Tài liệu đính kèm: