Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Đỗ Thừa Trí

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Đỗ Thừa Trí

I. Mục Tiêu:

 - Củng cố và rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.

II. Chuẩn Bị:

- HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà.

- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận theo nhóm.

III. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ: (10)

 Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.

 Nêu cách nhận biết dấu của tích.

 Làm bài tập 82.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG

Hoạt động 1: (5)

 GV treo bảng phụ và cho HS lần lượt trả lời.

Hoạt động 2: (15)

 GV cho 4 HS lên bảng giải.

 GV treo bảng phụ và cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống.

 HS đứng tại chỗ lần lượt trả lời.

 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.

 HS lên bảng lần lượt điền vào ô trống và giải thích cho các bạn dưới lớp hiểu vài sao điền kết quả như vậy. Bài 84:

Dấu của a

Dấu của b

Dấu của a.b

Dấu của ab2

+

+

+

+

+

-

+

+

-

-

+

-

Bài 85:

a) (25).8 = 200

b) 18.(15)= 274

c) (1500).(100) =150000

d) (13)2 = 139

Bài 86:

a

15

13

-4

9

1

b

6

-3

7

-4

8

a.b

90

39

28

36

8

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 85Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Đỗ Thừa Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
LUYỆN TẬP §11
I. Mục Tiêu:
	- Củng cố và rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
II. Chuẩn Bị:
- HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận theo nhóm.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
 	Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
	Nêu cách nhận biết dấu của tích.
	 Làm bài tập 82.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5’)
	GV treo bảng phụ và cho HS lần lượt trả lời.
Hoạt động 2: (15’)
	GV cho 4 HS lên bảng giải.
	GV treo bảng phụ và cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống.
	HS đứng tại chỗ lần lượt trả lời.
	4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.	
	HS lên bảng lần lượt điền vào ô trống và giải thích cho các bạn dưới lớp hiểu vài sao điền kết quả như vậy.
Bài 84: 
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của ab2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 85: 
a)	(-25).8 = -200
b)	18.(-15)= -274
c)	(-1500).(-100) =150000
d)	(-13)2 = 139
Bài 86: 
a
-15
13
-4
9
1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (10’)
	GV cho HS thảo luận.
	Khi x = 0 thì (-5).x và 0 như thế nào?
	Khi x > 0 thì (-5).x là tích của hai số nguyên cùng dấu hay khác dấu?
	Tích hai số nguyên khác dấu là một số gì?
	Vậy, (-5).x và 0 thì số nào lớn hơn?
	GV hướng dẫn tương tự cho trường hợp còn lại.
	HS thảo luận theo nhóm và giải thích rõ.
	(-5).x = 0.
	Khác dấu.
	Số âm.
	(-5).x < 0
Bài 87: 
Ta có: 32 = 9 và (-3)2 = (-3).(-3) = 9.
Vậy còn số -3 mà bình phương thì cũng có giá trị bằng 9.
Bài 88: So sánh (-5).x với 0
Ta có:
Khi x = 0 thì: (-5).x = 0
Khi x > 0 thì: (-5).x < 0
Khi x 0
 4. Củng Cố :
 	Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Dặn Dò: ( 5’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập còn lại (GVHD).

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6T62.doc