I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.
2. Kỹ năng:
- Làm được các bài tập một cách thành thạo.
- Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà
III/. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng
HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG
HĐ1/ Kiểm Tra bài cũ(7’)
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
áp dụng:
4 . (-6) =
(-13) . 20 =
HĐ2. Nhân hai số nguyên dương(5’)
- GV nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên dương
HĐ3. Nhân hai số nguyên âm(12’)
- GV treo bảng phụ nội dung ?2
? Ở vế trái thừa số nào không thay đổi, thừa số nào thay đổi và thay đổi như thế nào
? Ở vế phải các số tăng bao nhiêu đơn vị
- Yêu cầu HS dự đoán kết quả hai số cuối
? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào
- Yêu cầu HS đọc quy tắc
? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm
- Yêu cầu HS làm ?3
- Gọi 2 HS lên bảng làm
HĐ3. Kết luận(14’)
? Tích của một số nguyên vơi sô 0 là bao nhiêu
? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu, ta làm thế nào
- GV giới thiệu phần chú ý
HĐ4/ Củng cố(5’)
- You cầu HS làm bài 78/91
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS làm bài 80
- Gọi 2 HS lên bảng làm
HĐ5/ Hướng dẫn về nhà(2’)
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Làm bài tập: 78c,e; 79;82;84;85;86;88 (SGK-93)
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
áp dụng:
4 . (-6) = - (4.6) = -24
(-13) . 20 = -(13.20)=-260
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Thừa số thứ hai không đổi
Thừa số thứ nhất thay đổi giảm 1 đơn Vỵ
Tăng 4 đơn vị
- HS dự đoán
Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối
- HS đọc quy tắc
Tích của hai số nguyên âm cho ta một số nguyên âm
- HS làm ?3
- 2 HS lên bảng làm
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS làm bài 78
- 3 HS lên bảng làm
- HS làm bài 80
- 2 HS lên bảng làm
1. Nhân hai số nguyên dương
?1. Tính
12 . 3 = 36
5 . 120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm
? 2
3 . (-4) = -12
2 . (-4) = - 8
1 . (-4) = - 4
0 . (-4) = - 0
(-1) . (-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
Quy tắc(SGK-90)
?3. Tính
a) 5 . 17 = 85
b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90
3. Kết luận
+) a . 0 = 0
+) Nếu a, b cùng dấu
a . b =
+) Nếu a, b khác dấu
a . b = -( )
Chú ý (SGK-91)
4. Luyện tập
Bài 78/91
a) (+3) . (+9) = 3.9 = 27
b) (-3) . 7 = -(3.7) = -21
d) (-150).(-4) = 150.4 = 600
Bài 80/91
a) a < 0,="" a.b=""> 0 => b <>
(b là số nguyên âm)
b) a < 0,="" a.b="">< 0=""> b > 0
(b là số nguyên dương)
Ngày dạy6D: 12/1/2012 Tiết: 60 §10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 2. Kỹ năng: - Tính đúng tính chất của hai số nguyên khác dấu. - Làm được các bài tập đơn giản. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ bài tập 76 - HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối của số a III/ . TiÕn tr×nh bµi gi¶ng HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG HĐ 1/ Kiểm Tra bài cũ(5’) ? Phát biểu quy tắc chuyển áp dụng: Tim x biết : x +12 = 0 HĐ2. Nhận xét mở đầu (10’) - Yêu cầu HS làm ?1 ? Viết (-3).4 thành dạng tổng ? Cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào - Yêu cầu HS thực hiện phép tính - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - Yếu cầu HS tính ? Có nhận xét gì về GTTĐ của một tích và tích của hai GTTĐ ? Nhận xét gì về tích hai số nguyên khác dấu HĐ3. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu(18’) - Gọi 1 HS đọc quy tắc - GV chốt lại: + Nhân GTTĐ với nhau + Đặt dấu (-) trước kết quả - Yêu cầu HS tính: 2.0 = ? (-3).0 = ? ? Tích của số nguyên a với số o bằng bao nhiêu - Gọi 1 HS đọc ví dụ ? Tính số tiền lương tháng vừa qua của anh CAN làm như thế nào - Yêu cầu HS làm ?4 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và chốt lại HĐ 4/ Củng cố và luyện tập(10’) - Yêu cầu HS làm bài 73/89 - Gọi 4 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại - GV treo bảng phụ bài 76 x +12 = 0 x = 0 – 12 x = -12 (-3).4 = (-3)+(-3)+(-3)+(-3) - Cộng hai giá trị tuyệt đối và đặt trước kết quả dấu (-) - HS thực hiện - HS HĐ cá nhân làm ?2 - 2 HS lên bảng thực hiện - HS tính Bằng nhau Luôn mang dấu âm (-) - HS đọc quy tắc - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS tính: 2.0 = 0 (-3).0 = 0 Bằng 0 - HS đọc ví dụ Lấy số tiền nhận được trừ đi số tiền bị phạt - HS HĐ cá nhân làm ?4 - 2 HS lên bảng làm - HS làm bài 73 - 4 HS lên bảng làm 1. Nhận xét ?1. Hoàn thành phép tính (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -(3+3+3+3) = 12 ? 2 (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -(5 + 5 + 5) = -15 2.(-6) = (-6) + (-6) = -(6 + 6) = 12 ? 3. Có nhận xét gì về GTTĐ và về dấu của tích hai số nguyên khác dấu? 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Quy tắc( SGK-88) + Nhân GTTĐ với nhau + Đặt dấu (-) trước kết quả Ví dụ Lương công nhân A tháng vừa qua là: 40.20000 – 10.10000 = 700000 Đáp số:700000 ? 4 a) 5.(-14) = -(5.14) = -70 b) (-25).12 = -(25.12) = -300 3. Luyện tập Bài 73/89 a) (-5).6 = -30 b) 9.(-3) = -27 c) (-10).11 = -110 d)150.(4) = -600 Bài 76/89 Yêu cầu HS quan sát và làm x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x.y -35 -180 -180 -1000 HĐ 5. Hướng dẫn về nhà(2’) - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Làm bài tập: 74,75,77 (SGK-89) Ngày dạy6D:13/1/2012 Tiết: 61 §11 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Tên bài dạy: I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên. 2. Kỹ năng: - Làm được các bài tập một cách thành thạo. - Vận dụng được quy tắc dấu để làm bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà III/. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG HĐ1/ Kiểm Tra bài cũ(7’) ? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu áp dụng: 4 . (-6) = (-13) . 20 = HĐ2. Nhân hai số nguyên dương(5’) - GV nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0 - Yêu cầu HS thực hiện ?1 ? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên dương HĐ3. Nhân hai số nguyên âm(12’) - GV treo bảng phụ nội dung ?2 ? Ở vế trái thừa số nào không thay đổi, thừa số nào thay đổi và thay đổi như thế nào ? Ở vế phải các số tăng bao nhiêu đơn vị - Yêu cầu HS dự đoán kết quả hai số cuối ? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế nào - Yêu cầu HS đọc quy tắc ? Có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm - Yêu cầu HS làm ?3 - Gọi 2 HS lên bảng làm HĐ3. Kết luận(14’) ? Tích của một số nguyên vơi sô 0 là bao nhiêu ? Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu, ta làm thế nào - GV giới thiệu phần chú ý HĐ4/ Củng cố(5’) - You cầu HS làm bài 78/91 - Gọi 3 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS làm bài 80 - Gọi 2 HS lên bảng làm HĐ5/ Hướng dẫn về nhà(2’) - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Làm bài tập: 78c,e; 79;82;84;85;86;88 (SGK-93) - Chuẩn bị giờ sau luyện tập áp dụng: 4 . (-6) = - (4.6) = -24 (-13) . 20 = -(13.20)=-260 - HS lắng nghe - HS thực hiện Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương Thừa số thứ hai không đổi Thừa số thứ nhất thay đổi giảm 1 đơn Vỵ Tăng 4 đơn vị - HS dự đoán Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối - HS đọc quy tắc Tích của hai số nguyên âm cho ta một số nguyên âm - HS làm ?3 - 2 HS lên bảng làm - HS trả lời - HS trả lời - HS lắng nghe - HS làm bài 78 - 3 HS lên bảng làm - HS làm bài 80 - 2 HS lên bảng làm 1. Nhân hai số nguyên dương ?1. Tính 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600 2. Nhân hai số nguyên âm ? 2 3 . (-4) = -12 2 . (-4) = - 8 1 . (-4) = - 4 0 . (-4) = - 0 (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 Quy tắc(SGK-90) ?3. Tính a) 5 . 17 = 85 b) (-15) . (-6) = 15.6 = 90 3. Kết luận +) a . 0 = 0 +) Nếu a, b cùng dấu a . b = +) Nếu a, b khác dấu a . b = -() Chú ý (SGK-91) 4. Luyện tập Bài 78/91 a) (+3) . (+9) = 3.9 = 27 b) (-3) . 7 = -(3.7) = -21 d) (-150).(-4) = 150.4 = 600 Bài 80/91 a) a 0 => b < 0 (b là số nguyên âm) b) a b > 0 (b là số nguyên dương) Ngày dạy(6D):16/1/20112 Tiết: 62 LUYỆN TẬP §10+§11 Tên bài dạy: I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu cho HS kiến thức nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu 2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập. - Làm được các bài tập trong SGK 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ bài tập 84, 86 + MTBT - HS: MTBT III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: HĐ - GV HĐ - HS NỘI DUNG HĐ1/ Kiểm Tra bài cũ(7’) ? Phát biểu quy tăc nhân hai số nguyên cùng dấu áp dụng: a) (-25).8 = b) (-15).(-4) = HĐ2/ Bài mới(30’) Bài 84/92 - GV treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát và làm bài tập 92 áp dụng: a) (-25).8 = -(25.8) = -200 b) (-15).(-4) = 15.4 = 60 - HS quan sát bảng phụ và làm bài tập 92 Bài 84/92 - Yêu cầu HS xét dấu của Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 a.b và a.b2 + + + + - GV: a.b2 = a.b.b + - - + - Gọi 2 HS lên bảng điền - + - - - - + - - Yêu cầu HS làm bài 86 Bài 86/92 - Yêu cầu HS HĐ nhóm a -15 13 -4 9 -1 trong 3 phút b 6 -3 -7 -4 -8 - Gọi đại diện 2 nhóm báo a.b -90 -39 28 36 8 cáo - Gọi 2 nhóm còn lại nhận xét - GV nhận xét và chốt lại - Bài 88/93 ? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì ? Có những khẳ năng nào xẩy ra đối với x ? Nếu x < 0 thì(-5)x như thế nào với 0 - Đại diện nhóm nhận xét - HS lắng nghe - HS làm bài 88 Cho xZ So sánh (5)x và 0 Có thể: x < 0 x = 0 x > 0 - Nếu x > 0 => (-5)x < 0 Bài 88/93 Cho xZ. sánh (-5)x và 0 - Nếu x > 0 => (-5)x < 0 x = 0 => (-5)x = 0 x (-5)x > 0 ? Nếu x = 0 thì(-5)x như thế nào với 0 ? Nếu x > 0 thì(-5)x như thế nào với 0 - GV treo bảng phụ và yều cầu HS làm bài 89 - GV hướng dẫn HS tính - Gọi 3 HS lên bảng tính - Gọi 3 HS nhận xét - GV nhận xét và chốt lại HĐ3/ Củng cố(6’) HĐ4/ Hướng dẫn về nhà:(2’) - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu - Làm bài tập: 126, 127, 128, 129 (SBT) - Nghiên cứu trước bài: Tính chất của phép nhâ - Nếu x = 0 => (-5)x = 0 - Nếu x (-5)x > 0 - HS quan sát bảng phụ và làm bài 89 - HS làm theo hướng dẫn của GV - 3 HS lên bảng tính - 3 HS nhận xét - HS lắng nghe Bài 89/93 a) (-1356).17 = - 23052 b) 39.(-152) = - 5928 c) (-1909).(-75) = 143175
Tài liệu đính kèm: