I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hơp phép cộng, phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng . Biết phát biểu và biết viết dạng tổng quát của tính chất đó
2/- Kỹ năng : Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào các bài tập tính nhẫm, tính nhanh
3/- Thái độ : Biết vận dụng các tính chất của phép cộng , phép nhân vào giải bài toán
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, ghi tính chất của phép cộng và phép nhân , sgk, đèn chiếu, giấy trong
2/- Đối với HS : giấy trong, bút dạ
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Tổng và tích của hai số
Với a, b,c N
* a +b = c
a, b là số hạng của tổng
c là tổng của 2 số a và b
* a x b = d
a,b là thừa số của tích
d là tích của 2 thừa số 1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Trong các cách viết sau đây, cách nào đúng, cách nào sai ?
O N , 5 N , 29 N , 0 N*
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Đưa ra nội dung một bài toán. Hãy tính chu vi và diện tích của 1 sân hình chữ nhật có chiều dài 32m , và chiều rộng bằng 25m. hãy nêu công thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó
HĐ2.2 : Gọi 1 hs lên bảng giải BT
HĐ2.3 : Giáo viên mở rộng thêm sân trường hình chữ nhật dài a (m) rộng b(m). ta có công thức tính chu vi và diện tích như thế nào ?
HĐ2.4: Giới thiệu thành phần phép tính cộng và tính nhân như sgk
HĐ2.5 : Cho Hs làm bài tập ?1
- Cho hs làm bài tập ?2
HĐ2.6 : Tìm x biết ( x -34 )15 = 0
Nhận xét kết quả của tích và thừa số của tích
Vậy thừa số còn lại phải như thế nào ?
Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét
_ Đọc nội dung bài toán
_Tìm công thức tính chu vi hình chữ nhật và diện tích hình chữ nhật
CV = ( D +R) 2
DT = D x R
Chu vi của hình chữ nhật
( 32 +25) x 2 =114 (m)
_Diện tích hình chữ nhật là
32 x 25 = 800m2
Học sinh trả lời công thức tổng quát
P = (a +b):2
S = a x b
-HS điền vào chỗ trống trong bài tập ?1
_HS tìm cách điền vào chỗ trống trong BT ?2
_ Kết quả tính bằng 0
_ Có 1 thừa số khác 0
Thừa số còn lại phải bằng 0
( x -34)15 = 0
x -34 = 0
x = 34
Tuần : 2 Tiết : 6 Ngày soạn : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hơp phép cộng, phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng . Biết phát biểu và biết viết dạng tổng quát của tính chất đó 2/- Kỹ năng : Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào các bài tậïp tính nhẫm, tính nhanh 3/- Thái độ : Biết vận dụng các tính chất của phép cộng , phép nhân vào giải bài toán II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, ghi tính chất của phép cộng và phép nhân , sgk, đèn chiếu, giấy trong 2/- Đối với HS : giấy trong, bút dạ III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Tổng và tích của hai số Với a, b,c N * a +b = c a, b là số hạng của tổng c là tổng của 2 số a và b * a x b = d a,b là thừa số của tích d là tích của 2 thừa số 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Trong các cách viết sau đây, cách nào đúng, cách nào sai ? O N , 5 N , 29 N , 0 N* 2/- Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Đưa ra nội dung một bài toán. Hãy tính chu vi và diện tích của 1 sân hình chữ nhật có chiều dài 32m , và chiều rộng bằng 25m. hãy nêu công thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó HĐ2.2 : Gọi 1 hs lên bảng giải BT HĐ2.3 : Giáo viên mở rộng thêm sân trường hình chữ nhật dài a (m) rộng b(m). ta có công thức tính chu vi và diện tích như thế nào ? HĐ2.4: Giới thiệu thành phần phép tính cộng và tính nhân như sgk HĐ2.5 : Cho Hs làm bài tập ?1 - Cho hs làm bài tập ?2 HĐ2.6 : Tìm x biết ( x -34 )15 = 0 Nhận xét kết quả của tích và thừa số của tích Vậy thừa số còn lại phải như thế nào ? Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét _ Đọc nội dung bài toán _Tìm công thức tính chu vi hình chữ nhật và diện tích hình chữ nhật CV = ( D +R) 2 DT = D x R Chu vi của hình chữ nhật ( 32 +25) x 2 =114 (m) _Diện tích hình chữ nhật là 32 x 25 = 800m2 Học sinh trả lời công thức tổng quát P = (a +b):2 S = a x b -HS điền vào chỗ trống trong bài tập ?1 _HS tìm cách điền vào chỗ trống trong BT ?2 _ Kết quả tính bằng 0 _ Có 1 thừa số khác 0 Thừa số còn lại phải bằng 0 ( x -34)15 = 0 x -34 = 0 x = 34 2/- Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên * bảng tính chất ( sgk) * Nội dung tính chất (sgk) Hoạt động 3 HĐ3.1 : Gv treo bảng tính chất phép cộng và phép nhân _ Phép cộng số tự nhiên có tính chất gì ? Phát biểu tính chất đó HĐ3.2: Cho hs tính nhanh 46 + 17 +54 HĐ3.3 : Phép nhân số tự nhiên có tính chất gì ? phát biểu tính chất đó _ Cho hs tính nhanh 4 . 37 .25 Hs phát biểu tính chất của phép cộng - Hs lên bảng tính 46 + 17 + 54 = (46 +54 ) +17 = 100 +17 = 117 phát biểu tính chất của phép nhân +Học sinh lên bảng tính 4 .37 .25 = 4 .25 .37 = 100 .37 = 3700 Củng cố Hoạt động 4 _ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau _ Dùng bảng phụ vẽ sơ đồ đường bộ hà Nội - Vĩnh yên - Việt Trì - Yên Bái Cho hs giải bài tập 26 trang 16 Cho hs hoạt động nhóm giài bài tập 27 _ Phép cộng và phép nhân đều có tính chất giao hoán, tính chất kết hợp Học sinh lên bảng giải Bt 26 Quảng đường bộ Hà Nội - Yên Bái 54 +19 +82 = 155 (km) ( 54 +1) +( 19 +81 ) = 55 + 100 = 155 Củng cố – Dặn dò Hoạt động 5 : _ Làm bài tập 28 ,29 ,30 sgk , ôn kỹ nội dung bài học, chuẩn bị mỗi em một máy tính . tiết sau "Luyện tập"
Tài liệu đính kèm: