I.- Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
- Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Học sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
1./ Kiến thức cơ bản : Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân.
2./ Kỹ năng cơ bản : Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải toán nhanh chóng.
3./ Thái độ : Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng, chính xác các tính chất.
II. Phương tiện dạy học :
- Sách giáo khoa, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
III. Hoạt động trên lớp :
1. Ổn định : lớp trưởng báo cáo sĩ số.
2./ Giảng bài :
Ngày sọan : 03/09/2008 Tuần: 02 PPCT tiết: 06 Bài 5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I.- Mục tiêu : Học sinh nắm vững tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Học sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. 1./ Kiến thức cơ bản : Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân. 2./ Kỹ năng cơ bản : Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải toán nhanh chóng. 3./ Thái độ : Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng, chính xác các tính chất. II. Phương tiện dạy học : - Sách giáo khoa, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. III. Hoạt động trên lớp : 1. Ổn định : lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2./ Giảng bài : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng HOAÏT ÑOÄNG 1: Tổng và tích hai số tự nhiên. - GV: y/c HS tính chu vi của một HCN có chiều dai 32m, chiều rộng 25m. - GV: giới thiệu phép cộng và phép nhân. - GV: nêu chú ý. - Học sinh làm ?1 và ?2. - GV: Tìm số tự nhiên x biết 5.(x + 6) = 7. HS: tính chu vi. - Chu vi hình chữ nhật là: (32 + 25).2 - HS nghe giảng. - HS làm ?1 và ?2. - HS làm. 1- Tổng và tích hai số tự nhiên. a + b = c (Số hạng) + (Số hạng) = (Tổng) a . b = c (Thừa số) . (Thừa số) = (Tích) * Chú ý: (sgk) 4.x.y = 4xy HOAÏT ÑOÄNG 2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. GV: y/c HS nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân đã học ở Tiểu học. GV: treo bảng tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. GV: y/c HS nhìn vào bảng và phát biểu bằng lời các tính chất trên. GV: cho HS làm ? 3 . - HS nhắc lại. - HS: phát biểu. HS làm ? 3 . 2- Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Phân phối của phép nhân với phép cộng Nhân với số 1 Cộng với số 0 Kết hợp Giao hoán Phép tính Tính chất a . (b + c) = a . b + a . c a + 0 = 0 + a = a (a + b) + c = a + (b + c) a + b = b + a Cộng a . 1 = 1 . a = a (a . b) . c = a . (b . c) a . b = b . a Nhân HOAÏT ÑOÄNG 3: Củng cố GV: cho HS làm bài tập 27, 30 trang 16. Hoaït ñoäng 5: hướng dẫn về nhà. Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Làm các bài tập 26, 28, 29 sgk trang 13. Chuẩn bị trước các bài tập luyện tập 1/ 17. Hoaït ñoäng 6: ruùt kinh nghieäm: DUYEÄT Ngày / /2008
Tài liệu đính kèm: