Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, t/c đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng t/ hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh, tính hợp lí.

3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.

II. CHUẨN BỊ

1. Phương tiện

GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.

HS: Bảng nhóm, nháp.

2. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)

? Phát biểu quy tắc chuyển vế.

Chữa bài tập 63 (87 SGK).

? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc.

Chữa bài tập sau: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.

(13 – 135 + 49) – (13 + 49)

- Yc HS nhận xét, bình điểm.

- Xác nhận kết quả. - HS1 lên bảng.

- HS2 lên bảng

- Nhận xét.

- Lắng nghe. I. Chữa bài tập

Bài tập 63 (87 SGK)

3 – 2 + x = 5

 x = 5 – 3 + 2

 x = 4

Bài tập: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.

(13 – 135 + 49) – (13 + 49)

= 13 – 135 + 49 – 13 – 19

= (13 – 13)+(49 – 49) – 135

= - 135

Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)

Dạng 1: Tính tổng

Bài tập 70 (88 SGK)

- Gợi ý: + t/ hiện phép tính.

 + Nhắc lại quy tắc cho các số hạng vào trong ngoặc.

- Yc 2HS lên bảng làm.

- Nhận xét, xác nhận.

Bài tập 71 (88 SGK): Yc HS hoạt động theo nhóm (4)

- Yc các đại diện nhóm báo cáo kết quả.

- Các nhóm khác nhận xét.

- Kiểm tra bài 1số nhóm khác.

- Nhận xét, khắc sâu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.

Dạng 2: Tìm x:

Bài tập 66 (87 SGK):

? Có mấy cách để tìm x.

- Có thể thu gọn trong ngoặc trước hoặc bỏ ngoặc rồi chuyển vế.

- Yc t/ hiện tại chỗ.

Bài tập 104 (66 SBT): Hoạt động cá nhân làm ra nháp, ghi kết quả ra bảng con.

- Nhận xét, xác nhận.

- Yc HS nhắc lại các t/c của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.

Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.

- Giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức qua bài tập 101 (66 SBT) (Tương tự như đối với đẳng thức).

- Bài tập 102 (66 SBT): yc HS trả lời miệng.

Dạng 4: Bài toán thực tế.

- Bài tập 68 (87 SGK).

+ Vấn đáp HS để tìm kết quả.

- Trò chơi: Bài tập 72 (88 SGK).

Gợi ý: Tìm tổng mỗi nhóm tổng 3 nhóm = 12 tổng các số trong mỗi nhóm lúc sau = 4 cách chuyển.

- HS làm theo gợi ý.

- 2HS lên bảng

Dưới lớp làm vào vở.

- Nhận nhiệm vụ, hoàn thành yc.

- Đại diện nhóm báo cáo.

- Các nhóm khác cùng chia sẻ.

- Chú ý lắng nghe.

- Đọc đề bài.

- Suy nghĩ, trả lời.

- Chú ý lắng nghe.

- T/ hiện tại chỗ.

- T/ hiện yc.

- Lắng nghe.

- Nhắc lại kiến thức.

- Đọc đề bài.

- áp dụng quy tắc chuyển vế để giải thích.

- Đọc đề bài.

- Suy nghĩ, trả lời.

- Lắng nghe. II. Luyện tập

Dạng 1: Tính tổng

- Bài tập 70 (88 SGK)

a) 3784 + 23 – 3785 – 15

= (3784 – 3785) + (23 – 15)

= -1 + 8 = 7

b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 - 14

= (21 – 11) + (22 – 12) + (23 -13) + (24 – 14)

= 10 + 10 + 10 + 10 = 40.

- Bài tập 71 (88 SGK):

a) -2001 + (1999 + 2001)

= (-2001 + 2001) + 1999

= 1999

c) (43 – 863) – (137 – 57)

= (43 + 57) – (863 + 137)

= 100 – 1000 = -900.

Dạng 2: Tìm x

- Bài tập 66 (87 SGK)

Cách 1: 4 – 24 = x – 9

 4 – 24 + 9 = x

 x = -11

Cách 2:

4 – 27 + 3 = x – 13 + 4

- 27 + 3 + 13 = x

 x = -11

- Bài tập 104 (66 SBT)

9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7)

9 – 25 = 7 – x – 25 – 7

 x = - 9.

Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.

- Bài tập 101 (66 SBT)

T/c của bất đẳng thức:

+ Nếu a > b thì a + c > b + c

+ Nếu a + c > b + c thì a > b

- Bài tập 102 (66 SBT)

Dạng 4: Bài toán thực tế.

- Bài tập 68 (87 SGK).

Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm ngoái là:

 27 – 48 = - 21

Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm nay là:

 39 – 24 = 15.

- Bài tập 72 (88 SGK).

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ................................
Lớp dạy: 6A	 Tiết (theo TKB): ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:...........
Tiết 59: 	Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, t/c đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng t/ hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh, tính hợp lí.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Phương tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
? Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Chữa bài tập 63 (87 SGK).
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Chữa bài tập sau: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
(13 – 135 + 49) – (13 + 49)
- Yc HS nhận xét, bình điểm.
- Xác nhận kết quả.
- HS1 lên bảng.
- HS2 lên bảng
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
I. Chữa bài tập
Bài tập 63 (87 SGK)
3 – 2 + x = 5
 x = 5 – 3 + 2
 x = 4
Bài tập: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
(13 – 135 + 49) – (13 + 49)
= 13 – 135 + 49 – 13 – 19 
= (13 – 13)+(49 – 49) – 135
= - 135
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)
Dạng 1: Tính tổng
Bài tập 70 (88 SGK)
- Gợi ý: + t/ hiện phép tính.
 + Nhắc lại quy tắc cho các số hạng vào trong ngoặc.
- Yc 2HS lên bảng làm.
- Nhận xét, xác nhận.
Bài tập 71 (88 SGK): Yc HS hoạt động theo nhóm (4’)
- Yc các đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Kiểm tra bài 1số nhóm khác.
- Nhận xét, khắc sâu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Dạng 2: Tìm x:
Bài tập 66 (87 SGK):
? Có mấy cách để tìm x.
- Có thể thu gọn trong ngoặc trước hoặc bỏ ngoặc rồi chuyển vế.
- Yc t/ hiện tại chỗ.
Bài tập 104 (66 SBT): Hoạt động cá nhân làm ra nháp, ghi kết quả ra bảng con.
- Nhận xét, xác nhận.
- Yc HS nhắc lại các t/c của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
- Giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức qua bài tập 101 (66 SBT) (Tương tự như đối với đẳng thức).
- Bài tập 102 (66 SBT): yc HS trả lời miệng.
Dạng 4: Bài toán thực tế.
- Bài tập 68 (87 SGK).
+ Vấn đáp HS để tìm kết quả.
- Trò chơi: Bài tập 72 (88 SGK).
Gợi ý: Tìm tổng mỗi nhóm ] tổng 3 nhóm = 12 ] tổng các số trong mỗi nhóm lúc sau = 4 ] cách chuyển.
- HS làm theo gợi ý.
- 2HS lên bảng
Dưới lớp làm vào vở.
- Nhận nhiệm vụ, hoàn thành yc.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác cùng chia sẻ.
- Chú ý lắng nghe.
- Đọc đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Chú ý lắng nghe.
- T/ hiện tại chỗ.
- T/ hiện yc.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại kiến thức.
- Đọc đề bài.
- áp dụng quy tắc chuyển vế để giải thích.
- Đọc đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Lắng nghe.
II. Luyện tập
Dạng 1: Tính tổng
- Bài tập 70 (88 SGK)
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
= (3784 – 3785) + (23 – 15)
= -1 + 8 = 7
b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 - 14
= (21 – 11) + (22 – 12) + (23 -13) + (24 – 14)
= 10 + 10 + 10 + 10 = 40.
- Bài tập 71 (88 SGK):
a) -2001 + (1999 + 2001)
= (-2001 + 2001) + 1999
= 1999
c) (43 – 863) – (137 – 57)
= (43 + 57) – (863 + 137)
= 100 – 1000 = -900.
Dạng 2: Tìm x
- Bài tập 66 (87 SGK)
Cách 1: 4 – 24 = x – 9
 4 – 24 + 9 = x
 x = -11
Cách 2: 
4 – 27 + 3 = x – 13 + 4
- 27 + 3 + 13 = x
 x = -11
- Bài tập 104 (66 SBT)
9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7)
9 – 25 = 7 – x – 25 – 7
 x = - 9.
Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
- Bài tập 101 (66 SBT)
T/c của bất đẳng thức:
+ Nếu a > b thì a + c > b + c
+ Nếu a + c > b + c thì a > b
- Bài tập 102 (66 SBT)
Dạng 4: Bài toán thực tế.
- Bài tập 68 (87 SGK).
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm ngoái là:
 27 – 48 = - 21
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm nay là:
 39 – 24 = 15.
- Bài tập 72 (88 SGK).
Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò (5 phút)
- Phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức. So sánh.
 - BTVN: 67, 69 (87 SGK); 96, 97, 103 (66 SBT).
 - Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 6 tiet 59.doc