I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, t/c đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng t/ hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh, tính hợp lí.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Phương tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
? Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Chữa bài tập 63 (87 SGK).
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Chữa bài tập sau: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
(13 – 135 + 49) – (13 + 49)
- Yc HS nhận xét, bình điểm.
- Xác nhận kết quả. - HS1 lên bảng.
- HS2 lên bảng
- Nhận xét.
- Lắng nghe. I. Chữa bài tập
Bài tập 63 (87 SGK)
3 – 2 + x = 5
x = 5 – 3 + 2
x = 4
Bài tập: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
(13 – 135 + 49) – (13 + 49)
= 13 – 135 + 49 – 13 – 19
= (13 – 13)+(49 – 49) – 135
= - 135
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)
Dạng 1: Tính tổng
Bài tập 70 (88 SGK)
- Gợi ý: + t/ hiện phép tính.
+ Nhắc lại quy tắc cho các số hạng vào trong ngoặc.
- Yc 2HS lên bảng làm.
- Nhận xét, xác nhận.
Bài tập 71 (88 SGK): Yc HS hoạt động theo nhóm (4)
- Yc các đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Kiểm tra bài 1số nhóm khác.
- Nhận xét, khắc sâu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Dạng 2: Tìm x:
Bài tập 66 (87 SGK):
? Có mấy cách để tìm x.
- Có thể thu gọn trong ngoặc trước hoặc bỏ ngoặc rồi chuyển vế.
- Yc t/ hiện tại chỗ.
Bài tập 104 (66 SBT): Hoạt động cá nhân làm ra nháp, ghi kết quả ra bảng con.
- Nhận xét, xác nhận.
- Yc HS nhắc lại các t/c của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
- Giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức qua bài tập 101 (66 SBT) (Tương tự như đối với đẳng thức).
- Bài tập 102 (66 SBT): yc HS trả lời miệng.
Dạng 4: Bài toán thực tế.
- Bài tập 68 (87 SGK).
+ Vấn đáp HS để tìm kết quả.
- Trò chơi: Bài tập 72 (88 SGK).
Gợi ý: Tìm tổng mỗi nhóm tổng 3 nhóm = 12 tổng các số trong mỗi nhóm lúc sau = 4 cách chuyển.
- HS làm theo gợi ý.
- 2HS lên bảng
Dưới lớp làm vào vở.
- Nhận nhiệm vụ, hoàn thành yc.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác cùng chia sẻ.
- Chú ý lắng nghe.
- Đọc đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Chú ý lắng nghe.
- T/ hiện tại chỗ.
- T/ hiện yc.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại kiến thức.
- Đọc đề bài.
- áp dụng quy tắc chuyển vế để giải thích.
- Đọc đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Lắng nghe. II. Luyện tập
Dạng 1: Tính tổng
- Bài tập 70 (88 SGK)
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
= (3784 – 3785) + (23 – 15)
= -1 + 8 = 7
b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 - 14
= (21 – 11) + (22 – 12) + (23 -13) + (24 – 14)
= 10 + 10 + 10 + 10 = 40.
- Bài tập 71 (88 SGK):
a) -2001 + (1999 + 2001)
= (-2001 + 2001) + 1999
= 1999
c) (43 – 863) – (137 – 57)
= (43 + 57) – (863 + 137)
= 100 – 1000 = -900.
Dạng 2: Tìm x
- Bài tập 66 (87 SGK)
Cách 1: 4 – 24 = x – 9
4 – 24 + 9 = x
x = -11
Cách 2:
4 – 27 + 3 = x – 13 + 4
- 27 + 3 + 13 = x
x = -11
- Bài tập 104 (66 SBT)
9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7)
9 – 25 = 7 – x – 25 – 7
x = - 9.
Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
- Bài tập 101 (66 SBT)
T/c của bất đẳng thức:
+ Nếu a > b thì a + c > b + c
+ Nếu a + c > b + c thì a > b
- Bài tập 102 (66 SBT)
Dạng 4: Bài toán thực tế.
- Bài tập 68 (87 SGK).
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm ngoái là:
27 – 48 = - 21
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm nay là:
39 – 24 = 15.
- Bài tập 72 (88 SGK).
Ngày soạn: ................................ Lớp dạy: 6A Tiết (theo TKB): ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:........... Tiết 59: Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, t/c đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng t/ hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh, tính hợp lí. 3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập. II. Chuẩn bị 1. Phương tiện GV: Bảng phụ, giáo án, SGK. HS: Bảng nhóm, nháp. 2. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) ? Phát biểu quy tắc chuyển vế. Chữa bài tập 63 (87 SGK). ? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Chữa bài tập sau: Bỏ dấu ngoặc rồi tính. (13 – 135 + 49) – (13 + 49) - Yc HS nhận xét, bình điểm. - Xác nhận kết quả. - HS1 lên bảng. - HS2 lên bảng - Nhận xét. - Lắng nghe. I. Chữa bài tập Bài tập 63 (87 SGK) 3 – 2 + x = 5 x = 5 – 3 + 2 x = 4 Bài tập: Bỏ dấu ngoặc rồi tính. (13 – 135 + 49) – (13 + 49) = 13 – 135 + 49 – 13 – 19 = (13 – 13)+(49 – 49) – 135 = - 135 Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút) Dạng 1: Tính tổng Bài tập 70 (88 SGK) - Gợi ý: + t/ hiện phép tính. + Nhắc lại quy tắc cho các số hạng vào trong ngoặc. - Yc 2HS lên bảng làm. - Nhận xét, xác nhận. Bài tập 71 (88 SGK): Yc HS hoạt động theo nhóm (4’) - Yc các đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Các nhóm khác nhận xét. - Kiểm tra bài 1số nhóm khác. - Nhận xét, khắc sâu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. Dạng 2: Tìm x: Bài tập 66 (87 SGK): ? Có mấy cách để tìm x. - Có thể thu gọn trong ngoặc trước hoặc bỏ ngoặc rồi chuyển vế. - Yc t/ hiện tại chỗ. Bài tập 104 (66 SBT): Hoạt động cá nhân làm ra nháp, ghi kết quả ra bảng con. - Nhận xét, xác nhận. - Yc HS nhắc lại các t/c của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức. - Giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức qua bài tập 101 (66 SBT) (Tương tự như đối với đẳng thức). - Bài tập 102 (66 SBT): yc HS trả lời miệng. Dạng 4: Bài toán thực tế. - Bài tập 68 (87 SGK). + Vấn đáp HS để tìm kết quả. - Trò chơi: Bài tập 72 (88 SGK). Gợi ý: Tìm tổng mỗi nhóm ] tổng 3 nhóm = 12 ] tổng các số trong mỗi nhóm lúc sau = 4 ] cách chuyển. - HS làm theo gợi ý. - 2HS lên bảng Dưới lớp làm vào vở. - Nhận nhiệm vụ, hoàn thành yc. - Đại diện nhóm báo cáo. - Các nhóm khác cùng chia sẻ. - Chú ý lắng nghe. - Đọc đề bài. - Suy nghĩ, trả lời. - Chú ý lắng nghe. - T/ hiện tại chỗ. - T/ hiện yc. - Lắng nghe. - Nhắc lại kiến thức. - Đọc đề bài. - áp dụng quy tắc chuyển vế để giải thích. - Đọc đề bài. - Suy nghĩ, trả lời. - Lắng nghe. II. Luyện tập Dạng 1: Tính tổng - Bài tập 70 (88 SGK) a) 3784 + 23 – 3785 – 15 = (3784 – 3785) + (23 – 15) = -1 + 8 = 7 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 - 14 = (21 – 11) + (22 – 12) + (23 -13) + (24 – 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40. - Bài tập 71 (88 SGK): a) -2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999 c) (43 – 863) – (137 – 57) = (43 + 57) – (863 + 137) = 100 – 1000 = -900. Dạng 2: Tìm x - Bài tập 66 (87 SGK) Cách 1: 4 – 24 = x – 9 4 – 24 + 9 = x x = -11 Cách 2: 4 – 27 + 3 = x – 13 + 4 - 27 + 3 + 13 = x x = -11 - Bài tập 104 (66 SBT) 9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7) 9 – 25 = 7 – x – 25 – 7 x = - 9. Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức. - Bài tập 101 (66 SBT) T/c của bất đẳng thức: + Nếu a > b thì a + c > b + c + Nếu a + c > b + c thì a > b - Bài tập 102 (66 SBT) Dạng 4: Bài toán thực tế. - Bài tập 68 (87 SGK). Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm ngoái là: 27 – 48 = - 21 Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm nay là: 39 – 24 = 15. - Bài tập 72 (88 SGK). Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò (5 phút) - Phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức. So sánh. - BTVN: 67, 69 (87 SGK); 96, 97, 103 (66 SBT). - Nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: