A.MỤC TIÊU
- H biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của 1 loạt các hiện tượng liên tiếp.
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Tìm đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
B.CHUẨN BỊ
- G: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi bài tập.
- H: Bảng nhóm.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA H GHI BẢNG
+ Kiểm tra bài cũ
- H1: ? Nêu các tính chất của đẳng thức. Trong bài toán tìm x, các tính chất này được áp dụng như thế nào?
? Chữa bài 104 (SBT tr 66)
- H 2: Bài 110 (tr 67 SBT) *HOẠT ĐỘNG 1(5):
- H1: nêu 3 tính chất
- Áp dụng: chuyển vế, bỏ đi 2 số hạng giống nhau ở 2 vế, đổi chỗ 2 vế
+ Bài tập 104: Tìm x:
9 - 25 = (7 - x) - (25 + 7)
+ Nhận xét mở đầu
? Cho học sinh làm ?1, ?2, ?3
? Gọi 1 học sinh trả lời ?1
? Gọi 2 học sinh trả lời ?2
? Để rút ra được quy tắc, ta hãy NX kết quả ?3
Gợi ý: + Về phần số?
+ Về phần dấu?
- Từ đó hãy nêu quy tắc? *HOẠT ĐỘNG 2(10):
- H làm ?1,?2,?3
- Phần số: bằng tích của 2 phần số.
- Phần dấu: âm
- Vài H tự nêu quy tắc.
1. Nhận xét mở đầu
+ ?1(tr 88- sgk)
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) = - 12
+ ?2(tr 88- sgk) : Tính:
(-5) . 3
2 . (-6)
+ ?3(tr 88- sgk) :
Nêu nhận xét của kết quả:
+ Về giá tị tuyệt đối:
+ Về dấu:
Tiết 59: Quy tắc chuyển vế. Ngày soạn: 20.1.2008. Thực hiện: 21. 1.2008. A.Mục tiêu Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại, nếu a = b thì b = a. Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. B.Chuẩn bị G: Chiếc cân bàn, 2 quả cân 1 kg và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng - H1:? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”, bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “-”. ? Chữa bài 60 (tr 85 – sgk). - H 2: ? Chữa bài 89(c, d) (tr 85 – sgk). ? Nêu 1 số phép biến đổi trong tổng đại số. - G giới thiệu đẳng thức là gì. ? H làm ?1: cho H tự do trao đổi, thảo luận và tự rút ra nhận xét. G điều chỉnh để đi đến nhận xét: Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời ta cho thêm 2 vật như nhau vào 2 đĩa cân thì hiện tượng gì xảy ra? Ngược lại: lấy ra... - G giới thiệu tiếp: tương tự như cân đĩa, đẳng thức cũng có 2 tính chất như trên. Cho a = b suy ra điều gì? - G giới thiệu thêm tính chất thứ 3: Đổi các vật ở 2 đĩa cân. Có nhận xét gì? *Hoạt động 1(7’): - H phát biểu. *Hoạt động 2(10’): - H quan sát, thảo luận và rút ra những nhận xét khác nhau. - Cân vẫn thăng bằng. - Cân vẫn thăng bằng. a = b => a + c = b + c - Nếu a = b thì b = a 1. Tính chất của đẳng thức: ?1(tr – 85) * Khái niệm đẳng thức: * Tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a= b thì b = a + Ví dụ G giải thích cơ sở từng bước. *Hoạt động 3(5’): 2. Ví dụ * Tìm số nguyên x biết x - 2 = - 3 x - 2 = - 3 x - 2 + 2 = - 3 + 2 x = - 1 ? Làm ?2 ? Hãy quan sát lại ví dụ, nếu bỏ qua 1 bước, ta có : x - 2 = - 3 x = - 3 + 2 ? Ta có thể rút ra nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức? - H làm ?2 - Khi chuyển vế ta đổi dấu của số hạng ?2: Tìm số nguyên x biết: x + 4 = - 2 x + 4 + (-4) = - 2 + (-4) x = - 6 + Quy tắc chuyển vế ? Gọi H đọc quy tắc SGK. ? Cho H làm ví dụ (Có quy tắc rồi, không phải cộng thêm mà chỉ việc chuyển vế) - Chú ý: Khi có cả dấu phép tính và dấu số hạng, ta quy về 1 dấu rồi mới chuyển vế. ? Cho học sinh làm ?3. -Tổng quát: x + b = a thì x = ? - G giải thích: như vậy, hiệu a - b là một số x mà x + b = a, do đó người ta nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng. *Hoạt động 4(10’): - H đọc quy tắc. - Làm ví dụ: a, b - Làm ?3. - => x = a - b 3. Quy tắc chuyển vế: SGK + VD: Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 6 x = - 6 + 2 x = - 4 x - (-4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 - 4 x = - 3 ? Làm ?3 Tìm x ẻ Z biết x + 8 = (-5) + 4 * Nhận xét: x + b = a => x = a - b Vậy phép trừ là phép toán nghịch của phép cộng + Củng cố ? Phát biểu các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế + Làm bài tập: 61 (tr 87 SGK) *Hoạt động 5(6’): H phát biểu Làm bài tập 4. Bài tập: Bài 61 (tr 87 SGK) *Hoạt động 6(2’): - Học thuộc t/c đẳng thức, quy tắc chuyển vế. - Bài tập: 62, 63, 64, 65, 67 (tr 87 SGK). Tiết 60: nhân hai số nguyên khác dấu . Ngày soạn: 21.1.2008. Thực hiện: 22. 1.2008. A.Mục tiêu H biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của 1 loạt các hiện tượng liên tiếp. Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tìm đúng tích của hai số nguyên khác dấu. B.Chuẩn bị G: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi bài tập. H: Bảng nhóm. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng + Kiểm tra bài cũ - H1: ? Nêu các tính chất của đẳng thức. Trong bài toán tìm x, các tính chất này được áp dụng như thế nào? ? Chữa bài 104 (SBT tr 66) - H 2: Bài 110 (tr 67 SBT) *Hoạt động 1(5’): - H1: nêu 3 tính chất - áp dụng: chuyển vế, bỏ đi 2 số hạng giống nhau ở 2 vế, đổi chỗ 2 vế + Bài tập 104: Tìm x: 9 - 25 = (7 - x) - (25 + 7) + Nhận xét mở đầu ? Cho học sinh làm ?1, ?2, ?3 ? Gọi 1 học sinh trả lời ?1 ? Gọi 2 học sinh trả lời ?2 ? Để rút ra được quy tắc, ta hãy NX kết quả ?3 Gợi ý: + Về phần số? + Về phần dấu? Từ đó hãy nêu quy tắc? *Hoạt động 2(10’): - H làm ?1,?2,?3 - Phần số: bằng tích của 2 phần số. - Phần dấu: âm - Vài H tự nêu quy tắc. 1. Nhận xét mở đầu + ?1(tr 88- sgk) (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) = - 12 + ?2(tr 88- sgk) : Tính: (-5) . 3 2 . (-6) + ?3(tr 88- sgk) : Nêu nhận xét của kết quả: + Về giá tị tuyệt đối: + Về dấu: + Quy tắc Gọi vài H đọc SGK *Hoạt động 3(18’): - Đọc quy tắc SGK 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: - Cho H làm ví dụ (SGK) - Gọi H giải: thông thường học sinh sẽ trừ - Gọi thêm H làm như SGK - Giới thiệu 1 trường hợp đặc biệt (-5) . 0 = ? chú ý. - Cho học sinh làm ?4 1 H đọc ví dụ (SGK) 2 H trình bày 2 cách. - H hiểu tương tự như nhân 2 số tự nhiên - H làm ?4 * Ví dụ: SGK C1: Lương của CN A tháng vừa qua là: 40 . 20 000 - 10 . 10 000 = 800 000 - 100 000 = 700 000đ C2: Bị trừ 10 000 cũng có thể hiểu là +(-10 000) => tiền lương: 40 . 20 000 + 10 . (-10 000) = 700 000 + Chú ý: a . 0 = a (với a ẻ Z) + ?4( tr 89 –sgk): Tính: a) 5 (-14) b) (-25) . 12 +Vận dụng ? Gọi 2 H lên bảng. H1: bài 73 (tr 89 SGK), H2: bài 74 (SGK) Bài 75, 76 (SGK): H hoạt động nhóm. (Đổi bài 75: Điền dấu >,< vào ô trống, giáo viên có sẵn bảng 2 bài tập này). + Bài tập: “Đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng”. a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau, rồi đặt trước tích tìm đựoc dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. b) Tích hai số nguyên trái dấu bao giờ cũng là 1 số âm. c) a.(-5) 0. d) x + x + x + x = 4 + x e) (-5). 4< (-5). 0. *Hoạt động 4(10’): 2 H lên bảng Dưới lớp làm vào vở. Hai nhóm trình bày. H nhận xét. 3. Vận dụng + Bài 73 (SGK): Thực hiện phép tính. + Bài 74 (SGK): Tính. + Bài 75: So sánh + Bài 76 (SGK): Điền vào ô trống + Bài tập: a) Sai (nhầm sang quy tắc dấu của phép cộng 2 số nguyên khác dấu). Sửa lại: đặt trước tích tìm được dấu “ – ”. b) Đúng. c) Sai vì a có thể = 0 Nếu a= 0 thì 0. (-5) = 0 Sửa lại: a.(-5) 0. d) Sai, phải = 4.x e) Đúng vì (-5) . 4 = -20 -5 . 0 = 0 *Hoạt động 5(2’): - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu – So sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Hướng dẫn về nhà: Bài tập: 113, 114, 117, 118, 119 (tr 68 SBT). Tiết 61: nhân hai số nguyên cùng dấu . Ngày soạn: 23.1.2008. Thực hiện: 24. 1.2008. A.Mục tiêu H hiểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích 2 số âm. Biết vận dụng quy tắc để tính tích 2 số nguyên, biết cách đổi dấu tích. Biết dự đoán các kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật của các hiện tượng, của các số. B.Chuẩn bị G: Đèn chiếu, ( hoặc bảng phụ) ghi: câu hỏi 2, kết luận tr 90 SGK, các chú ý tr 91 và bài tập. H: Bảng con để hoạt động nhóm. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng + Kiểm tra bài cũ - H1: ? Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu. ? Chữa bài tập 77(SGK) - H 2: ? Chữa bài 115 (trang 68 SBT) ? Nếu tích 2 số nguyên là số âm thì 2 thừa số đó có dấu như thế nào? * Hoạt động 1(7’) - H1: Phát biểu , chữa bài 77 (SGK): Chiều dài vải mỗi ngày tăng: a) 250 . 3 = 750 (dm) b) 250 . (-2) = -500 (dm) - H 2: chữa bài 115 (SBT) - Trả lời: ...thì 2 thừa số đó khác dấu. + Nhân hai số nguyên dương - Nhân 2 số ng/ dương chính là nhân 2 số tự nhiên khác 0. ? H thực hiện ?1. ? Tích 2 số nguyên dương là số như thế nào? ? Tự cho ví dụ? * Hoạt động 2(5’) - H làm ?1 - ...là một số nguyên dương - H lấy 2 ví dụ về nhân 2 số nguyên dương 1. Nhân hai số nguyên dương + ?1(tr 90- sgk): a) 12 . 3 b) 5 . 120 + Nhân hai số nguyên âm ? H làm ?2 ? Trong 4 tích này, ta giữ nguyên thừa số (-4), còn thừa số thứ nhất giảm dần 1 đơn vị, nhận xét về tích? ? Dự đoán kết quả 2 tích cuối? ? Khẳng định lại kết quả. ? Như vậy, muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm như thế nào? ? Yêu cầu học sinh cho ví dụ. ? Vậy tích của hai số nguyên âm là một số ntn? ? Như vậy, muốn nhân hai số nguyên cùng dấu, ta làm như thế nào? * Hoạt động 3(12’) - Các tích tăng dần 4 đơn vị (hoặc giảm (-4) đơn vị) - Dự đoán là: (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 ...ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của 2 số đó. Lấy ví dụ và làm. ...là một số nguyên dương ...nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 2. Nhân hai số nguyên âm + ?2(tr 90- sgk): Quan sát 4 tích đầu, nhận xét và dự đoán: 3 . (-4) = -12 2 . (-4) = - 8 1 . (-4) = - 4 0 . (-4) = 0 (-1) . (-4) = ? (-2) . (-4) = ? + Quy tắc: SGK. + Ví dụ: (-4) . (-25) (-12) . (-10) + Kết luận - Bài 78 (tr 91 SGK), thêm câu f) (-45) . 0 (Học sinh tự làm, giáo viên chữa) - Bài 79 (SGK): H hoạt động nhóm, từ đó rút ra nhận xét: - Quy tắc dấu của tích. - Dấu của tích sẽ thay đổi như thế nào nếu đổi dấu 1 (hoặc 2) thừa số của tích. Kiểm tra bài của 2, 3 nhóm Đưa phần chú ý lên màn hình. Cho học sinh làm ?4 * Hoạt động 4(14’) - H làm bài 78. - Rút ra nhận xét như phần chú ý SGK tr 91 3. Vận dụng: + Bài 78 (tr 91 SGK): a) (+3) . (+9) d) (-150) . (-4) b) (-3) . 7 e) (+7) . (-5) c) 13 . (-5) f) (-45) . 0 + Bài 79 (SGK): 27 . (-5) = -135. => ( + 27) . (+5) = +135. (- 27) . (+5) = -135. ( - 27) . (-5) = +135. (+5) . (- 27 .) = -135. ?4(tr 91 SGK): a) b là số nguyên dương b) b là số nguyên âm + Củng cố ? Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên. + Bài 82 (SGK) * Hoạt động 5(5’) - H phát biểu gộp hoặc riêng 2 quy tắc. - Làm bài tập 82 (SGK) * Hoạt động 6(2’) - Hướng dẫn về nhà: Bài tập: 83, 84(SGK), 120, 124, 125 (SBT). - Học thuộc quy tắc. Tiết 62: Luyện tập . Ngày soạn: 27.1.2008. Thực hiện: 28. 1.2008. A.Mục tiêu Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý đặc biệt: âm x âm = dương. Rèn kỹ năng thực hiện nhân 2 số nguyên, bình phương 1 số nuyên, sử dụng máy tính để nhân. Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên (qua bài toán chuyển động) B.Chuẩn bị G: Đèn chiếu, ( hoặc bảng phụ) ghi đề các bài tập. Máy tính bỏ túi. H: Bút dạ, máy tính bỏ túi. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng + Kiểm tra bài cũ Đưa câu hỏi kiểm tra lên màn hình. - H1: ? Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0? ? Chữa bài tập 120 (SBT) - H2: ? So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng các số nguyên. ? Chữa bài 83 (SGK) * Hoạt động 1(7’): - 2 H lên bảng. - H 2: Phép cộng Phép nhân (+)+(+) = (+) (-) +(-) = (-) (+)+(-)=(+) hoặc (-) (+).(+) = (+) (-).(-) = (+) (+).(-) = (-) I.Chữa bài về nhà: +Bài 120 (SBT): Tính a) (+5) . (+11) d) (-250) . (-8) b) (-6) . 9 e) (+4) . (-3) c) 23 . (-7) + Bài 83 (SGK): Tính (x - 2)(x + 4) khi x ... kết hợp. c, Nhân với số 1. d,Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2. áp dụng: + Ví dụ: sgk/38: +?2 (tr 38 –sgk): A = ( tính chất giao hoán). A = ( Tính chất kết hợp). A = 1. ( Nhân với 1). B = ( Tính chất phân phối). B = . ( - 1) = - (. 1) ( Nhân 2 số khác dấu). B = -( Nhân với 1). 3. Luyện tập – củng cố: + Bài 73(tr38-sgk): - Câu thứ hai : Đ + Bài 74 (tr38-sgk): - Lần lượt điền: 0; 1 ; 0 . + Bài 75 (tr38-sgk): - Lần lượt điền: + Bài 76(a) (tr38-sgk): A = 1. * Hoạt động 5(3’). - Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân vào giải bài tập. - Làm bt trong vở bài tâp + Bài 89, 90,91 sbt. Tiết 86. Luyện tập. Ngày soạn: 1 .3.2008. Thực hiện: 3 .3.2008. A.Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. B.Chuẩn bị G: Bảng phụ, Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng - Kiểm tra bài cũ: - H1: Tính giá trị 1cách hợp lí: A = . + .- . B = ? ở câu A còn cách giải nào khác không. ? Theo em cách nào nhanh hơn. ? Nêu cách giải câu B. (BT trắc nghiệm G đã chuẩn bị ra bảng phụ) ? Nhận xét và cho điểm. ? Có thể giải thích vì sao lại chọn phương án đó. ? Sử dụng kiến thức nào. - Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức sau: N = 12 . . ? Bài toán trên có mấy cách giải. Đó là những cách giải nào. + B/tập 2: Hãy tìm chỗ sai trong bài giải sau; + Bài tập 83( tr41 – sgk): ? Đọc nội dung và tóm tắt bài toán: ? Bài toán có mấy đại lượng, là những đại lượng nào. ? Có mấy bạm tham gia chuyển động. - G vẽ sơ đồ bài toán : A C B Việt Nam ? Muốn tính quãng đường AB ta phải làm thế nào. ? Muốn tính quãng đường AC và BC ta làm thế nào. ? Hãy giải bài toán trên. - G treo bảng phụ: +Bài tập 79 (tr40 –sgk): Tổ chức 2 đội mỗi đội 10 H thi ghép chữ nhanh. - Luật chơi: các đội phân công cho mỗi thành viên của đội mình thực hiện 1 phép tính rồi điền chữ ứng với kq vừa tính được vào ô trống sao cho dòng chữ được ghép đúng tên, và với thời gian ngắn nhất. - Người thứ nhất về chỗ người thứ hai tiếp tục lên, cứ như vậy cho đến hết. Bạn cuối cùng phải ghi rõ tên nhà Bác học. - G cho hiệu lệnh “ Bắt đầu.” * Hoạt động 1(15’). - 1 H lên thực hiện. A = .( + - ) = . 1 = . B = = 0. - Giải theo thứ tự thực hiện các phép tính. - áp dụng t/c phân phối nhanh hơn. - Phép tính trong ngoặc hai sẽ cho kq = 0. Cả lớp thực hiệnvào bảng con. - 1 H giải thích. - Chọn M. - Chọn N. * Hoạt động 2(25’). - 2 H lên bảng làm 2 cách. - Cách 1: Thứ tự thực hiện các phép tính. - Cách 2: áp dụng t/c phân phối. - Hoạt động cá nhân = > Trả lời miệng. - Bài toán có ba đại lượng là các đại lượng vận tốc, thời gian, quãng đường. - Có hai bạn tham gia chuyển động. V T S Việt Nam 15km/h 12km/h 40ph =h 20ph =h AC BC AB = ? - Phải tính quãng đường AC và quãng đường BC. - Tính thời gian Việt đi từ A đến C và thời gian Nam đi từ B đến C. - G cho 1 H lên điền, 1 H giải bài tập. - Hai đội lần lượt lên điền khẩn trương. G : Chốt laị: Vậy trước khi giải 1 bài toán các em phải đọ kỹ nội dung, yêu cầu và quan sát kỹ rồi tìmcách giải 1 cách hợp lí. + Luyện tập: * Dạng 1:Tính . + Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức Cách 1: N = 12.= 12 .= -5. Cách 2: N = 12. - 12.= 4 -9 = -5. * Dạng 2: Trắc nghiệm: + Bài tập 2: Dòng 2 sai vì bỏ quên ngoặc thứ nhất, dẫn tới bài giải sai. * Dạng 3: Toán thực tế: +Bài tập 83 (tr41 –sgk): Thời gian Việt đi từ A đến C là: 7h30ph – 6h50ph = 40ph = h. Quãng đường AC là: 15 . = 10(km). Thời gian Nam đi từ B đến C là: 7h30ph – 7h10ph = 20ph = h. Quãng đường BC là: 12 .= 4( km). Quãng đường AB dài là: 10km + 4km = 14km. * Dạng 4: Giải ô chữ: +Bài tập 79 (tr40 –sgk): H. B . O. A. -1 I. N. V. Ư . 0 U. 3 G. Chủ điểm hoạt động ngoài giờ tháng tư “ Hoà bình và hữu nghị”. Trong tháng này ngày 30 – 4 là ngày giải phóng sài gòn cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước thắng lợi (1975) – Sự kiện lớn của nước ta. Các em phải cố gắng chăm ngoan học giỏi, lập nhiều thành tích chào mừng ngày lễ 30 – 4. * Hoạt động 3(5’). - Còn rất nhiều dạng bài tập khác nữa : Tìm x, So sánh mà chúng ta sẽ gặp ở các tiết luyện tập sau. - Tránh những sai lầm khi thự hiện phép tính. - Cần đọc kĩ đề bài trước khi giải để tìm cách giải đơn giản và hợp lí nhất. - Vở bài tập tiết “Luyện tập” + 91, 92,93 – tr19 –sbt. Tiết 87. Phép chia phân số. Ngày soạn: 2 .3.2008. Thực hiện: 3 .3.2008. Tiết 87. Phép chia phân số. A.Mục tiêu - H hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - H hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số. - Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng ? Phát biểu quy tắc phép nhân phân số. Viết tổng quát ? áp dụng : Tính: ? n/x và đánh giá bài làm. ĐVĐ: Đối với phân số cũng có các phép toán như các số nguyên. Vậy phép chia phân số có thể thay bằng phép nhân phân số được không? Chúng ta trả lời câu hỏi trên qua bài học hôm nay. ?1(tr 41-sgk): - Ta nói là số nghịch đảo của -8 , - 8 là số nghịch đảo của . Hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau. ?2(tr 41-sgk): ? Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau. ? Nhắc lại định nghĩa . ?3(tr 41-sgk): ?4(tr 41-sgk): - G chia nhóm thực hiện phép tính sau: Nhóm 1: ; Nhóm 2 : . ? G cho 1 H so sánh hai kq của hai nhóm vừa tìm được. ? Nhận xét về MQH giữa và . ?Ta thay phép tính chia phân số bằng phép tính nào. ? Thực hiện phép tính: - 6 : ? -6 có thể viết dưới dạng phân số được không.Thực hiện phép tính trên. - Vậy chia 1 số nguyên cho p/s cũng chính là chia chia 1 p/s cho 1 phân số. ? Qua 2 VD trên hãy phát biểu qui tắc chia 1 phân số cho 1 phân số. ? Viết dạng TQ. ? Muốn chia 1 số cho 1 số nguyên khác 0 ta làm ntn. ?5(tr 41-sgk):?6(tr 41-sgk): - Gọi 3 H lên làm bài. - Rút gọn nếu có thể. + Bài 84 (tr 43 –sgk):- Gồm 7 phép tính yêu cầu các tổ phân công 7 bạn thi tiếp sức mỗi bạn thực hiện một phép tính. Nếu tổ nào đúng và thời gian ngắn nhất là tổ đó thắng. - Khi tính phải thay phép chia thành phép nhân. + Bài tập: G phát phiếu học tập cho H * Hoạt động 1(5’). - H lên bảng phát biểu quy tắc nhân phân số và viết dạng TQ. = * Hoạt động 2(8’). - 1 H lên thực hiện. Cả lớp làm vào vở. - 1 H lên bảng điền. - 2 số ng/đ của nhau nếu tích của chúng = 1. - H/đ nhóm 2 H vào 1 bảng con. - H/đ nhóm 4 H . * Hoạt động 3(12’). - Kq bằng nhau. - Nghịch đảo của nhau. - Thay bằng. - Kq : - 10. - H phát biểu và viết quy tắc. - Giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên. - H lên điền trên bảng phụ , H dưới lớp điền vào sách. - 3 H lên bảng thực hiện * Hoạt động 4(13’). - Hai đội chơi giải toán tiếp sức. H còn lại làm bài tập để kt. 1.Số nghịch đảo: ?1(tr 41-sgk): a, 1. b, 1. ?2(tr 41-sgk): ?3(tr 41-sgk): Lần lượt là: 7, ;( a,b Z, a 0, b0). 2. Phép chia phân số: ?4(tr 41-sgk): - Kq nhóm 1: . - KQ nhóm 2: . + Quy tắc: sgk/42 ?5(tr 41-sgk): a, b, c, d, ?6(tr 41-sgk): a, b, c, 3. Luyện tập:+ Bài 84 (tr 43 –sgk): - KQ: a, b, c, d, -3 e, g, 0 h,. * Hoạt động 5(5’). ? Phát biểu định nghĩa thế nào là hai số nghịch đảo của nhau. Phát biểu quy tắc chia phân số. * Hoạt động 6(2’). - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. Vở bài tập: “Phép chia phân số” + Bài 96, 97, 97 sbt/19,20. - Hướng dẫn về nhà bài + Bài 85 (tr 43 –sgk): Có thể H tìm được nhiều cách viết. Tiết 88. Luyện tập. A.Mục tiêu: - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 89. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 90. Luyện tập. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 91. Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của MTBT A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 92. Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của MTBT A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 93. Kiểm tra. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 94. Tìm giá trị phân số của một số cho trước . A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 95, 96. Luyện tập. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 97. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó . A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 98, 99. Luyện tập. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 100. Tìm tỉ số của hai số. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 101. Luyện tập. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 102. Biểu đồ phần trăm. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 103. Luyện tập. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 104, 105. ÔN tập chương III. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 106, 107. Kiểm tra Học kì 2. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 108, 109, 110. Ôn tập cuối năm. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Tiết 111. Trả bài kiểm tra cuối năm.. A.Mục tiêu - B.Chuẩn bị Bảng phụ. Bảng nhóm, bút. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
Tài liệu đính kèm: