Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 61 - Năm học 2009-2010 - Trần Xuân Tuyến

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 61 - Năm học 2009-2010 - Trần Xuân Tuyến

I. MỤC TIÊU

- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.

- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác đấu.

- Tính đúng tích của hai số nguên khác dấu

II: CHUẨN BỊ

 GV: THước thẳng

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. Ổn định(1')

2. Kiểm tra bài cũ(5')

câu1 Phát biểu quy tắc chuyển vế . Giải bài tập số 66 SGK .

câu2: làm bài tập 67

3. Bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu (10')

- Yêu cầu HS làm ?1,?2, ?3 theo nhóm bàn

- Hãy nhận xét về giá trị tuyệt đối của tích với tích các giá trị tuyệt đối của các thừa số ?

- Hãy nhận xét dấu của tích các số nguyên khác dấu .

 HS:

HS: giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối của các thừa số

HS: Tích các số nguyên khác dấu mang dấu âm. 1. Nhận xét mở đầu

Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (15')

- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .

- Nêu các bước cụ thể khi tiến hành nhân hai số nguyên khác dấu .

- GV nêu chú ý về tích của một số nguyên với số 0

- GV: yêu cầu HS làm VD trong SGK

- HS làm bài tập ?4 SGK HS: Phát biểu quy tắc

HS: Bước1: nhân hai trị tuyệt đối của hai số

Bước 2: Đặt dấu âm trước kết quả

HS:

2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.

* Quy tắc: (SGK-Tr88)

*Chú ý: Tích của số nguyên a với số 0 bằng 0.

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59 đến 61 - Năm học 2009-2010 - Trần Xuân Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59 §9.QUY TẮC CHUYỂN VẾ - LUYỆN TẬP 
	Ngày soạn: 4/1/2010. Ngày dạy: 6/1/2010 
I.MỤC TIÊU
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất :Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại , nếu a = b thì b = a .Nắm vững quy tắc chuyển vế
- HS hiểu và vận dụng được các tính chất và quy tắc trên vào giải bài tập.
- Cẩn thận, linh hoạt khi thực hành giải toán
* Trọng tâm: Quy tắc chuyển vế
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ: 
Cho số nguyên a. Điền dấu "x" vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1. Số nguyên x mà x+a = 15 là x = 15 - a
2.Số nguyên x mà a -x = 9 là x = 9- a
3.Số nguyên x mà x - a= 11 là x = 11-a
4. Số nguyên x mà -x+a = 63 là x = a - 63
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1.Ổn định ( 1phút)
2. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
Giải bài tập sau bằng hai cách: Tính ( 73 - 39) - (420 - 39 + 73)
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức ( 5 phút)
*Cho HS làm ?1
GV : Khi cân thăng bằng, nếu ta đồng thời cho thêm hai vật như nhau vào hai đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng. Ngược lại nếu ta lấy bớt từ hai đĩa cân hai vật như nhau thì cân vẫn thăng bằng.
- nếu coi hai đĩa cân là hai vế của một đẳng thức thì ta rút ra tính chất gì của đẳng thức?
GV bổ sung thêm tính chất thứ ba.
Cho HS đọc lại ba tính chất trên.
HS: Suy nghĩ trên cơ sở quan sát đặc điểm của hình vẽ, sau đó phát biểu ý kiến, nêu nhận xét.
HS: 
HS: Đọc ba tính chất
1. Tính chất của đẳng thức
Nếu a = b thì 
Nếu thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Hoạt động 2: Ví Dụ ( 15 phút) 
GV trình bày ví dụ trong SGK, tr 86.
Tìm số nguyên x, biết: 
 x - 2 = -3 
GV: Căn cứ vào đâu ta có đẳng thức (2)?Hãy so sánh và nhận xét từ đẳng thức (1) và (3) 
Cho HS làm ?2
Cho HS nhận xét dấu của số hạng +4. Từ đó yêu cầu HS nêu quy tắc chuyển vế
HS: Dựa vào tính chất 1 để trả lời
So sánh: Số hạng -2 ở vế trái đã chuyển sang vế phải thành +2.
HS: Làm ?2
2. Ví dụ
Tìm số nguyên x, biết: 
 x - 2 = -3 
Giải: x - 2 = -3 (1)
x - 2 + 2 = -3 +2 (2)
 x = - 3 +2 (3) 
 x = -1 (4)
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (10 phút)
Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế?
GV cho HS tự đọc ví dụ trong SGK sau đó làm ?3
GV: Treo bảng phụ 1: Cho Hs trả lời HS khác nhận xét.
GV hỏi: Vì sao có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép toán cộng? Hãy đọc nhận xét để trả lời câu hỏi này. Sau đó một HS lên bảng trình bày lại.
HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế
HS: Làm ?3
HS làm bài tập trong bảng phụ
1Đ, 2S, 3S, 4Đ
3. Quy tắc chuyển vế
* Quy tắc (SGK - Tr 86)
* Nhận xét ( SGK -Tr 86)
4. Luyện tập củng cố (10 phút)
 Làm bài tập 61, 62, 64 ( SGK Tr 87)
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
 Làm các bài tập 63, 65(SGK) , bài tập từ 95 đến 100 ( SBT- Tr 65, 66)
Tiết 60 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Ngày soạn: 6/1/2010. Ngày dạy: 7/1/2010
I. MỤC TIÊU
- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác đấu.
- Tính đúng tích của hai số nguên khác dấu
II: CHUẨN BỊ
 GV: THước thẳng
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định(1')
2. Kiểm tra bài cũ(5')
câu1	Phát biểu quy tắc chuyển vế . Giải bài tập số 66 SGK .
câu2: làm bài tập 67	
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu (10')
Yêu cầu HS làm ?1,?2, ?3 theo nhóm bàn
Hãy nhận xét về giá trị tuyệt đối của tích với tích các giá trị tuyệt đối của các thừa số ?
Hãy nhận xét dấu của tích các số nguyên khác dấu .
HS:
HS: giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối của các thừa số 
HS: Tích các số nguyên khác dấu mang dấu âm.
1. Nhận xét mở đầu
Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (15')
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
Nêu các bước cụ thể khi tiến hành nhân hai số nguyên khác dấu .
GV nêu chú ý về tích của một số nguyên với số 0
GV: yêu cầu HS làm VD trong SGK
HS làm bài tập ?4 SGK
HS: Phát biểu quy tắc
HS: Bước1: nhân hai trị tuyệt đối của hai số
Bước 2: Đặt dấu âm trước kết quả
HS: 
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
* Quy tắc: (SGK-Tr88)
*Chú ý: Tích của số nguyên a với số 0 bằng 0.
3. Luyện tập, củng cố.(13')
-	HS làm các bài tập 73,74,75ấGK
4. Hướng dẫn về nhà(1')
HS học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
Hoàn thiện các bài tập đã sửa và làm tiếp các bài tập 76,77.
Tiết 61 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Ngày soạn: 7/1/2010. Ngày dạy: 9/1/2010
I. MỤC TIÊU
	- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
	- Biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.
* Trọng tâm: Nhân hai số nguyên âm.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, thước thẳng
 -HS: SGK, thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
1. Ổn định lớp(1')
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	Hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Làm bài tập 79 SGK.
	3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (5’)
	Hai số nguyên dương chính là hai số gì ta đã được học từ đầu năm khi chưa được học về số nguyên?
	GV HD HS cách nhân 2 số nguyên dương như nhân 2 số tự nhiên.
Hoạt động 2: (12’)
	GV cho HS làm ?2.
	Sau khi HS làm ?2, GV giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên âm.
	GV trình bày VD cho HS hiểu rõ hơn nữa.
	Là số tự nhiên.	
	HS cho VD về nhân hai số nguyên dương và tự tính kết quả.
	HS làm ?2.
	HS chú ý và nhắc lại
	HS chú ý và tự cho VD sau đó tự tính và cho biết kết quả vừa tính được.
1. Nhân hai số nguyên dương: 
	Nhân hai số nguyên dương ta thực hiện như nhân hai số tự nhiên.
VD: 
a) 12.3 = 36	b) 5.120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm: 
?2: 	3.(-4) = -12
	2.(-4) = - 8
	1.(-4) = -4
	0.(-4) = 0
	(-1).(-4) = 4
	(-2).(-4) = 8
	Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hia giá trị tuyệt đối của chúng.
VD:	a) (-4).(-25) = 4.25 = 100
	b) (-5).(-7) = 5.7 = 35
	Tính hai số nguyên âm là số âm hay số dương?
	GV giới thiệu nhận xét như trong SGK.
	GV cho HS làm ?3.
Hoạt động 3: (10’)
	Từ hai hoạt động trên, GV rút ra kết luận như trong SGK.
	GV giới thiệu chú ý như trong SGK.
	GV cho HS làm ?4.
	Số nguyên dương.
	HS chú ý và nhắc lại nhận xét như trong SGK.
	HS làm ?3.
	HS chú ý và nhắc lại 3 kết luận như trong SGK.
	HS chú ý theo dõi.
	HS làm ?4.
Nhận xét: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
?3: a) 5.17 = 85	b) -15).(-6) = 90
3. Kết luận: 
a.0 = 0.a = 0
Nếu a, b cùng dấu thì a.b = 
Nếu a, b khác dấu thì a.b = 
Chú ý: 
 Cách nhận biết dấu của tích:
 a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
 Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu, khi đổi dấu hai thừa số thì tích không đổi dấu.
?4: 	a) b là số nguyên dương.
	b) b là số nguyên âm.
 4. Củng Cố ( 10’)
 	- GV cho HS nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
	- Cho HS làm các bài tập 78, 79.
 5. Hướng dẫn về nhà ( 2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 80, 81, 82, 83.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh 6(7).doc