A. Mục tiêu
Hiểu và vận dụng đúng các T/c của đẳng thức
Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế
HS vận dụngt hành thạo quy tắc chuyển vế.
Rèn kĩ năng trình bày bài tập
Có ý thức vận dụng quy tắc vào tính toán một cách hợp lý
B. Chuẩn bị
GV : Bảng phụ, nhóm, bài tập, phấn màu
HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ số nguyên
C. Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định
Lớp: .
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu quy tắc dấu ngoặc ?
Tính : ( 93 – 28) - ( 320 – 28 + 91 )
3. Bài mới
Tính chất của đẳng thức
Quan sát hình 50
? Tại sao 2 đĩa cân vẫn giữ được thăng bằng trong cả hai trường hợp ?
? Nêu nội dung của T/c đẳng thức
Trình bay VD và yêu càu HS nêu lý do của từng bước
Đưa lên bảng phụ VD 2
? Phát hiện chỗ sai trong BT bên
Đưa lên bảng phụ lời giải
như yêu cầu bên
QUan sát
HĐ nhóm
KL của hai đĩa cân là bằng nhau
Nêu nội dung của đẳng thức
1) Tổng quát :
Với mọi a, b,c Z
a = b <=> a + c = b + c=>
a = b <=> b = a=>
2 – Ví dụ 1 : Tìm x Z, biết
x – 2 = -3
x – 2 + 2 = -3 + 2
x + 0 = -1
x = -1
VD2 : Phát hiện chỗ sai trong lời giải sau :
Tìm x, biết x + 4 = 3
x + 4 + (- 4) = 3 + 4
x + 0 = 7
Tiết 58 NS: 05/01.2010 NG: QUY TẮC CHUYỂN VẾ A. Mục tiêu Hiểu và vận dụng đúng các T/c của đẳng thức Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế HS vận dụngt hành thạo quy tắc chuyển vế. Rèn kĩ năng trình bày bài tập Có ý thức vận dụng quy tắc vào tính toán một cách hợp lý B. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, nhóm, bài tập, phấn màu HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ số nguyên C. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề D. Tiến trình dạy học 1. Ổn định Lớp:.. 2. Kiểm tra bài cũ Nêu quy tắc dấu ngoặc ? Tính : ( 93 – 28) - ( 320 – 28 + 91 ) 3. Bài mới Tính chất của đẳng thức Quan sát hình 50 ? Tại sao 2 đĩa cân vẫn giữ được thăng bằng trong cả hai trường hợp ? ? Nêu nội dung của T/c đẳng thức Trình bay VD và yêu càu HS nêu lý do của từng bước Đưa lên bảng phụ VD 2 ? Phát hiện chỗ sai trong BT bên Đưa lên bảng phụ lời giải như yêu cầu bên QUan sát HĐ nhóm KL của hai đĩa cân là bằng nhau Nêu nội dung của đẳng thức Tổng quát : Với mọi a, b,c Z a = b a + c = b + c a = b b = a 2 – Ví dụ 1 : Tìm x Z, biết x – 2 = -3 x – 2 + 2 = -3 + 2 x + 0 = -1 x = -1 VD2 : Phát hiện chỗ sai trong lời giải sau : Tìm x, biết x + 4 = 3 x + 4 + (- 4) = 3 + 4 x + 0 = 7 Quy tắc chuyển vế Yêu cầu HS nêu QT chuyển vế ? Hãy đưa ra dạng TQ của QT chuyển vế ? ? Em đã áp dụng quy tắc chuyển vế ở những bước nào trong BT bên ? HS làm ?3 - SGK cả lớp làm vào nháp Nêu QT như SGK Tự đưa ra QT tổng quát - QT dấu ngoặc - Chuyển vế hạng tử 4 HS thực hiện ?3 Với mọi a,b,cd Z a – b + c = d a = d + b – c * Chú ý ( sgk – 86 ) VD: Tìm x Z, biết x – ( - 4 ) = 1 x + 4 = 1 x = 1 – 4 x = 3 4. Củng cố ? Nêu lại quy tắc chuyển vế ? áp dụng QT chuyển vế và các QT dấu ngoặc, cộng trừ số nguyên để làm BT sau HS cả lớp làm BT 61 - SGK Trình bày 3 lời giải khác nhau Phân tích để HS thấy rõ vai trò, lợi ích của T/c đẳng thức, giúp ta giải BT ngắn gọn hơn, nhanh hơn. - cộng hai vế với cùng một số - Chuyển số hạng từ vế này sang vế kia, đồng thời đổi dấu của chúng. HS nêu lại QT HS làm BT 61 - SGK 3 HS lên bảng trình bày nghe Bài tập 61 a ( SGK – 87 ) Tìm số nguyên x, biết Lời giải 1 7 – x = 8 – ( - 7) 7 – x = 8 + 7 7 – x = 15 - x = 15 - 7 - x = 8 x = - 8 Lời giải 2 Lời giải 3 5: Dặn dò - Qua bài nắm được quy tắc chuyển vế - Nắm chắc quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, áp dụng thành thạo để làm các BT - BVN : 61b( 2 cách) 62->65 ( SGK - 87 ) E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: