Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 58: Ôn tập học kỳ I (tiết 4) - Nguyên Hoàng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 58: Ôn tập học kỳ I (tiết 4) - Nguyên Hoàng

1/ Mục tiêu:

a. Kiến thức: Cho học sinh làm các bài tập để hện thống lại kiến thức:

+ Ước chung lớn nhất

+ Bội chung nhỏ nhất

+ Cộng số nguyên

+ Trừ số nguyên

b. Kĩ năng : Vân dụng kiến thức để giải bài tập liên quan

c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn

2. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập

HS: nắm lại kiến thức về các dạng tóan liên quan

3. Phương pháp : Vấn đáp, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định: KDHS: 61

 4.2 KTBC: kết hợp ôn tập

4.3 Bài mới

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung

Hoạt động 1: Dạng toán Tìm ƯCLN

Bài tập 1: Tìm ƯC (54,42,48), ƯC(24,36,72)

GV: nêu yêu cầu bài tập

HS: quan sát xác định dạng toán

Thảo luận nêu phương pháp

GV: gợi ý: đây là bài toán tìm ƯC thông qua ƯCLN

Phân việc cho các nhóm

HS: thảo luận hoàn thành

Đại diện nhóm trình bày

Lớp nhận xét bổ sung

GV: Hỏi thêm: Trong bài toán trên em đã vận dụng kiến thức nào? Nêu lại quy tắc (10đ)

diễn giảng làm rõ

HS: hoàn thành yêu cầu

GV:Nhân xét phê điểm

Chốt lại phương pháp tìm ƯC, tìm ƯC thông qua ƯCLN

HS: ghi nhận phương pháp

Hoạt động 2: Dạng toán tìm BCNN

Bài tập 2:

GV: Treo bảng phụ ghi bài tập

Tìm số tự nhiên x biết rằng:

x12 ; x21; x28 và 150<><>

GV: Gợi ý

HS: xác định dạng toán

GV: phân việc cho các nhóm

HS: thực hiện yêu cầu

Lớp nhận xét bổ sung

GV: Nêu lại quy tắc tìm BCNN (10đ)

HS: hoàn thành yêu cầu

GV: nhận xét chốt lại nội dung kiến thức

HS: nắm phương pháp tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất.

Hoạt động 3: Dạng toán cộng số nguyên

Bài tập 3:

GV: treo bảng phụ ghi đề bài

a/ (-50) + (-10)

b/ (-16) + (-14)

c/ (-367) + (-33)

d/ 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13+ (-15)

e/ (-17) + 5+ 8+ 17

f/ 465 + [ 58 + (-465)] + (-38)

HS: xác định dạng toán

GV: Phân việc cho các nhóm

HS: thảo luận hoàn thành

Đại diện nhóm trình bày

Lớp nhận xét bổ sung

GV : Diễn giảng làm rõ

HS: nắm lại phương pháp cộng số nguyên cùng dấu

Cộng số nguyên khác dấu

Hoạt động 4: Dạng toán trừ số nguyên

Bài tập 4:

GV: nêu yêu cầu bài tập

HS: quan sát xác định dạng toán

Thảo luận nêu phương pháp

GV: Phân việc cho các nhóm

HS: Thảo luận hoàn thành

Đại diện nhóm trình bày

Lớp nhận xét bổ sung

GV: nhận xét phê điểm

HS: Nắm lại phương pháp trừ hai số nguyên

Bài tập 1

54 = 2. 33

42 = 2. 3. 7

48 = 24 . 3

ƯCLN ( 54; 42; 48 )

 = 2.3 = 6

ƯC( 54; 42; 48)

 = { 1; 2; 3; 6}

Bài tập 2:

x12; x21 ; x28

xBC ( 12; 21; 28)

 BCNN ( 12; 21; 28 ) = 84

Vì 150 <>< 300="" x="" {="" 168;="">

Bài tập 3

a/ (-50) + (-10) = -25

b/ (-16) + (-14) = -30

c/ (-367) + (-33)= - 400

d/ 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13+ (-15) = -33 + 27 = -4

e/ (-17) + 5+ 8+ 17 = (-17 + 17 ) + (5 + 8 ) = 13

f/ 465 + [ 58 + (-465)] + (-38) = 20

Bài tập 4

a/ 8 – ( 3 – 7 ) = 12

b/ ( - 5 ) - ( 9 – 12 ) = -2

c/ 7 – (-9) – 3 = 7 + 9 – 3 = 13

d/ ( - 3 ) - 8 – 11 = ( - 3) + (- 8 ) + ( - 11 ) = -22

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 58: Ôn tập học kỳ I (tiết 4) - Nguyên Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 58 ÔN TẬP HỌC KÌ 1 ( tiết 4)
Ngày dạy:
1/ Mục tiêu: 
a. Kiến thức: Cho học sinh làm các bài tập để hện thống lại kiến thức:
+ Ước chung lớn nhất
+ Bội chung nhỏ nhất 
+ Cộng số nguyên
+ Trừ số nguyên
b. Kĩ năng : Vân dụng kiến thức để giải bài tập liên quan
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn
2. Chuẩn bị: 
GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập 
HS: nắm lại kiến thức về các dạng tóan liên quan
3. Phương pháp : Vấn đáp, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định: KDHS: 61	
 4.2 KTBC: kết hợp ôn tập 
4.3 Bài mới 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Dạng toán Tìm ƯCLN
Bài tập 1: Tìm ƯC (54,42,48), ƯC(24,36,72) 
GV: nêu yêu cầu bài tập 
HS: quan sát xác định dạng toán
Thảo luận nêu phương pháp 
GV: gợi ý: đây là bài toán tìm ƯC thông qua ƯCLN
Phân việc cho các nhóm 
HS: thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày 
Lớp nhận xét bổ sung 
GV: Hỏi thêm: Trong bài toán trên em đã vận dụng kiến thức nào? Nêu lại quy tắc (10đ)
diễn giảng làm rõ
HS: hoàn thành yêu cầu 
GV:Nhân xét phê điểm
Chốt lại phương pháp tìm ƯC, tìm ƯC thông qua ƯCLN
HS: ghi nhận phương pháp 
Hoạt động 2: Dạng toán tìm BCNN
Bài tập 2:
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
x12 ; x21; x28 và 150<x<300
GV: Gợi ý
HS: xác định dạng toán
GV: phân việc cho các nhóm 
HS: thực hiện yêu cầu 
Lớp nhận xét bổ sung 
GV: Nêu lại quy tắc tìm BCNN (10đ)
HS: hoàn thành yêu cầu 
GV: nhận xét chốt lại nội dung kiến thức
HS: nắm phương pháp tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất.
Hoạt động 3: Dạng toán cộng số nguyên
Bài tập 3:
GV: treo bảng phụ ghi đề bài
a/ (-50) + (-10)
b/ (-16) + (-14)
c/ (-367) + (-33)
d/ 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13+ (-15) 
e/ (-17) + 5+ 8+ 17
f/ 465 + [ 58 + (-465)] + (-38)
HS: xác định dạng toán
GV: Phân việc cho các nhóm 
HS: thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày 
Lớp nhận xét bổ sung 
GV : Diễn giảng làm rõ
HS: nắm lại phương pháp cộng số nguyên cùng dấu
Cộng số nguyên khác dấu 
Hoạt động 4: Dạng toán trừ số nguyên
Bài tập 4: 
GV: nêu yêu cầu bài tập 
HS: quan sát xác định dạng toán
Thảo luận nêu phương pháp 
GV: Phân việc cho các nhóm
HS: Thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung 
GV: nhận xét phê điểm 
HS: Nắm lại phương pháp trừ hai số nguyên
Bài tập 1
24 = 23. 3
36 = 22. 32
72 = 23. 32
ƯCLN (24; 36; 72)
= 22. 3 = 12
ƯC(24; 36; 72)
 = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
54 = 2. 33
42 = 2. 3. 7
48 = 24 . 3
ƯCLN ( 54; 42; 48 )
 = 2.3 = 6
ƯC( 54; 42; 48) 
 = { 1; 2; 3; 6}
Bài tập 2:
x12; x21 ; x28
xBC ( 12; 21; 28)
 BCNN ( 12; 21; 28 ) = 84
Vì 150 < x< 300 x { 168; 252}.
Bài tập 3
a/ (-50) + (-10) = -25
b/ (-16) + (-14) = -30
c/ (-367) + (-33)= - 400
d/ 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13+ (-15) = -33 + 27 = -4
e/ (-17) + 5+ 8+ 17 = (-17 + 17 ) + (5 + 8 ) = 13
f/ 465 + [ 58 + (-465)] + (-38) = 20
Bài tập 4
a/ 8 – ( 3 – 7 ) = 12
b/ ( - 5 ) - ( 9 – 12 ) = -2
c/ 7 – (-9) – 3 = 7 + 9 – 3 = 13
d/ ( - 3 ) - 8 – 11 = ( - 3) + (- 8 ) + ( - 11 ) = -22
4.4 củng cố, luyện tập 
Củng cố từng phần qua các dạng bài tập 
4.5 Hướng dẫn học ở nhà 
+ Xem lại các dạng toán vừa ôn tập ( nắm phương pháp)
+ Hoàn thành các yêu cầu sau:
- Học thuôc các nội dung kiến thức sau:
- Ước chung lớn nhất 
- Bội chung nhỏ nhất 
- Cộng số nguyên
- Trừ số nguyên 
- Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số 
- Số nguyên tố
- Xem lại các dạng bài tập liên quan
- Chuẩn bị thi học học kì 1
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docsohoc6tiet58.doc