1/ Mục tiêu:
a. Kiến thức: Cho học sinh làm các bài tập để hện thống lại kiến thức:
+ Ước chung lớn nhất
+ Bội chung nhỏ nhất
+ Cộng số nguyên
+ Trừ số nguyên
b. Kĩ năng : Vân dụng kiến thức để giải bài tập liên quan
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập
HS: nắm lại kiến thức về các dạng tóan liên quan
3. Phương pháp : Vấn đáp, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định: KDHS: 61
4.2 KTBC: kết hợp ôn tập
4.3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Dạng toán Tìm ƯCLN
Bài tập 1: Tìm ƯC (54,42,48), ƯC(24,36,72)
GV: nêu yêu cầu bài tập
HS: quan sát xác định dạng toán
Thảo luận nêu phương pháp
GV: gợi ý: đây là bài toán tìm ƯC thông qua ƯCLN
Phân việc cho các nhóm
HS: thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
GV: Hỏi thêm: Trong bài toán trên em đã vận dụng kiến thức nào? Nêu lại quy tắc (10đ)
diễn giảng làm rõ
HS: hoàn thành yêu cầu
GV:Nhân xét phê điểm
Chốt lại phương pháp tìm ƯC, tìm ƯC thông qua ƯCLN
HS: ghi nhận phương pháp
Hoạt động 2: Dạng toán tìm BCNN
Bài tập 2:
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
x12 ; x21; x28 và 150<><>
GV: Gợi ý
HS: xác định dạng toán
GV: phân việc cho các nhóm
HS: thực hiện yêu cầu
Lớp nhận xét bổ sung
GV: Nêu lại quy tắc tìm BCNN (10đ)
HS: hoàn thành yêu cầu
GV: nhận xét chốt lại nội dung kiến thức
HS: nắm phương pháp tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất.
Hoạt động 3: Dạng toán cộng số nguyên
Bài tập 3:
GV: treo bảng phụ ghi đề bài
a/ (-50) + (-10)
b/ (-16) + (-14)
c/ (-367) + (-33)
d/ 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13+ (-15)
e/ (-17) + 5+ 8+ 17
f/ 465 + [ 58 + (-465)] + (-38)
HS: xác định dạng toán
GV: Phân việc cho các nhóm
HS: thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
GV : Diễn giảng làm rõ
HS: nắm lại phương pháp cộng số nguyên cùng dấu
Cộng số nguyên khác dấu
Hoạt động 4: Dạng toán trừ số nguyên
Bài tập 4:
GV: nêu yêu cầu bài tập
HS: quan sát xác định dạng toán
Thảo luận nêu phương pháp
GV: Phân việc cho các nhóm
HS: Thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
GV: nhận xét phê điểm
HS: Nắm lại phương pháp trừ hai số nguyên
Bài tập 1
54 = 2. 33
42 = 2. 3. 7
48 = 24 . 3
ƯCLN ( 54; 42; 48 )
= 2.3 = 6
ƯC( 54; 42; 48)
= { 1; 2; 3; 6}
Bài tập 2:
x12; x21 ; x28
xBC ( 12; 21; 28)
BCNN ( 12; 21; 28 ) = 84
Vì 150 <>< 300="" x="" {="" 168;="">
Bài tập 3
a/ (-50) + (-10) = -25
b/ (-16) + (-14) = -30
c/ (-367) + (-33)= - 400
d/ 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13+ (-15) = -33 + 27 = -4
e/ (-17) + 5+ 8+ 17 = (-17 + 17 ) + (5 + 8 ) = 13
f/ 465 + [ 58 + (-465)] + (-38) = 20
Bài tập 4
a/ 8 – ( 3 – 7 ) = 12
b/ ( - 5 ) - ( 9 – 12 ) = -2
c/ 7 – (-9) – 3 = 7 + 9 – 3 = 13
d/ ( - 3 ) - 8 – 11 = ( - 3) + (- 8 ) + ( - 11 ) = -22
Tiết 58 ÔN TẬP HỌC KÌ 1 ( tiết 4)
Ngày dạy:
1/ Mục tiêu:
a. Kiến thức: Cho học sinh làm các bài tập để hện thống lại kiến thức:
+ Ước chung lớn nhất
+ Bội chung nhỏ nhất
+ Cộng số nguyên
+ Trừ số nguyên
b. Kĩ năng : Vân dụng kiến thức để giải bài tập liên quan
c. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập
HS: nắm lại kiến thức về các dạng tóan liên quan
3. Phương pháp : Vấn đáp, thảo luận, luyện tập và thực hành, diễn giảng
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định: KDHS: 61
4.2 KTBC: kết hợp ôn tập
4.3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Dạng toán Tìm ƯCLN
Bài tập 1: Tìm ƯC (54,42,48), ƯC(24,36,72)
GV: nêu yêu cầu bài tập
HS: quan sát xác định dạng toán
Thảo luận nêu phương pháp
GV: gợi ý: đây là bài toán tìm ƯC thông qua ƯCLN
Phân việc cho các nhóm
HS: thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
GV: Hỏi thêm: Trong bài toán trên em đã vận dụng kiến thức nào? Nêu lại quy tắc (10đ)
diễn giảng làm rõ
HS: hoàn thành yêu cầu
GV:Nhân xét phê điểm
Chốt lại phương pháp tìm ƯC, tìm ƯC thông qua ƯCLN
HS: ghi nhận phương pháp
Hoạt động 2: Dạng toán tìm BCNN
Bài tập 2:
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
x12 ; x21; x28 và 150<x<300
GV: Gợi ý
HS: xác định dạng toán
GV: phân việc cho các nhóm
HS: thực hiện yêu cầu
Lớp nhận xét bổ sung
GV: Nêu lại quy tắc tìm BCNN (10đ)
HS: hoàn thành yêu cầu
GV: nhận xét chốt lại nội dung kiến thức
HS: nắm phương pháp tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất.
Hoạt động 3: Dạng toán cộng số nguyên
Bài tập 3:
GV: treo bảng phụ ghi đề bài
a/ (-50) + (-10)
b/ (-16) + (-14)
c/ (-367) + (-33)
d/ 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13+ (-15)
e/ (-17) + 5+ 8+ 17
f/ 465 + [ 58 + (-465)] + (-38)
HS: xác định dạng toán
GV: Phân việc cho các nhóm
HS: thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
GV : Diễn giảng làm rõ
HS: nắm lại phương pháp cộng số nguyên cùng dấu
Cộng số nguyên khác dấu
Hoạt động 4: Dạng toán trừ số nguyên
Bài tập 4:
GV: nêu yêu cầu bài tập
HS: quan sát xác định dạng toán
Thảo luận nêu phương pháp
GV: Phân việc cho các nhóm
HS: Thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung
GV: nhận xét phê điểm
HS: Nắm lại phương pháp trừ hai số nguyên
Bài tập 1
24 = 23. 3
36 = 22. 32
72 = 23. 32
ƯCLN (24; 36; 72)
= 22. 3 = 12
ƯC(24; 36; 72)
= { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
54 = 2. 33
42 = 2. 3. 7
48 = 24 . 3
ƯCLN ( 54; 42; 48 )
= 2.3 = 6
ƯC( 54; 42; 48)
= { 1; 2; 3; 6}
Bài tập 2:
x12; x21 ; x28
xBC ( 12; 21; 28)
BCNN ( 12; 21; 28 ) = 84
Vì 150 < x< 300 x { 168; 252}.
Bài tập 3
a/ (-50) + (-10) = -25
b/ (-16) + (-14) = -30
c/ (-367) + (-33)= - 400
d/ 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13+ (-15) = -33 + 27 = -4
e/ (-17) + 5+ 8+ 17 = (-17 + 17 ) + (5 + 8 ) = 13
f/ 465 + [ 58 + (-465)] + (-38) = 20
Bài tập 4
a/ 8 – ( 3 – 7 ) = 12
b/ ( - 5 ) - ( 9 – 12 ) = -2
c/ 7 – (-9) – 3 = 7 + 9 – 3 = 13
d/ ( - 3 ) - 8 – 11 = ( - 3) + (- 8 ) + ( - 11 ) = -22
4.4 củng cố, luyện tập
Củng cố từng phần qua các dạng bài tập
4.5 Hướng dẫn học ở nhà
+ Xem lại các dạng toán vừa ôn tập ( nắm phương pháp)
+ Hoàn thành các yêu cầu sau:
- Học thuôc các nội dung kiến thức sau:
- Ước chung lớn nhất
- Bội chung nhỏ nhất
- Cộng số nguyên
- Trừ số nguyên
- Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Số nguyên tố
- Xem lại các dạng bài tập liên quan
- Chuẩn bị thi học học kì 1
5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: