Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Ôn tập học kỳ I (tiết 3) - Trường THCS Phú Túc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Ôn tập học kỳ I (tiết 3) - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU.

F Ôn tập về số nguyên, các phép tính trên tập hợp số nguyên.

F Rèn kỹ năng tính toán trên tập hợp số nguyên.

II. CHUẨN BỊ.

Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.

1. Tập hợp số nguyên gồm những loại số nào? Giữa N và Z có quan hệ gì?

2. Các phép tính trên tập hợp số nguyên.

Hs: soạn câu hỏi ôn tập.

III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.

Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN

THỨ TỰ TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN.

Hoạt động Gv Hoạt động Hs TG

1.

a) Hãy viết tập hợp N, N*, Z.

b) Chỉ ra mối quan hệ của chúng.

c) Tìm giao của các tập hợp: N N*=

 Z N = Z N*=

2. Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên. Hãy vẽ 1 trục số

Gv dùng bảng phụ cho bài tập:

a) Số nguyên a lớn hơn 5, số a có chắc là số dương không?

b) Số nguyên b nhỏ hơn 1, số b có chắc là số âm không?

c) Số c lớn hơn –3, số c có chắc là số dương không?

d) Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng –2, số d có chắc là số nguyen âm không?

3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?

Tính: , , , 1.

a) N={0, 1, 2, 3, 4, }

 N*={1, 2, 3, 4, }

 Z={ , -3, -2, -1, 0, 1, 2,.}

b) N Z N*N N*Z

c) N N*= N*

 Z N = N Z N*= N*

2. Quy tắc so sánh hai số nguyên:

a) a chắc là số nguyên dương

b) b không chắc là số nguyên âm vì còn số 0

c) c không chắc là số dương vì còn –1,-2, 0

d) d chắc là số dương

3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.

=3 =9

=15 =2004 10

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 126Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Ôn tập học kỳ I (tiết 3) - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 3)
I. MỤC TIÊU.
Ôn tập về số nguyên, các phép tính trên tập hợp số nguyên.
Rèn kỹ năng tính toán trên tập hợp số nguyên.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Tập hợp số nguyên gồm những loại số nào? Giữa N và Z có quan hệ gì?
Các phép tính trên tập hợp số nguyên.
Hs: soạn câu hỏi ôn tập.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN 
THỨ TỰ TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN.
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
TG
1. 
a) Hãy viết tập hợp N, N*, Z.
b) Chỉ ra mối quan hệ của chúng.
c) Tìm giao của các tập hợp: 	N N*=
	Z N =	Z N*=
2. Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên. Hãy vẽ 1 trục số
Gv dùng bảng phụ cho bài tập:
Số nguyên a lớn hơn 5, số a có chắc là số dương không?
Số nguyên b nhỏ hơn 1, số b có chắc là số âm không?
Số c lớn hơn –3, số c có chắc là số dương không? 
Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng –2, số d có chắc là số nguyen âm không?
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tính: , , , 
1.
a) N={0, 1, 2, 3, 4, }
 N*={1, 2, 3, 4, }	
 Z={, -3, -2, -1, 0, 1, 2,...}
b) N Z N*N N*Z
c)	N N*= N*
	Z N = N	Z N*= N*
2. Quy tắc so sánh hai số nguyên:
a chắc là số nguyên dương
b không chắc là số nguyên âm vì còn số 0
c không chắc là số dương vì còn –1,-2, 0
d chắc là số dương 
3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
=3	=9
=15	 =2004
10’
Hoạt động 2:
CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
1. Phép cộng hai số nguyên
Cộng hai số nguyên cùng dấu
+ Nêu quy tắc 
+ Cho ví dụ
+ Tính:
(-15)+(-20)	(+19)+(+31)	
Cộng hai số nguyên khác dấu
+ Nêu quy tắc 
+ Cho ví dụ
+ Tính: (-24)+(+24)
(-30)+(+10)	(-15)+(+40)	(-12)+
2. Tính chất của phép cộng hai số nguyên.
+ Nêu t/c 
+ Cho ví dụ
3. Phép trừ hai số nguyên.
+ Nêu quy tắc.
+ Cho ví dụ.
+ Tính: 
	15-(-20)	
	-28-(+12)
4. Quy tắc dấu ngoặc:
+ Nêu quy tắc.
+ Cho ví dụ.
+ Tính: (-90) –(a-90)+(7-a)
1. Phép cộng.
2. Tính chất của phép cộng:
T/c giao hoán: a+b=b+a
T/c kết hợp:
	(a+b)+c=a+(b+c)
Cộng với 0: a+0=0+a=a
Cộng với số đối: a+(-a)=0
3. Phép trừ .
	a – b = a+ (-b)
4. Quy tắc dấu ngoặc.
20’
IV. CỦNG CỐ (12’)
Bài 1. Thực hiệ phép tính:
(52+12) – 9.3
80 – (4.52 – 3.2 )
[(-18)+(-7)] – 15
(-219) – (-229) +12. 5 
Bài 2. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -4< x < 5.
Bài 3. Tìm số nguyên a biết:
=3	=0	= -1	=	
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3’)
Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên
Làm bài tập: 104 (tr 15) 57 (tr 60) 	162, 163 (tr 75)
	5. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 57.doc