A. MỤC TIÊU
· Kiến thức:Ôn tập một số dạng toán tìm x; toán đố về ước chung; bội chung; chuyển động; tập hợp.
· Kỹ năng : Rèn luyện bài toán tìm x dựa vào tương quan trong phép toán. Kĩ năng phân tích đề và trình bày lời giải . Vận dụng vào giải bài toán thực tế
B. CHUẨN BỊ
· GV : Bảng phụ; bút; thước; phấn màu.
· HS :
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ :8ph
HS1. Tìm x biết
a) 5. (x–3) = 25 x = 8 b) (x+13) : 5 = 2 x =–3
c) 3x + (–5) = 7 x = 4
HS2. Chữa bài tập 212 (SBT_T27)
Đáp số: 22 cây
III/ Ôn tập : 35ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Luyện tập toán đố ước_bội
14ph HOẠT ĐỘNG 1: Tóm tắt đề lên bảng.
Muốn tìm số phần thưởng trước hết phải làm gì?
Muốn chia đều các phần thưởng thì số phần thưởng phải là 1 số như thế nào?
Thừa 13 quyển là nhiều nhất thì số này còn phải thoả mãn điều kiện gì?
Nêu tóm tắt cách giải.
Nếu ta gọi x là số Hs khối 6 thì x phải thoả mãn điều kiện gì? 1 HS đọc to đề; nêu tóm tắt.
Phải tìm số vở; số bút; sốtập đã chia như: Số vở: 133–13=120
Số bút: 80 – 8 = 72. Số tập 170 – 2 = 168
Số phần thưởng phải là ước chung của 120; 72; 168.
Số phần thưởng lớn hơn 13.
Tìm ƯCLN (120; 72; 168)
Tìm ƯC và
x ƯC (120; 72; 168) và x > 13
1 HS đọc to đề
200 x 400 và x – 5 BC (12; 15; 18)
195 x – 5 395 HS giải. Bài 213 (SGK_T27)
Gọi x là số phần thưởng thì
xƯC(120; 72; 168); x > 13
Tìm ƯCLN (120; 72; 168) =24
ƯC (120; 72; 168) = Ư(24)
= 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24
Vì x >13 nên: x = 24
Vậy số phần thưởng nhiều nhất là 24
Bài 26 (T28_SBT)
BCNN (12; 15; 18) = 180
x–5 = 360 x = 365
Số học 6 Ngày soạn : Tiết : 56 ÔN TẬP HỌC KỲ MỤC TIÊU Kiến thức:Ôn tập một số dạng toán tìm x; toán đố về ước chung; bội chung; chuyển động; tập hợp. Kỹ năng : Rèn luyện bài toán tìm x dựa vào tương quan trong phép toán. Kĩ năng phân tích đề và trình bày lời giải . Vận dụng vào giải bài toán thực tế CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ; bút; thước; phấn màu. HS : TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ :8ph HS1. Tìm x biết a) 5. (x–3) = 25 x = 8 b) (x+13) : 5 = 2 x =–3 c) 3½x½ + (–5) = 7 x =± 4 HS2. Chữa bài tập 212 (SBT_T27) Đáp số: 22 cây III/ Ôn tập : 35ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : Luyện tập toán đố ước_bội 14ph HOẠT ĐỘNG 1: Tóm tắt đề lên bảng. Muốn tìm số phần thưởng trước hết phải làm gì? Muốn chia đều các phần thưởng thì số phần thưởng phải là 1 số như thế nào? Thừa 13 quyển là nhiều nhất thì số này còn phải thoả mãn điều kiện gì? Nêu tóm tắt cách giải. Nếu ta gọi x là số Hs khối 6 thì x phải thoả mãn điều kiện gì? 1 HS đọc to đề; nêu tóm tắt. Phải tìm số vở; số bút; sốtập đã chia như: Số vở: 133–13=120 Số bút: 80 – 8 = 72. Số tập 170 – 2 = 168 Số phần thưởng phải là ước chung của 120; 72; 168. Số phần thưởng lớn hơn 13. Tìm ƯCLN (120; 72; 168) ÞTìm ƯC và x Ỵ ƯC (120; 72; 168) và x > 13 1 HS đọc to đề 200 £ x £ 400 và x – 5 Ỵ BC (12; 15; 18) Þ 195 £ x – 5 £ 395 Þ HS giải. Bài 213 (SGK_T27) Gọi x là số phần thưởng thì xỴƯC(120; 72; 168); x > 13 Tìm ƯCLN (120; 72; 168) =24 ƯC (120; 72; 168) = Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} Vì x >13 nên: x = 24 Vậy số phần thưởng nhiều nhất là 24 Bài 26 (T28_SBT) BCNN (12; 15; 18) = 180 x–5 = 360 Þ x = 365 Hoạt động2 : Toán chuyển động. : 10ph Vẽ sơ đồ chuyển động lên bảng. A ÷ ÷ B v1 v2 ?. Khởi hành lúc 7 giờ và gặp nhau lúc 9h cho ta điều gì? ?. Loại toán ngược chiều gặp nhau ta cần tính đại lượng nào? * Học nhóm. Thời gian chuyển động là 2 giờ. Tổng vận tốc: v1+v2 = = = 55 Đưa ra bài toán tổng; hiệu Bài 218 (SBT_T28) Thời gian đi là: 2 giờ Tổng vận tốc: 55 km/h v1 = (55 + 5) : 2 = 30 km/h v2 = (55 –5) : 2 = 25 km/h Hoạt động 3 :: Những bài toán có yếu tố hình học 11ph Treo bảng phụ: Ghi sẵn đề Khi vẽ điểm B ta cần chú ý điều gì? HS. Đọc đề và từng em lên vẽ hình. Vẽ tia Ox. Lấy A Ỵ Ox sao cho OA = 6cm; BỴ Ox sao cho AB = 3 cm. B cách A về 2 phía của A ® Bài toán có 2 trường hợp. Bài làm thêm: | | | | | | | O B A | | | | | | | | | | O A B a) Tính OB: TH1: OB = 3 cm TH2: OB = 9 cm b) Trường hợp 1: B là trung điểm của OA. V/ Hướng dẫn về nhà : 2ph Ôn tập toàn bộ lí thuyết. Chuẩn bị kiểm tra học kì. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: