Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

1. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức:

 -Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.

1.2.Kĩ năng:

-Rèn kĩ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.

-Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.

1.3.Thái độ:

-Giáo dục hs tính cẩn thận , chính xác

2.TRỌNG TM:

Bi 54/Sgk; Bi 81/Sbt

3. CHUẨN BỊ:

· GV: Bảng phụ ghi bài tập 53, 55, 56 SGK

· HS: máy tính bỏ túi.

4. TIẾN TRÌNH:

4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.

6A2 ;6A3 .

4.2. Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết luyện tập.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 56: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 56
Tuần 18 LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
 	-Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
1.2.Kĩ năng: 
-Rèn kĩ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
-Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
1.3.Thái độ: 
-Giáo dục hs tính cẩn thận , chính xác
2.TRỌNG TÂM:
Bài 54/Sgk; Bài 81/Sbt
3. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 53, 55, 56 SGK
HS: máy tính bỏ túi.
4. TIẾN TRÌNH: 
4.1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
6A2;6A3.
4.2. Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết luyện tập.
4.3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@Hoạt Động 1: Sửa bài tập cũ
HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức thế nào là hai số đối nhau.
Làm bài tập 49 tr. 82/ SGK.
Tóm tắt đề bài:
Bài giải
Hs2: làm bài 52/sgk/82
Yêu cầu HS ở lớp nhận xét bài giải của các bạn.
@Hoạt động 2: Bài tập mới
Gv treo bảng phụ ghi bài 81,82/sbt/64
-HS cùng GV xây dựng bài ở câu a/ và b/
-Sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày bài giải c/ và d/ 
-Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc.
Gv : cho hs hoạt động nhóm bài 82
trong 5 phút
Sau 5 phút gv gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày
Gv: nhận xét bài làm của các nhóm
Bài 53/SGK/Tr 82
Hs:làm bài và vở
-HS chuẩn bị, 2 HS lên bảng điền vào ô trống, yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc.
-HS chuẩn bị, 2 HS lên bảng điền vào ô trống, yêu cầu viết quá trình giải.
Gv : cho hs làm bài 54
Trong phép cộng, muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
Hs: Trong phép cộng muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
Gv: gọi 3 hs lên bảng làm bài 54/sgk
Gv: gọi vài hs nhận xét bài làm của bạn
Gv : chấm điểm cho hs
Gv ; cho hs làm bài 56
Gv: giới thiệu với hs cách bấm máy tính
Gv : cho hs quan sát
Hs : thực hiện các thao tác như sgk giới thiệu 
* Bài tập nâng cao:
Gv : cho hs làm bài tập sau 
Cho x<y<0 và tính x-y
I/ Sửa bài tập cũ:
Bài 49/sgk/82
a
-15
2
0
3
b
15
-2
0
-(-3)
Bài 52/sgk/82
Nhà bác học Acsimet
Sinh năm: -287
Mất năm : -212
Tuổi thọ của Acsimet
(-212) –(-287)
= (-21)+ 287
=75
II/ Bài tập mới:
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 81/sbt/64
8-(3-7) = 8 + {-3+7}
 = 8 + 4
 = 12
b)_(-5)-(9-12)= (-5) +(-9+12)
 = (-5) + 3
 = -2
c) 7 –(-9) – 3
= 7 + 9 -3
= 13
d) (-3) + 8 – 1
 = 5 -1 
 = 4
82 SBT/ 64:
Bài 53/sgk/82
x
-2
-9
3
0
y
+7
-1
8
15
x-y
-9
-8
-5
-15
Dạng 2: Tìm x:
Bài tập 54 SGK/ 82
2+ x= 3
 x = 3 – 2
 x = 1
b) x + 6= 0
 x = 0 -6 
 x = - 6 
c) x + 7 = 1 
 x = 1 -7
 x = -6
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài 56/sgk /tr 83
* Bài tập nâng cao:
 Cho x<y<0 và tính x-y
Giải
Vì x<y<0 nên 
Vậy x-y =100. 
Nhưng vì x<y nên x-y< 0 do đó x-y = -100
 4.4. Củng cố và luyện tập: 
? Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ? Bằng số bị trừ ? lớn hơn số bị trừ? Cho vd
 * Bài học kinh nghiệm
 a, b, c Z, a- b = c
 + c 0
 + c = a b = 0
 + c > a b < 0
? Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được
Hs: Trong tập hợp Z phép trừ luôn thực hiện được
4.5. Hướng dẫn HS tự học:
Ôn các quy tắc cộng trừ số nguyên.
Học thuộc nội dung Bài học kinh nghiệm
Bài tập: 50,55 SGK/ 83 
Bài 84; 85,88 SBT.
HD bài 88/sbt/65
 Ông Năm nợ 150 nghìn đồng nghĩa là ông năm có -150000đ trả được 100000
Hỏi Ông năm còn nợ bao nhiêu? (-150)+ 100
Chuẩn bị bài Quy tắc dấu ngoặc
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung	
Phương pháp	
Đddh	

Tài liệu đính kèm:

  • doc56.doc