Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 3) - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 3) - Trần Ngọc Tuyền

 I/ MỤC TIÊU:

 *Kiến thức:

 - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9.

 - Tính chất chia hết của một tổng.Số nguyên tố.Hợp số

 - Cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.

 * Kỉ năng:

 - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị của biểu thức. Tìm x.

 * Thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

 - Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.

 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 HS biết vận dụng các kiến thức đã được học. khi làm tính toán cho hợp lí.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV: Bảng phu ghi quy tắc và các bài tập.

HS: Ôn lại các kiến thức đã học, máy tính bỏ túi.

 V/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 3) - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :18
Tiết : 55
NS:
ND:
:
 ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 3)
 –&—
 I/ MỤC TIÊU:
 *Kiến thức:
 - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 , 9. 
 - Tính chất chia hết của một tổng.Số nguyên tố.Hợp số
 - Cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
 * Kỉ năng:
 - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị của biểu thức. Tìm x.
 * Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
 - Hs vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS biết vận dụng các kiến thức đã được học. khi làm tính toán cho hợp lí.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV: Bảng phu ghi quy tắc và các bài tập.
HS: Ôn lại các kiến thức đã học, máy tính bỏ túi.
 V/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Thầy
Nội dung
Hoạt động 1: (10’)
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1:
a/ 48.57 + 43.48
b/ 15.23 + 4.32 – 5.7
c/ 3.52 – 16 : 22
d/ x = 28 : 24 + 32 .33
Bài 2: 
a/ 23 .17 – 23 .14
b/ 80 – (4.52- 3.23)
c/ 35 - 
d/ 20 -
e/ 49 – (-54) – 23
Hoạt động 2 ( 10’)
Dạng 2: Tìm x biết
a/ 6x – 324 = 23 .32
b/ 6x – 39 = 5628 :28
c/ (3x – 25 ) : 5 = 7
d/ 
Hoạt động 3 ( 20’)
Dạng 3: Một số bài toán tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 1:Tìm ƯCLN và BCNN của :
a/ 220;240 và 300
b/ 40;75và 105
Gv nhận xét và sửa sai nếu có.
Bài 2: Tìm x biết :
a/ 
b/ và x >
GV hướng dẩn câu b tìm 
ƯCLN
Bài 3: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho Hs nhân dịp tổng kết học kì I .Hỏi có thể chia được nhiều nhất được bao nhiêu phần thưởng? Mổi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu giấy?
Yêu cầu 4 HS lên bảng giải
HS nhận xét và sửa sai nếu có.
HS lên bảng thực hiện.
a/ 23 .17 – 23 .14
= 23( 17 -14)
= 23 .3
= 8.3 = 24
b/ 80 – (4.52- 3.23)
= 80 – ( 4.25 – 3 . 8)
= 80 – (100- 24)
= 80- 76 = 4
Yêu cầu 4 HS lên bảng giải
a/ 6x – 324 = 23 .32
 6x -324 = 8 .9 
 6x -324 = 72
 6x = 72+324
 6x = 396
 x = 396 : 6
 x = 66
b/ 6x – 39 = 5628 :28
 6x – 39 = 201
 6x =. 201 +39
 6x = 240
 x = 240 :6
 x = 40
Bài1 gọi hai HS lên bảng giải 
câu a
câu b về nhà làm
 HS lên bảng giải câu a
Câu b về nhà làm
HS đọc đề bài và suy nghĩ.
HS lên bảng giải.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1:
a/ 48.57 + 43.48
= 48( 57 +43)
= 48. 100
= 4800
b/15.23 + 4.32 – 5.7
= 15.8 + 4.9 – 35
=120 +36 – 35
= 156 – 35
= 121
c/ 3.52 – 16 : 22
= 3.25 -16 :4
=75 – 4
= 71
d/ / x = 28 : 24 + 32 .33
x = 24 + 35
x = 16 + 243
x = 259
Bài 2
c/ 35 - 
d/ 20 -
 e/ 49 – (-54) – 23
= 49+54 -23
= 103 - 23 
= 80
Dạng 2: Tìm x biết
c/ (3x – 25 ) : 5 = 7
 (3x – 25 ) = 7.5
 (3x – 25 ) = 35
 3x = 35 +25
 3x = 60
 x = 60:3
 x = 20
d/
 = 12:4
 = 3
 6x – 39 = 3.7
 6x – 39 = 21
 6x = 21 +39
 6x = 60
 x = 10
Dạng 3: Một số bài toán tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 1:Tìm ƯCLN và BCNN của :
a/ 220;240 và 300
+220 = 22..5.11
 240 = 24.3.5
300 = 22.3.52
+ TSNTC: 2;5
+ ƯCLN (220,240,300) = 22.5
 = 20
*220 = 22..5.11
 240 = 24.3.5
 300 = 22.3.52
* TSNTC và R :2;3;5;11
* BCNN ( 220,240,300)
 = 24.3.52.11 = 13200
Bài 2: Tìm x biết :
a/ 
Ta c ó 
v à 
BCNN( 12,25,30) = 300
BC (12,25,30) =
v ì 
Nên x = 0;300
Bài 3
Gọi x là số phần thưởng
Ta có 
ƯCLN (128;48;192) = 16
Số quyển vở được chia cho mổi phần thưởng.
 128:16 = 8(quy ển v ở)
Số bút được chia cho mổi phần thưởng.
 48 : 16 = 3 (bút)
Số giấy được chia cho mổi phần thưởng.
 192 : 16 = 12 ( giấy)
 Hoạt động 4: Dặn dò (5’)
Ôn tập các kiến thức đã ôn.
Xem lại các bài tập đã ôn 
Chuẩn bị thi HKI
 - Xem lại các câu hỏi lý thuyết .

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6 (TIET55).doc