A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc , ôn tập các t/c phép cộng trong Z
2. Kỷ năng:
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị của bt , tìm x .
3.Thái độ:
Hệ thống hoá các kiến thức. Có cách nhìn tổng quát về các kiến thức.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV : Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: 15
GV: GTTĐ của 1 số nguyên a là gì ?
HS: trả lời
GV: vẽ trục số minh hoạ
GV : nêu quy tắc tìm GTTĐ của số 0, số nguyên dương , số nguyên âm?
cho vd
HS: đứng tại chỗ trả lời lấy vd
GV: ? nêu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ?
HS: phát biểu quy tắc
- Học sinh làm BT áp dụng, 1 hs lên bảng
- H/s thực hiện phép tính
GV: phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu?
GV: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào ?
Nêu công thức ?
HS: thực hiện phép tính
GV: PB quy tắc đổi dấu ngoặc ?
quy tắc cho vào trong ngoặc ?
2. Hoạt động 2: 5
GV: phép cộng trong Z có những t/c gì?nêu dạng tq?
HS: pb các tính chất, nêu các công thức tổng quát.
I. Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên
a) GTTĐ của 1 số nguyên a:
a = a nếu a 0
-a nếu a<>
b) Phép cộng trong Z
(2) Cộng 2 số nguyên cùng dấu:
VD : (-15) + (-20) = (-35)
(+19) + (+31) = (+50)
-25 + +15 = 25+15 =40
(3) Cộng 2 số nguyên khác dấu
VD: (-30)+(+10)= (-20)
(-15)+(+40)= (+25)
(-12)+ -50 = (-12) + 50 = 38
(-24) + (+24) = 0
4) phép trừ trong Z
a -b = a + (-b)
ví dụ: 15 - (-20) = 15+ 20 =35
-28 - (+12) = -28 + (-12)= -40
5) Quy tắc dấu ngoặc:
VD: (-90) - (a-90) + (7-a)= -90 -a +90 +7 -a = 7 - 2a
II) Ôn tập t/c phép cộng trong Z:
a) T/C giao hoán:
a + b = b+a
b) T/c kết hợp :
(a + b) + c = a + (b+c)
c) Cộng với số 0:
a + 0 = 0 + a = a
d) Cộng với số đối:
a+ (-a) = 0
Tiết 54 ÔN TẬP HỌC KÌ I (T2)
Ngày soạn: 12/12
Ngày giảng: 6C: 14/12
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc , ôn tập các t/c phép cộng trong Z
2. Kỷ năng:
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị của bt , tìm x .
3.Thái độ:
Hệ thống hoá các kiến thức. Có cách nhìn tổng quát về các kiến thức.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV : Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: 15
GV: GTTĐ của 1 số nguyên a là gì ?
HS: trả lời
GV: vẽ trục số minh hoạ
GV : nêu quy tắc tìm GTTĐ của số 0, số nguyên dương , số nguyên âm?
cho vd
HS: đứng tại chỗ trả lời lấy vd
GV: ? nêu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ?
HS: phát biểu quy tắc
- Học sinh làm BT áp dụng, 1 hs lên bảng
- H/s thực hiện phép tính
GV: phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu?
GV: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào ?
Nêu công thức ?
HS: thực hiện phép tính
GV: PB quy tắc đổi dấu ngoặc ?
quy tắc cho vào trong ngoặc ?
2. Hoạt động 2: 5
GV: phép cộng trong Z có những t/c gì?nêu dạng tq?
HS: pb các tính chất, nêu các công thức tổng quát.
I. Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên
a) GTTĐ của 1 số nguyên a:
a= a nếu a0
-a nếu a<0
b) Phép cộng trong Z
(2) Cộng 2 số nguyên cùng dấu:
VD : (-15) + (-20) = (-35)
(+19) + (+31) = (+50)
-25+ +15 = 25+15 =40
(3) Cộng 2 số nguyên khác dấu
VD: (-30)+(+10)= (-20)
(-15)+(+40)= (+25)
(-12)+ -50= (-12) + 50 = 38
(-24) + (+24) = 0
4) phép trừ trong Z
a -b = a + (-b)
ví dụ: 15 - (-20) = 15+ 20 =35
-28 - (+12) = -28 + (-12)= -40
5) Quy tắc dấu ngoặc:
VD: (-90) - (a-90) + (7-a)= -90 -a +90 +7 -a = 7 - 2a
II) Ôn tập t/c phép cộng trong Z:
a) T/C giao hoán:
a + b = b+a
b) T/c kết hợp :
(a + b) + c = a + (b+c)
c) Cộng với số 0:
a + 0 = 0 + a = a
d) Cộng với số đối:
a+ (-a) = 0
3. Củng cố: 15’
Bài 1 :Thực hiện phép tính
a) (52 + 12 ) - 9.3 = 10
b) 80 - (4 . 52 - 3.23) = 4
c) (-18) + (-7) -15 = -40
d) (-219) - (-229) + 12.5 = 70
Bài 2 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : -4<x<5
x=-3 : -2 :.., 3 :4
Tính tổng:
(-3) + (-2) + +3+4=(-3) +3 + (-2) + 2 +(-1) + 1 +0 +4 = 4
Bài 3:
Tìm số nguyên a:
a = 3 a = 3
a = 0a = 0
a = -1 không có số nào
a =-2 a= 2a = 2
4. Hướng dẫn về nhà; 10’
BTVN; Bài 1:
1) Thực hiện phép tính:
a) 12. 15 + 15. 17 - 13. 14
b) {[ 102 - ( 125 - 5. 5)] .2}: 4
2) Tìm số nguyên x biết:
a) 3x - 13 = 4 - 2
b) 4 - x = 13 - 2x
Bài 2:
1) Cho các số 2005; 2001; 3285; 4283 ; 5160
Hỏi trong các số đã cho:
a) Các số nào chia hết cho 5?
b) Các số nào chia hết cho 3?
c) Các số nào chia hết cho cả 3 và 5?
2) Nêu các điều kiện để một số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 3
Bài 3: Cho 2 số 18 ; 84
a) Phân tích hai số đã cho ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN (18;84) và BCNN (18;84)
c) Viết tất cả các ước của 18 theo thứ tự tăng dần
E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: