I. MỤC TIÊU :
- Ôn cách tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc về cộng trừ số nguyên, bỏ dấu ngoặc
tính chất phép cộng trong Z .
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, tính nhanh, tìm x
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : soạn giáo án , thước
- Học sinh : làm đủ bài tập ôn, xem bài .
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là tập N, N* và Z ? Biểu diễn ?
- Nêu qui tắc so sánh 2 số nguyên cho ví dụ ?
- Số nguyên b < 1,="" số="" b="" có="" chắc="" là="" số="" âm="" không="">
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi
1) Các qui tắc cộng trừ trong Z
a. Giá trị tuyệt đối
- GTTĐ của số nguyên a là gì ?
Vẽ trục số .
- Nêu tổng quát giá trị tuyệt đối của a
b. Phép cộng
- Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu
Ví dụ : (-15) + (-20) =
(+19) + (+31) =
=
- Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu
Tính : 10 + (-20) =
(-64) + (+12) =
(-12) + =
c. Bỏ dấu ngoặc :
- Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc trước có dấu + hoặc trước có dấu -
2) Tính chất phép cộng trong Z :
- Phép cộng có những tính chất gì, nêu dạng tổng quát ?
+ Tính giao hoán
a + b = b + a
+ Tính kết hợp.
- So sánh tính chất của phép cộng trong Z có thêm gì ?
- Tính chất của phép cộng có ứng dụng thực tế gì ?
3) Luyện tập :
a. Tính
a. (52 + 16) - 9 x 3
b. 80 - (4 x 62 - 3 x 22)
c. {(-80) + 6 - (-2)} - 15
d. (-219) - (-229) + 12 x 6
b. Tìm x thỏa mãn -4 < x=""><>
c. Tìm số nguyên a biết :
= 3 = 0 = -1
= 8 = -2
- Mỗi nhóm trình bày bài giải ở bảng
- Là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
0 a
- = a nếu a 0
-a nếu a <>
- Học sinh phát biểu qui tắc cộng
HS : (-15) + (-20) = -35
(+19) + (+31) = +50
= 25 + 15 = 40
- HS tính :
10 + (-20) = -10
(-64) + (+12) = -52
(-12) + = 38
- HS phát biểu qui tắc
Làm ví dụ :
(-90) - (9 - 90) + (7 - a)
= (-90 - 9 + 90 + 7 - a
= 7 - 2a
- Nêu công thức của các tính chất phép cộng trong Z.
- Thêm tính cộng với số đối
- Để tính nhanh, tính biểu thức cộng nhiều số .
a. (52 + 16) - 9 x 3
b. 80 - (4 x 62 - 3 x 22)
c. {(-80) + 6 - (-2)} - 15
d. (-219) - (-229) + 12 x 6
x = -3 ; -2.3 ; 4
a = 3 a = 0
a không có a = 8 a không có
ÔN TẬP
Học sinh cả lớp làm bài tập vào vở
Tuần 17: Tiết 53 : ÔN TẬP Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : - Ôn cách tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc về cộng trừ số nguyên, bỏ dấu ngoặc tính chất phép cộng trong Z . - Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, tính nhanh, tìm x II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : soạn giáo án , thước - Học sinh : làm đủ bài tập ôn, xem bài . III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Thế nào là tập N, N* và Z ? Biểu diễn ? - Nêu qui tắc so sánh 2 số nguyên cho ví dụ ? - Số nguyên b < 1, số b có chắc là số âm không ? 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi 1) Các qui tắc cộng trừ trong Z a. Giá trị tuyệt đối - GTTĐ của số nguyên a là gì ? Vẽ trục số . - Nêu tổng quát giá trị tuyệt đối của a b. Phép cộng - Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu Ví dụ : (-15) + (-20) = (+19) + (+31) = = - Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu Tính : 10 + (-20) = (-64) + (+12) = (-12) + = c. Bỏ dấu ngoặc : - Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc trước có dấu + hoặc trước có dấu - 2) Tính chất phép cộng trong Z : - Phép cộng có những tính chất gì, nêu dạng tổng quát ? + Tính giao hoán a + b = b + a + Tính kết hợp................ - So sánh tính chất của phép cộng trong Z có thêm gì ? - Tính chất của phép cộng có ứng dụng thực tế gì ? 3) Luyện tập : a. Tính a. (52 + 16) - 9 x 3 b. 80 - (4 x 62 - 3 x 22) c. {(-80) + 6 - (-2)} - 15 d. (-219) - (-229) + 12 x 6 b. Tìm x thỏa mãn -4 < x < 5 c. Tìm số nguyên a biết : = 3 = 0 = -1 = 8 = -2 - Mỗi nhóm trình bày bài giải ở bảng - Là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 0 a - = a nếu a ³ 0 -a nếu a < 0 - Học sinh phát biểu qui tắc cộng HS : (-15) + (-20) = -35 (+19) + (+31) = +50 = 25 + 15 = 40 - HS tính : 10 + (-20) = -10 (-64) + (+12) = -52 (-12) + = 38 - HS phát biểu qui tắc Làm ví dụ : (-90) - (9 - 90) + (7 - a) = (-90 - 9 + 90 + 7 - a = 7 - 2a - Nêu công thức của các tính chất phép cộng trong Z. - Thêm tính cộng với số đối - Để tính nhanh, tính biểu thức cộng nhiều số . a. (52 + 16) - 9 x 3 b. 80 - (4 x 62 - 3 x 22) c. {(-80) + 6 - (-2)} - 15 d. (-219) - (-229) + 12 x 6 x = -3 ; -2..........3 ; 4 a = ±3 a = 0 a không có a = ±8 a không có ÔN TẬP Học sinh cả lớp làm bài tập vào vở 4) Củng cố : - Ôn lại các qui tắc cộng trừ tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguên . Bỏ ngoặc trong biểu thức để tính 5) Dặn dò : - Làm bài tập 104 trang 15; bài 57 trang 60;ư - Ôn các dấu hiệu : (chia hết) cho 2; 3; 5 và 9 - Thế nào là số nguyên tố ? Cho ví dụ ? - Nêu cách tìm Ước chung lớn nhất của nhiều số > 1 và Bội chung nhỏ nhất * RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: