Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hơp N ; N* ; Z số và chữ số ; Các quy tắc tìm giá trị tuyệt đối, cộng trừ số nguyên, thứ tự trong N ; trong Z ; số liền trước ; số liền sau ; biểu diễn trên trục số.

- Kỹ năng: So sánh số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.HS biết Hệ thống hoá k/thức ; khả năng tính nhanh; tìm x.

3. Thái độ: Có ý thức tự giác ôn tập kiến thức; rèn kỹ năng giải toán.

II. Đồ dùng dạy học:

* G/v : Các câu hỏi ôn tập cho học sinh , bảng phụ ghi bài tập.

* H/s : Ôn kiến thức cơ bản theo đề cương.

III. Tổ chức giờ học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Khởi động: Kiểm tra (14')

A. Ôn tập về tập hợp

G.v Để viết 1 tập hợp người ta có những các nào ?

 Cho ví dụ

- H/s trả lời miệng, g/v ghi lại 2 cách viết tập hợp A lên bảng

G.v: Lưu ý mỗi phần tử được liệt kê 1 lần thứ tự tuỳ ý.

G.v Một tập hợp có thể có bao nhiêuphần tử ? Cho ví dụ

Chỉ ra số phần tử cỉa tập hợp đó

Khi nào ta nói tập hợp A là tập hợp con cua rtập hợp B ?

Cho ví dụ ?

(G.v đưa k/n tập hợp con lên bảng phụ)

hế nào là 2 tập hợp bằng nhau

- Tìm giao của 2 tập hợp H và K ?

A. Ôn tập

I. Tập hợp

1. Các cách ghi 1 tập hợp

- Liệt kê các phần tử

- Chỉ ra được đặc trưng cho các p.tử của tập hợp

A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4

A = { 01 ; 2 ; 3 }

A = { x N / x <>

b. Số phần tử cua rtập hợp

A = { 3} có 1 phần tử

B = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} Có 6 phần tử

B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; } vô số phần tử

 = VD : tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3

2. Tập hợp con

VD: H = { 0 ; 1}

K = { 0 ; + 1 ; + 2}

H K

* Nếu A B ; B A thì A = B

3. Giao của 2 tập hợp

H K = { 0 ; 1}

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/12/2010
Ngày giảng: ..............
Tiết 53: Ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hơp N ; N* ; Z số và chữ số ; Các quy tắc tìm giá trị tuyệt đối, cộng trừ số nguyên,  thứ tự trong N ; trong Z ; số liền trước ; số liền sau ; biểu diễn trên trục số.
- Kỹ năng: So sánh số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.HS biết Hệ thống hoá k/thức ; khả năng tính nhanh; tìm x.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác ôn tập kiến thức; rèn kỹ năng giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
* G/v : Các câu hỏi ôn tập cho học sinh , bảng phụ ghi bài tập.
* H/s : Ôn kiến thức cơ bản theo đề cương.
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (14')
A. Ôn tập về tập hợp
G.v Để viết 1 tập hợp người ta có những các nào ?
 Cho ví dụ 
- H/s trả lời miệng, g/v ghi lại 2 cách viết tập hợp A lên bảng
G.v: Lưu ý mỗi phần tử được liệt kê 1 lần thứ tự tuỳ ý.
G.v Một tập hợp có thể có bao nhiêuphần tử ? Cho ví dụ
Chỉ ra số phần tử cỉa tập hợp đó
Khi nào ta nói tập hợp A là tập hợp con cua rtập hợp B ? 
Cho ví dụ ? 
(G.v đưa k/n tập hợp con lên bảng phụ)
hế nào là 2 tập hợp bằng nhau
- Tìm giao của 2 tập hợp H và K ?
A. Ôn tập
I. Tập hợp
1. Các cách ghi 1 tập hợp
- Liệt kê các phần tử
- Chỉ ra được đặc trưng cho các p.tử của tập hợp
A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4
A = { 01 ; 2 ; 3 }
A = { x ẻ N / x < 4}
b. Số phần tử cua rtập hợp
A = { 3} có 1 phần tử
B = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} Có 6 phần tử
B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;  } vô số phần tử
è = f VD : tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3
2. Tập hợp con
VD: H = { 0 ; 1}
K = { 0 ; + 1 ; + 2}
Hè K
* Nếu A è B ; Bè A thì A = B
3. Giao của 2 tập hợp
H ầ K = { 0 ; 1}
B. Ôn tập về tập hợp N ; Z
Thế nào là tập hợp N ? ; N* ; tập Z ? biểu diễn các tập hợp đó ?
Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào ?
G/v vẽ lên bảng
? Tại sao cần mở rộng tập N à Z?
H/s  Để phép trừ luôn thực hiện được, đông thời để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau.
G/v mỗi số tự nhiên đều là số nguyên vậy em hãy nêu thứ tự trong Z.
Biểu diễn các số -3 ; 2 ; 5 ; trên trục số ?
B. Tập hợp
 N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;  }
N* là tập hợp các số TN khác o
Z = {  -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 }
N* è Nè N
b. Thứ tự trong N ; trong Z : a > b ; 
b < a
Ví dụ : -5 < 2 ; 0 < 7
a < b ú trên trục số a nằm trên trái điểm b.
Bài tập : Xắp xếp theo thứ tự tăng dần 5 ; -15 ; 8 ; 3 ; -1 ; 0
Giảm dần : - 97 ; 10 ; 0 ; 4 ; 9 ; 100
2 h/s lên bảng
Bài tập : Xắp theo thứ tự
a. tăng dần : -155 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ;8
b. Giảm dần: 100; 10 ; 4; 0 ;-9 ; -97
HĐ: Luyện tập về phép cộng, trừ số nguyên ( 30').
- Mục tiêu: Thông qua các bài tập củng cố cho HS các phép tính trong tập hợp số tự nhiên và số nguyên.
- Đồ dùng: Bảng phụ.
- Cách tiến hành: Cá nhân.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
- Thông qua bài tập g/v cho h/s ôn tập kiến thức về các phép tính trong N và phép cộng ; trừ trogn Z.
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm bài tập nói rõ cách làm
- H/s dưới lớp làm vào vở ; nhận xét
H/s chỉ ra được : áp dụng t/chất ; phương pháp của phép nhân đối với phép cộng.
Phần c ; d
Lưu ý h/s tránh nhầm lẫn về dấu
? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? khác dấu ?
H/s : 
- Cộng 2 gt tuyệt đối
- Đắt trước kết quả dấu chung
? Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên
H/s Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng số đối của b
II. Các phép toán trong N và BT số 1
Thực hiện phép tính - phân tích ra thừa số nguyên tố.
a. 160 -(23.52 - 6.25)
= 160 - (8.25 - 6.25)
= 160 - 25 (8 - 6)
= 160 - 50
= 110 ; 110 = 2.5.11
b. 4.52 - 32 : 24
= 4.25 - 32 : 16
= 100 - 2 - 98
98 = 2. 72
c. 21.35 - 3.25.7
= 21 (35 - 25)
= 21. 10 = 210
210 = 2.3.37
d. 85 (35 + 27) - 35(85 - 27)
= 85.35 + 85.27 - 35.85 + 35.27
= (85.35 - 35.85) + (35 + 85).27
= 0 + 27.150
= 3240
Dạng 2: Tìm x
Yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm bài 2
Tíh x biết
a. (12x -43).83 = 4.84
b. 720 : {41 - (2x - 5)} = 23.5
2 h/s lên bảng mỗi em 1 phần
H/s dưới lớp làm - nhận xét
Bài số 2 : Tìm x biết
a. (12x - 43).83 = 4.84
12x - 64 = 4.84.83
12x - 64 = 32
12x = 96
x = 8
b. 720 :{41 - (2x -5)} = 23.5
720 : {41 - 2x + 5} = 40
46 - 2x = 18
2x = 28
x = 14
Tổng kết hướng dẫn về nhà (1')
- Tiếp tục ôn tập kiến thức về bội; ước; BCNN ; UVLN ; Tính chất chia hết

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 53.doc