Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về quy tắc chuyển vế.

2) Kỹ năng: Áp dụng hợp lí quy tắc chuyển vế trong tính toán. Giải chính xác bài tập, không nhầm dấu.

3) Thái độ: Thấy được ứng dụng trong tính toán. Tích cực giải bài tập.

II. Chuẩn bị phương tiện:

1) Giáo viên: Sgk, giáo án, bi giảng, thước, my chiếu.

2) Học sinh: Soạn bài, bảng phụ, bt dạ.

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ

9 - Hy phát biểu quy tắc chuyển vế? Lm bi tập 66: Tìm số nguyn x, biết:

Yu cầu nhận xt.

Đánh giá. - Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: Dấu “+“ thành dấu “–“ đổi thành dấu “+“.

Lm bi tập ln bảng:

Nhận xt. Bi tập 66:

4 – (27 -3) = x – (13 – 4)

 4 - 27 + 3 = x - 9

 - 20 = x – 9

 x = 9 – 20

 x = -11

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 53: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Tiết 53	 Ngày soạn: 8/12/2010 - Ngày dạy: 13/12/2010
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về quy tắc chuyển vế. 
Kỹ năng: Áp dụng hợp lí quy tắc chuyển vế trong tính toán. Giải chính xác bài tập, không nhầm dấu.
Thái độ: Thấy được ứng dụng trong tính toán. Tích cực giải bài tập.
II. Chuẩn bị phương tiện: 
Giáo viên: Sgk, giáo án, bài giảng, thước, máy chiếu. 
Học sinh: Soạn bài, bảng phụ, bút dạ. 
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
9’
- Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế? Làm bài tập 66: Tìm số nguyên x, biết:
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: Dấu “+“ thành dấu “–“ đổi thành dấu “+“.
Làm bài tập lên bảng:
Nhận xét.
Bài tập 66:
4 – (27 -3) = x – (13 – 4)
 4 - 27 + 3 = x - 9
 - 20 = x – 9
 x = 9 – 20
 x = -11
Hoạt động 2: Luyện tập
35’
- Yêu cầu là bài tập 67, SGK trang 87: Tính
 Gọi lần lượt HS nêu quy tắc thực hiện phép tính và thực hiện.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu là bài tập 68, SGK trang 87: Gọi HS đọc đề bài.
Để tính hiệu số bàn thắng thua ta phải làm gì?
Gọi HS lên bảng thực hiện.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu là bài tập 69, SGK trang 87: Giới thiệu bảng, yêu cầu tìm chênh lệch nhiệt độ.
Gọi lần lượt HS lên bảng tìm.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu là bài tập 70, SGK trang 88: Tính tổng một cách hợp lí:
Yêu cầu nêu cách làm trước khi lên bảng thực hiện.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu là bài tập 71, SGK trang 87: Tính nhanh.
Làm thế nào để tính nhanh?
Gọi 2HS lên bảng thực hiện.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- HS đại diện nhóm giải :
Mỗi HS nêu cách làm tương ứng và thực hiện lên bảng:
Nhận xét.
- Đọc kĩ đề bài.
Phải làm phép tính trừ số nguyên.
HS trình bày bảng:
Nhận xét.
- Tìm hiểu kỹ đề bài.
Mỗi HS tìm một ơ.
Nhận xét.
- Tìm hiểu kỹ đề bài.
HS đưa ra cách làm đúng, hợi lí rồi lên bảng trình bày. Các HS cịn lại tự làm.
Nhận xét.
- Tìm hiểu kỹ đề bài.
Áp dụng các tính chất của các phép tính, quy tắc dấu ngoặc,..
2HS trình bày bảng:
Nhận xét.
Bài tập 67:
a. (-37) + (-112) 
= -(37 + 112) = -149
b. (-42) + 52
= 52 – 42 = 10
c. 13 – 31= 13 + (-31) 
= -(31-13) = -18
d. 14 – 24 -12
= 14 + (-24) + (-12)
= 14 + (-36) = -(36-14)= -22
e. (-25) + 30 – 15
= (-25) +15 = -(25-15) = -10
Bài tập 68:
Hiệu số bàn thắng – thua năm ngối:
27 – 48 = 27 + (-48) 
= - (48 - 27) = - 21
Hiệu số bàn thắng – thua năm nay:
39- 24 = 15
Bài tập 69:
Chênh lệch nhiệt độ lần lượt là: 90C; 60C; 140C; 100C; 120C; 70C; 130C.
Bài tập 70:
a. 3784 + 23 -3785 - 15
= 3784 -3785 + 23 – 15
= -1 + 8
= 7
b. 21 + 22 + 23 + 24 – 11 -12 – 13 – 14
= 21 – 11 + 22 – 12 + 23 – 13 + 24 – 14
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
Bài tập 71:
a. -2001 + (1999 + 2001)
= -2001 + 1999 + 2001
= -2001 + 2001 + 1999
= 1999
b. (43 - 863) – (137 - 57)
= 43 - 863 – 137 + 57
= (43 + 57) – (863 + 137)
= 100 – 1000
= -900
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
1’
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Ôn tập những kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kỳ 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T18 tiết 53.doc