I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về quy tắc chuyển vế.
2) Kỹ năng: Áp dụng hợp lí quy tắc chuyển vế trong tính toán. Giải chính xác bài tập, không nhầm dấu.
3) Thái độ: Thấy được ứng dụng trong tính toán. Tích cực giải bài tập.
II. Chuẩn bị phương tiện:
1) Giáo viên: Sgk, giáo án, bi giảng, thước, my chiếu.
2) Học sinh: Soạn bài, bảng phụ, bt dạ.
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ
9 - Hy phát biểu quy tắc chuyển vế? Lm bi tập 66: Tìm số nguyn x, biết:
Yu cầu nhận xt.
Đánh giá. - Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: Dấu “+“ thành dấu “–“ đổi thành dấu “+“.
Lm bi tập ln bảng:
Nhận xt. Bi tập 66:
4 – (27 -3) = x – (13 – 4)
4 - 27 + 3 = x - 9
- 20 = x – 9
x = 9 – 20
x = -11
Tuần 18 Tiết 53 Ngày soạn: 8/12/2010 - Ngày dạy: 13/12/2010 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về quy tắc chuyển vế. Kỹ năng: Áp dụng hợp lí quy tắc chuyển vế trong tính toán. Giải chính xác bài tập, không nhầm dấu. Thái độ: Thấy được ứng dụng trong tính toán. Tích cực giải bài tập. II. Chuẩn bị phương tiện: Giáo viên: Sgk, giáo án, bài giảng, thước, máy chiếu. Học sinh: Soạn bài, bảng phụ, bút dạ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 9’ - Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế? Làm bài tập 66: Tìm số nguyên x, biết: Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: Dấu “+“ thành dấu “–“ đổi thành dấu “+“. Làm bài tập lên bảng: Nhận xét. Bài tập 66: 4 – (27 -3) = x – (13 – 4) 4 - 27 + 3 = x - 9 - 20 = x – 9 x = 9 – 20 x = -11 Hoạt động 2: Luyện tập 35’ - Yêu cầu là bài tập 67, SGK trang 87: Tính Gọi lần lượt HS nêu quy tắc thực hiện phép tính và thực hiện. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu là bài tập 68, SGK trang 87: Gọi HS đọc đề bài. Để tính hiệu số bàn thắng thua ta phải làm gì? Gọi HS lên bảng thực hiện. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu là bài tập 69, SGK trang 87: Giới thiệu bảng, yêu cầu tìm chênh lệch nhiệt độ. Gọi lần lượt HS lên bảng tìm. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu là bài tập 70, SGK trang 88: Tính tổng một cách hợp lí: Yêu cầu nêu cách làm trước khi lên bảng thực hiện. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu là bài tập 71, SGK trang 87: Tính nhanh. Làm thế nào để tính nhanh? Gọi 2HS lên bảng thực hiện. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - HS đại diện nhóm giải : Mỗi HS nêu cách làm tương ứng và thực hiện lên bảng: Nhận xét. - Đọc kĩ đề bài. Phải làm phép tính trừ số nguyên. HS trình bày bảng: Nhận xét. - Tìm hiểu kỹ đề bài. Mỗi HS tìm một ơ. Nhận xét. - Tìm hiểu kỹ đề bài. HS đưa ra cách làm đúng, hợi lí rồi lên bảng trình bày. Các HS cịn lại tự làm. Nhận xét. - Tìm hiểu kỹ đề bài. Áp dụng các tính chất của các phép tính, quy tắc dấu ngoặc,.. 2HS trình bày bảng: Nhận xét. Bài tập 67: a. (-37) + (-112) = -(37 + 112) = -149 b. (-42) + 52 = 52 – 42 = 10 c. 13 – 31= 13 + (-31) = -(31-13) = -18 d. 14 – 24 -12 = 14 + (-24) + (-12) = 14 + (-36) = -(36-14)= -22 e. (-25) + 30 – 15 = (-25) +15 = -(25-15) = -10 Bài tập 68: Hiệu số bàn thắng – thua năm ngối: 27 – 48 = 27 + (-48) = - (48 - 27) = - 21 Hiệu số bàn thắng – thua năm nay: 39- 24 = 15 Bài tập 69: Chênh lệch nhiệt độ lần lượt là: 90C; 60C; 140C; 100C; 120C; 70C; 130C. Bài tập 70: a. 3784 + 23 -3785 - 15 = 3784 -3785 + 23 – 15 = -1 + 8 = 7 b. 21 + 22 + 23 + 24 – 11 -12 – 13 – 14 = 21 – 11 + 22 – 12 + 23 – 13 + 24 – 14 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 Bài tập 71: a. -2001 + (1999 + 2001) = -2001 + 1999 + 2001 = -2001 + 2001 + 1999 = 1999 b. (43 - 863) – (137 - 57) = 43 - 863 – 137 + 57 = (43 + 57) – (863 + 137) = 100 – 1000 = -900 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 1’ - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập những kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kỳ 1.
Tài liệu đính kèm: