Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 52: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 52: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

Hoạt động của Thầy và trò

* Hoạt động 1:Lý ThuyÕt

GV: Nêu các câu hỏi yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.

Câu 1: Có mấy cách viết tập hợp?

Câu 2: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?

Câu 3: Viết tập hợp N, N*? Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp trên?

HS: Trả lời các câu hỏi trên.

Câu 4: Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì?

Câu 5: Nêu điều kiện để có phép trừ a - b; thương a : b?

Câu 6: Nêu dạng tổng quát của phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số?

HS: Trả lời.

Câu 7: Nêu các tính chất chia hết của một tổng.

Câu 8: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ?

Câu 9: Thế nào là số nguyên tố? hợp số?

Phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố?

Câu 10: x ƯC của a, b, c ; và

 x BC của a, b, c khi nào ?

Câu 11: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?

* Hoạt động 2: Bµi tËp

Bài 1:

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 theo hai cách.

b) Cho B = {x N/ 8 < x="">< 13}.="" hãy="" biểu="" diễn="" các="" phần="" tử="" của="" tập="" hợp="" a="" ∩="" b="" trên="" tia="">

c) Điền ký hiệu , , vào ô vuông:

8 A ; 14 B ;

{10;11} A ; A B

GV: Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập

Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài và nêu các bước thực hiện.

Bài 2: Tính:

a) 23 . 24 + 23 . 76

b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23)

c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}

HS: Lên bảng thực hiện.

Bài tập 3: Điền chữ số vào dấu * để số 45*

a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9

b) Chia hết cho cả 2 và 5.

c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9

Bài tập 4: Không tính, xét xem các biểu thức sau là số nguyên tố hay hợp số?

a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19

b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7

c) 423 + 1422

d) 1998 - 1333

GV: Cho HS hoạt động nhóm.

HS: Thảo luận nhóm

Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = 84

a) Tìm ƯCLN (a, b) ; ƯC (a, b)

b) Tìm BCNN (a, b) ; BC (a, b)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 52: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n : 04/12/2009
Ngµy d¹y : 10/12/2009
TiÕt 52
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập các kiến thức về tập hợp, các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, phép trừ số tự nhiên.
- Ôn tập các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Ôn tập các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức trên và giải thành thạo các bài toán. Rèn luyện khả năng hệ thống hóa kiến thức cho HS.
II. CHUẨN BỊ:
- Hệ thống câu hỏi ôn tập; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(0’)
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
TG
néi dung
* Hoạt động 1:Lý ThuyÕt 
GV: Nêu các câu hỏi yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
Câu 1: Có mấy cách viết tập hợp?
Câu 2: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
Câu 3: Viết tập hợp N, N*? Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp trên?
HS: Trả lời các câu hỏi trên.
Câu 4: Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì?
Câu 5: Nêu điều kiện để có phép trừ a - b; thương a : b?
Câu 6: Nêu dạng tổng quát của phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số?
HS: Trả lời.
Câu 7: Nêu các tính chất chia hết của một tổng.
Câu 8: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ?
Câu 9: Thế nào là số nguyên tố? hợp số? 
Phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố?
Câu 10: x ƯC của a, b, c ; và
 x BC của a, b, c khi nào ?
Câu 11: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
* Hoạt động 2: Bµi tËp
Bài 1: 
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 theo hai cách.
b) Cho B = {x N/ 8 < x < 13}. Hãy biểu diễn các phần tử của tập hợp A ∩ B trên tia số.
c) Điền ký hiệu , , vào ô vuông:
8 A ; 14 B ; 
{10;11} A ; A B
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập
Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài và nêu các bước thực hiện.
Bài 2: Tính:
a) 23 . 24 + 23 . 76
b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23)
c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
HS: Lên bảng thực hiện.
Bài tập 3: Điền chữ số vào dấu * để số 45*
a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
b) Chia hết cho cả 2 và 5.
c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
Bài tập 4: Không tính, xét xem các biểu thức sau là số nguyên tố hay hợp số?
a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19
b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
c) 423 + 1422
d) 1998 - 1333
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận nhóm
Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = 84
a) Tìm ƯCLN (a, b) ; ƯC (a, b)
b) Tìm BCNN (a, b) ; BC (a, b)
13’
30’
I. Lý ThuyÕt 
Câu1:Có mấy cách viết tập hợp?
Câu 2: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?
Câu 3: Viết tập hợp N, N*? Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp trên?
Câu 4: Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì?
Câu 5: Nêu điều kiện để có phép trừ a - b; thương a : b?
Câu 6: Nêu dạng tổng quát của phép nhân, phép chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Câu 7: Nêu các tính chất chia hết của một tổng.
Câu 8: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ?
Câu 9: Thế nào là số nguyên tố? hợp số? 
Câu 10: x ƯC của a, b, c 
 x BC của a, b, c khi nào ?
Câu 11: Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
II. Bµi tËp 
Bài tập1:
a) A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14}
A = { x N/ 7 < x < 15}
b) A ∩ B = {9; 10; 11; 12}
c) 8 A ; 14 B; 
{10;11} A ; A B
Bài 2: Tính:
a) 23 . 24 + 23 . 76
= 8 . 24 + 8 . 76
= 8. (24 + 76) = 8 . 100 = 800
b) 80 - (4 . 52 - 3 . 23)
= 80- (4 . 25 - 3 . 8)
= 80 - ( 100 - 24) = 80 – 76 = 4
c) 900 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
= 900 – { 50 . [ 16 : 2 + 4 ]}
= 900 – {50 . [ 8 + 4]}
= 900 – { 50 . 12}
= 900 – 600 = 300
Bài tập 3: 
Điền chữ số vào dấu * để số 45*
a) Chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
b) Chia hết cho cả 2 và 5.
c) Chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
Bài tập 4: 
Không tính, xét xem các biểu thức sau là số nguyên tố hay hợp số?
a) 5 . 7 . 11 + 13 . 7 . 19
b) 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
c) 423 + 1422
d) 1998 - 1333
Bài tập 5: Cho a = 30 ; b = 84
a) Tìm ƯCLN (a, b); ƯC (a, b)
b) Tìm BCNN (a, b) ; BC (a, b)
4. LuyÖn tËp vµ cñng cè : ( Trong bµi )
5. Hướng dẫn về nhà:(1’)
+ Xem lại các bài tập đã giải 27
+ Ôn lại kiến thức đã học về ƯVLN , BCNN. Vận dụng vào các bài toán thực tế.
+ Ôn lại kiến thức về số nguyên, cộng, trừ số nguyên; qui tắc bỏ dấu ngoặc đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docT52.doc