I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức : - Củng cố quy tắc dấu ngoặc và khắc sâu hơn nữa phép cộng và phép trừ hai số nguyên.
2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng bỏ dấu ngoặc trong một biểu thức đại số, kĩ năng cộng trừ số nguyên.
3. Thái độ : - Chăm chỉ, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV:SGK, thước thẳng.
- HS : Học bài và làm bài.
III. Phương Pháp:
- Tái hiện vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, tăng cường hoạt động cá nhân.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1) 6A1 :
2. Kiểm tra bài cũ: (9)
Em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế.
Hai HS lên bảng tính nhanh: a) b)
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10)
Ta thực hiện cộng, trừ các số nguyên có trong biểu thức.
Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc và sau đó thực hiện phép cộng, trừ các số nguyên.
Nhận xét.
Hoạt động 2: (10)
Bỏ dấu ngoặc và rút gọn các số nguyên đối nhau.
HS lên bảng rút gọn, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
Hai HS lên bảng giải, các em khác làm, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Bài 58: Đơn giản biểu thức
a) x + 22 + (-14) + 52
= x + 22 – 14 + 52
= x + 8 + 52
= x + 60
b) (-90) – (p + 10) + 100
= (-90) – p – 10 + 100
= - 90 – 10 +100 – p
= -(90 + 10) + 100 – p
= -100 + 100 – p = – p
Bài 59: Tính nhanh các tổng sau
a)
= 2736 – 75 – 2736
= 2736 + (– 2736) – 75
= – 75
Ngày Soạn: 15/12/2012 Ngày dạy : 17/12/2012 Tuần: 17 Tiết: 52 LUYỆN TẬP §8 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : - Củng cố quy tắc dấu ngoặc và khắc sâu hơn nữa phép cộng và phép trừ hai số nguyên. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng bỏ dấu ngoặc trong một biểu thức đại số, kĩ năng cộng trừ số nguyên. 3. Thái độ : - Chăm chỉ, cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV:SGK, thước thẳng. - HS : Học bài và làm bài. III. Phương Pháp: - Tái hiện vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, tăng cường hoạt động cá nhân. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 2. Kiểm tra bài cũ: (9’) Em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế. Hai HS lên bảng tính nhanh: a) b) 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) Ta thực hiện cộng, trừ các số nguyên có trong biểu thức. Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc và sau đó thực hiện phép cộng, trừ các số nguyên. à Nhận xét. Hoạt động 2: (10’) Bỏ dấu ngoặc và rút gọn các số nguyên đối nhau. HS lên bảng rút gọn, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Hai HS lên bảng giải, các em khác làm, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Bài 58: Đơn giản biểu thức a) x + 22 + (-14) + 52 = x + 22 – 14 + 52 = x + 8 + 52 = x + 60 b) (-90) – (p + 10) + 100 = (-90) – p – 10 + 100 = - 90 – 10 +100 – p = -(90 + 10) + 100 – p = -100 + 100 – p = – p Bài 59: Tính nhanh các tổng sau a) = 2736 – 75 – 2736 = 2736 + (– 2736) – 75 = – 75 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG à Nhận xét. Hoạt động 3: (10’) GV cho HS đứng tại chỗ trả lời kết quả bỏ dấu ngoặc. Dùng tính chất của tổng đại số để rút gọn các số nguyên đối nhau. Sau khi đã hướng dẫn, GV cho HS lên bảng làm. à Nhận xét. HS trả lời. HS lên bảng, các em khác làm vào vở. b) = –2002 – 57 + 2002 = –2002 + 2002 – 57 = – 57 Bài 60: Bỏ dấu ngoặc rồi tính a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65) = 27 + 65 + 346 – 27 – 65 = 27 + (–27) + 65 + (–65) + 346 = 0 + 0 + 346 = 346 b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17) = 42 – 69 + 17 – 42 – 17 = 42 + (– 42) + 17 + (– 17) – 69 = 0 + 0 – 69 = – 69 4. Củng Cố ( 3’) - GV cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà : ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập kiến thức chương 1 tiết sau ôn tập. 6. Rút Kinh Nghiệm :
Tài liệu đính kèm: